Anyone dùng như thế nào

Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.

Khác biệt:

Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.

Lý do:

Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.

Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.

Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.

Hướng dẫn

Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:

 

Theo The Chicago Manual of Style:

phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;

 

So sánh với các từ điển lớn:

gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.

 

Phát âm:

Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.

 

Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

 

anyone | any one

 

Theo The Chicago Manual of Style  anyone | any one

Nguyên văn:

The one-word anyone is a singular indefinite pronoun {anyone would know that}. The two-word phrase any one is a more emphatic form of any, referring to a single person or thing in a group {Do you recognize any one of those boys?} {I don’t know any one of those stories}.The Chicago Manual of Style

Lược nghĩa:

anyone (viết liền) là đại từ bất định số ít

Ví dụ:

Anyone would know that.

Bất kỳ ai cũng có thể biết điều đó.

Any one (viết rời) là dạng nhấn mạnh của any, dùng để chỉ một người, một vật trong một nhóm nào đó.

Ví dụ:  anyone | any one

Do you recognize any one of those boys? (Thực chất có thể chỉ nói: any of those boys)

Ông/bà có nhận ra đứa nào trong số những thằng bé này không?

I don’t know any one of those stories. (Thực chất, có thể chỉ nói: any of those stories)

Tôi không biết bất kỳ câu chuyện nào trong số những câu chuyện này.

 

So sánh với các từ điển:  anyone | any one

Từ điển Cambridge nói về đại từ bất định anyone (và anybody, anything) như sau, trong đó có ý khác (chính xác hơn là rộng hơn, không rõ ràng bằng) so với ý của The Chicago Manual of Style:

Nguyên văn:

Anyone, anybody and anything are indefinite pronouns. We use anyone, anybody and anything to refer to both an open, unlimited set of things or people and specific things or people. We use them with a singular verb.Cambridge

Lược nghĩa:

  • Anyone, anybody and anything là các đại từ bất định.
  • Dùng anyone, anybody và anything để nói đến cả hai trường hợp: (1) một nhóm người hoặc vật không xác định, không giới hạn; hoặc (2) người hoặc vật cụ thể.
  • Dùng động từ số ít với các đại từ bất định này.

 

Tóm lại:

The Chicago Manual of Style rõ hơn, cụ thể và chắc chắn hơn. Nên theo.

  • Nếu bạn muốn dùng một đại từ để chỉ một người không xác định nào đó, dùng anyone.
  • any one (viết rời) không phải là một đại từ (bất đinh). Nó được dùng để nhấn mạnh đến số ít – “một” (singularity). Nó có thể chỉ một người hoặc một vật nào đó.

Bạn nên xem bài:

  • Cách dùng one và ones | Những lưu ý đặc biệt

 

Bạn cũng nên xem thêm bài:

Anyone dùng như thế nào

Lỗi khi sử dụng Đại từ quan hệ | Nên biết

Anyone dùng như thế nào

Trật tự của tính từ trước danh từ – attributive order

 

42

SHARES

ShareTweet

categories:

B2,word usage

tags:

TỪ KHÁC

  • All
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • R
  • S

A

amiable | amicable

alleged

ability | capability | capacity

and/or

accused | charged

all of

aged … years

as far as

admission | admittance

accord | accordance

anywhere | any place

as per

amount of | number of

“as is”

adequate | sufficient | enough

a | an

approve | approve of

altogether | all together

about | approximately

B

by reason of

bring | take

basis

born | borne

between | among | amid

biannual | semiannual | biennial

behalf

billion | trillion

C

comprise | compose

connote | denote

censor | censure

compelled | impelled

circumstances

councillor | counselor

clean | cleanse

compliment | complement

compare with | compare to

childish | childlike

censer | censor | sensor

continual | continuous

consist of | consist in

consider

D

due to

disinterested

distinctive | distinguished | distinguishable

deadly | deathly

discriminatory | discriminating

data

defamation | libel | slander

deliberate | deliberative

differ from | differ with

E

epidemic | endemic | pandemic

ensure | insure | assure

elemental | elementary

every day | everyday

empathy | sympathy

elicit | illicit

enormity | enormousness

enumerable | innumerable

et al.

explicit | implicit

economic | economical

exceptional | exceptionable

et cetera

every one | everyone

edible | eatable

F

flammable | inflammable

fulsome

following | after

fictional | fictitious | fictive

G

get

grateful | gratified

gourmet | gourmand

H

handful of

historic | historical

he or she

half of

hanged | hung

hangar | hanger

I

immigrate | emigrate | migrate

inasmuch as

intense | intensive

impeachment

if | whether

illegible | unreadable

impact

in regard to

J

jealousy | envy

L

lose | loose | loosen

luxuriant | luxurious

let | lease

literally

M

masterful | masterly

mistreatment | maltreatment

much | very

N

notwithstanding

naturalist | naturist

notable | noticeable | noteworthy

O

observance | observation

outside | outside of

ought | should

P

practicable | practical

persuade | convince

partly | partially

R

refrain | restrain

regrettable | regretful

repetitive | repetitious

S

stationary | stationery

seasonal | seasonable

sewer | sewage | sewerage

must know

Tất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & Tricks