Baài tập dãy số có lời giải toán cao cấp năm 2024

TOANMATH.com giới thiệu đến bạn đọc chuyên đề CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO DÃY SỐ do các tác giả Nguyễn Minh Tuấn và Nguyễn Nhật Linh (thành viên trong nhóm Chinh Phục Olympic Toán) sưu tầm và biên soạn. Tài liệu gồm 85 trang được biên soạn với mục đích chào xuân năm mới Tết n cũng như là món quà cám ơn đối với các bạn đã theo dõi và ủng hộ nhóm tác giả trong thời gian vừa qua.

Như các bạn đã biết, trước kia thì chủ đề dãy số (thuộc chương trình Đại số và Giải tích 11) không phải là một phần quan trọng trong kì thi Trung học Phổ thông Quốc Gia môn Toán, nhưng trong những năm gần đây vấn đề này đã được các trường kết nối với các mảng kiến thức khác như hàm số, mũ và logarit, nguyên hàm và tích phân … yêu cầu chúng ta cần phải tìm hiểu kỹ, sâu và rộng thì mới có thể giải quyết được chúng, điều đó gây ra không ít những bỡ ngỡ, những sự lúng túng cho các bạn lần đầu gặp những bài như thế. Vì vậy trong chủ đề này, nhóm tác giả và bạn đọc sẽ cùng tìm hiểu các bài toán liên quan tới chúng, hy vọng phần nào sẽ giúp bạn đọc có kinh nghiệm và hướng giải quyết khi gặp các bài toán dạng này.

Tài liệu tuyển tập hơn 100 bài toán vận dụng cao dãy số có đáp án và lời giải chi tiết với nhiều dạng toán khác nhau chắc hẳn sẽ mang tới cho bạn đọc một cái nhìn khác và mới lạ hơn về chủ đề dãy số. Hy vọng thông qua ebook này, bạn đọc sẽ học thêm được nhiều điều và rút ra được kinh nghiệm cho bản thân trong việc giải quyết các dạng toán vận dụng cao dãy số mà nhóm tác giả đưa ra và nhiều dạng toán có liên quan khác. [ads] Trích dẫn một số bài toán trong tài liệu các bài toán vận dụng cao dãy số – Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Nhật Linh: + Cho dãy số (un) có số hạng đầu tiên u1 ≠ 1 thỏa mãn đẳng thức sau: (log_2 5u1)^2 + (log_2 7u1)^2 = (log_2 5)^2 + (log_2 7)^2 và un+1 = 7un với mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un ≥ 1111111 bằng?

  1. 11. B. 8. C. 9. D. 10. + Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC.Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1, A2B2C2, A3B3C3 … sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An-1Bn-1Cn-1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S = S1 + S2 + … + Sn + …? + Gọi q là công bội của một cấp số nhân, biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 4/9, đồng thời theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Hỏi q thuộc khoảng nào sau đây?
  • Dãy Số – Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Một số bài toán.

Bài 1. Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó:

  1. Cùng chia hết cho 2 và 3.
  1. Cùng chia hết cho 3 và 5.

Giải:

  1. Số cùng chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6

Số bé nhất là: 102

Số lớn nhất là: 996

Khoảng cách hai số liền nhau là: 6

Số các số phải tìm là:

(996 – 102) : 6 + 1 = 150 (số)

  1. Số cùng chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15.

Số bé nhất là: 105

Số lớn nhất là: 990

Khoảng cách hai số liền nhau là: 15

Số các số phải tìm là:

(990 – 105) : 15 + 1 = 60 (số)

Bài 2. Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó:

  1. Chia hết cho 9
  1. Chia 3 dư 2.

Giải:

  1. Dãy các số có 3 chữ số chia hết cho 9 là:

108, 117, …. , 998

Số bé nhất là: 108

Số lớn nhất là: 999

Khoảng cách hai số liền nhau là: 9

Số các số phải tìm là:

(999 – 108) : 9 + 1 = 100 (số)

  1. Dãy các số có 3 chữ số chia 3 dư 2 là:

101, 104, …, 998

Số bé nhất là: 101

Số lớn nhất là: 998

Khoảng cách hai số liền nhau là: 3

Số các số phải tìm là:

(998 – 101) : 3 + 1 = 300 (số)

Bài 3. Tính tổng của các số có ba chữ số, biết rằng các số đó đều có tận cùng là 5

Giải:

Các số gồm 3 chữ số có tận cùng là 5 là:

105, 115, 125, …. , 985, 995.

Số các số đó là: (995 – 105) : 10 + 1 = 90 (số)

Tổng của các số đó là: (995 + 105) x 90 : 2 = 49500.

Bài 4. Tìm a, biết:

(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189

Giải:

Số các nhóm là: (27 – 11) : 2 + 1 = 9 (số)

Do đó có 9 chữ số a cộng với nhau hay a x 9

Tổng các số tự nhiên trong các nhóm là:

(27 + 11) x 9 : 2 = 171

Do đó:

a x 9 + 171 = 189

a x 9 = 189 – 171

a x 9 = 18

a = 18 : 9

a = 2

Bài 5. Cho dãy số cách đều 1, 6, 11, 16, …

Tính tổng của 50 số hạng đó.

Giải:

Gọi a là số hạng thứ 50 ta có:

(a – 1) : 5 + 1 = 50

(a – 1 ) : 5 = 50 - 1

(a – 1 ) : 5 = 49

a – 1 = 49 x 5

a – 1 = 245

a = 245 + 1

a = 246

Tổng của 50 số hạng đó:

(246 + 1) x 50 : 2 = 6175

* Có thể tìm số hạng thứ 50 như sau:

1 + 5 x (50 – 1) = 1 + 245 = 246

Chú ý: 1 là số hạng đầu tiên của dãy số đã cho

5 là khỏang cách giữa hai số liền nhau

50 – 1 là số các khoảng cách từ số đầu đến số thứ 50.

Bài 6.

  1. Tính tổng của 100 số lẻ liên tiếp đầu tiên.
  1. Tính tổng của 40 số có hai chữ số cũng chia hết cho 2 và 3.

Giải:

  1. Số lẻ đầu tiên là 1. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Số lẻ thứ 100 là:

1 + 2 x (100 – 1) = 199

Tổng của 100 số lẻ liên tiếp đầu tiên là:

(199 + 1) x 100 : 2 = 10000

  1. Số bé nhất có hai chữ số cùng chia hết cho 2 và 3 là: 12

Khoảng cách hai số liền nhau là: 6

Số hạng thứ 40 là:

12 + 6 x ( 40 – 1) = 246

Tổng của 40 số hạng đó là:

(246 + 12 ) x 40 : 2 = 5160

Bài 7.

  1. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số?
  1. Viết các số lẻ từ 1 đến 1023 có tất cả bao nhiêu chữ số?

Giải:

  1. Từ 1 đến 9 có 9 số gồm 1 chữ số

Từ 10 đến 99 có 90 số gồm 2 chữ số

Từ 100 đến 999 có 900 số gồm 3 chữ số

Số 1000 có 1 chữ số gồm 3 chữ số.

Có tất cả số chữ số là:

1 x 9 + 2 x 90 + 3 x 900 + 4 x 1 = 2893 (chữ số)

  1. Từ 1 đến 9 có 5 số lẻ gồm 1 chữ số.

Từ 11 đến 99 có số các số lẻ gồm 2 chữ số là:

(99 – 11) : 2 + 1 = 45 (số)

Từ 101 đến 999 có số các số lẻ gồm 4 chữ số là:

(999 – 101) : 2 + 1 = 450 (số)

Từ 1001 đến 1023 có số các số lẻ gồm 4 chữ số là:

(1023 – 1001) : 2 + 1 = 12 (số)

Có tất cả số chữ số là:

1 x 5 + 2 x 45 + 3 x 450 + 4 x 12 = 1493 (chữ số)

Bài 8.

  1. Người ta dùng 234 chữ số để đánh số trang của một quyển sách kể từ trang 1. Hỏi quyển sách đó dãy bao nhiêu trang?
  1. Bạn A viết các số tự nhiên liên tiếp kể từ 1. Hỏi chữ số thứ 1000 là chữ số ở hàng nào của số nào?