Home Kiến Thức bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn ( và ngược lại ) có đáp án Bạn đang xem: Bài tập chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn Show
Xem thêm: Story Nghĩa Là Gì, 5 Bí Quyết Đăng Up Story Nghĩa Là Gì Trên Facebook 1Download Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠNHoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thànhI have not worked today.We (buy)..............a new lamp.We (not / plan)..............our holiday yet.Where (be / you) ?He (write)..............five letters.She (not / see)..............him for a long time.(be / you)..............at school?School (not / start)..............yet.(speak / he)..............to his boss?No, he (have / not)..............the time yet.Hoàn thành các câu sau với thì Quá khứ đơn1) I.........my Maths homework yesterday. (to do)2).........Susan.........to England by plane? (to go)3) They.........a farm two weeks ago. (to visit)4) Jenny and Peggy.........their brother. (not/to help)5) The children.........at home last weekend. (not/to be)6) When.........you.........this wonderful skirt? (to design)7) My mother.........into the van. (not/to crash)8) The boys.........the mudguards of their bicycles. (to take off)9).........you.........your aunt last week? (to phone)10) He.........milk at school. (not/to drink)Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnBài tập 1:1) The police.........two people early this morning. (to arrest)2) She.........to Japan but now she.........back. (to go - to come)3) Dan.........two tablets this year. (already/to buy)4) How many games.........so far this season? (your team/to win)5).........the CN Tower when you.........in Toronto? (you/to visit - to stay)6).........your homework yet? – Yes, I.........it an hour ago. (you/to do - to finish)7) There.........an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be)8) I.........Peter since I.........last Tuesday. (not/to see - to arrive)9) Frank.........his bike last May. So he.........it for 4 months. (to get - to have)10) I"m sorry, I.........earlier, but I.........a lot lately. (not/to write - to work)Bài tập 2:1) Peter......... football yesterday.2) They......... the car. It looks new again.3) Last year we......... to Italy.4) John and Peggy......... the book. Now they can watch the film.5) I......... my friend two days ago.6) We......... another country before.7) She......... a new car in 2011.8) I"m sorry, but I......... my homework.9)......... the game of chess?10) The girls......... their lunch yet.Bài tập 31) I.........my keys, so I can"t open that door. (to lose)2) Columbus.........in the New World in 1492. (to arrive)3) Nina.........her leg. She is still in hospital. (to break)4) He.........here all his life. (to live)5) Colin.........for Brazil this morning. (to leave)6) Last winter Robin.........with his father in the Alps for three days. (to stay)7) Ellen.........with her left hand. (always/to write)8) She.........a language course in Paris last summer. (to do)9).........anyone.........yet? (to phone)10) I.........Paul today, but I.........him last Sunday.Bài tập 4:1) They.........all the new words. They needn"t worry about the test. (to learn)2) Three people.........him in hospital last Friday. (to visit)3) Martin.........for 50 miles on scenic routes three weeks ago. (to cycle)4) We.........chicken Tandoori before. (never/to try)5).........a job yet? (you/to find)6) Emily and Molly.........each other for more than 10 years now. (to know)7) First he.........to the announcement, then he.........to a café for a drink. (to listen - to go)8) She.........late four times this week. (to be)9) What"s that lovely smell in here? - Jasmine.........a yummy cake. (to bake)CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI )* Dạng 1: S + HTHT (phủ định) + for + thời gian =>It’s + thời gian .+ since + last + QKĐ (khẳng định)Ex: I haven’t seen my father for one month. – It is one month since I last saw my father. Tom hasn’t had his hair cut for over three months. – It is three months since Tom last had his hair cut. Dạng 2: S + HTHT (phủ định) + before => It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định)Ex: I haven’t seen that man here before. => It is the first time I have met that man here. It is the first time I have read this book. => I haven’t read this book before.* Dạng 3: - S + HTHT (phủ định) + since / for + .. - S + last + QKĐ (khẳng định) + when + mệnh đề - The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gianEx: I haven’t heard him since August. => The last time I heard him was in August. I haven’t seen him since I left school. => I last saw him when I left school. * Dạng 4: S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian => S + began / started + V-ing + thời gian + agoEx: I have worked here for ten years.=> I began working here ten years ago. It started raining two days ago. > It has rained for two days.CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) 1.Viết lại câu không thay đổi nghĩa:1) This is the first time he went abroad.=> He hasn’t..2) She started driving 1 month ago.=> She has3) We began eating when it started to rain.=> We have.4) I last had my hair cut when I left her.=> I haven’t.5) The last time she kissed me was 5 months ago.=> She hasn’t.6) It is a long time since we last met.=> We haven’t7) When did you have it ?=> How long .?..8) This is the first time I had such a delicious meal .=> I haven’t..9) I haven’t seen him for 8 days.=> The last ..10) I haven’t taken a bath since Monday.=> It is .
Thì Hiện tại hoàn thành là một trong những thì phức tạp và khiến nhiều người học bối rối nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Thấu hiểu điều đó, TOPICA Native gửi đến bạn tổng hợp trọn bộ bài tập thì Hiện tại hoàn thành có đáp án (Present Perfect) để bạn nắm chắc hơn cách sử dụng thì quan trọng này. Xem thêm: 1. Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)Trước khi bắt đầu làm bài tập hiện tại hoàn thành, bạn cần củng cố lại một số kiến thức cần biết của thì hiện tại hoàn thành dưới đây. 1.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành
1.2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành
VD: I have learnt English for 5 years. (Tôi đã học tiếng Anh được 5 năm)
VD: I have seen this film 3 three times. (Tôi đã xem phim này 3 lần rồi)
VD: I have never been to Korea. (Tôi chưa từng tới Hàn Quốc)
VD: We have just arrived. (Chúng tôi vừa đến xong)
VD: Someone has taken my seat. (Ai đó đã chiếm chỗ của tôi) Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhĐể nhận ra động từ cần chia ở thì hiện tại hoàn thành, bạn nên chú ý những từ sau có trong câu:
1.4. Video hướng dẫn cách dùng thì hiện tại hoàn thành2. Các bài tập về thì hiện tại hoàn thành2.1. Bài tập thì hiện tại hoàn thành cơ bảnBài tập present perfect (Bài tập thì HTHT) Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành
Bài 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây
Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu nghi vấn dựa trên những từ gợi ý dưới đây
Bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Bài 4: Chia động từ trong ngoặc
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. Bài 5: Lựa chọn phương án đúng1. When ____ to Da Lat? A. did you move B. have you moved C. you moved D. had you moved 2. I want to meet him again because the last time I (see) him was 1 month ago. A. seen B. have seen C. saw D. see 3. I (not try) hot food before. It is quite strange to me. A. haven’t try B. haven’t tried C. don’t try D. didn’t try 4. Maybe she won’t come this afternoon. How long you (wait) for her? A. have you wait B. has you waited C. have you waited D. did you wait 5. He (start) (drive) to work 2 months ago because he (buy) a car. A. starts – driving – will buy B. started – driven – buys C. has started – driving – bought D. started – to drive – has bought 6. You are the most patient one I (know). A. have known B. have know C. know D. knew 7. When you (finish) the entrance exam? A. did you finish B. have you finished C. did you finishes D. did you finished 8. I (know) his mother since I (be) 5 years old because she was my neighbour. A. have known – be B. have known – was C. knew – was D. knew – were 9. I (read) her post three times but I still don’t understand what she means. A. read B. have read C. reads D. did read 10. Linh (marry) Hung 10 months ago. A. married B. marries C. had married D. will marry Bài 6: Đọc và viết lại câu với từ just, yet and already1. John goes out. Five mintues later, the phone rings and the caller says ‘Can I speak to John” You say: I’m afraid … (go out). 2. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away. You say: Wait a minute! … (not/finish) 3. You are going to a hotel tonight. You phone to seserve a table. Later your friend says, ‘Shall I phone to reserve a table’. You say: No, … (do/it). 4. You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhaps he has been successful. Ask her. You say: … ? (find). 5. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks: “Where are you going fot your holiday?” You say: … (not/decide). 6. Tom went to the bank, but a few mintues ago she returned.Somebody asks, “Is Tom still at the bank? ‘ You say: No, … (come back). 2.2. Bài tập thì hiện tại hoàn thành nâng caoBài 1: Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành sao cho phù hợp
Bài 2: Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
=> Tom hasn’t………………………………………………………………………………………………
=> He has…………………………………………………………………………………………………..
=> We have………………………………………………………………………………………………….
=> I haven’t………………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> How long……………………………………………………………………………………………..?
=>I have never………………………………………………………………………………………………
=> The last………………………………………………………………………………………………….
=> It is………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lỗi trong các câu dưới đây
Bài 4: Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thànhChuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại) Bài tập nâng cao thì hiện tại hoàn thành (bài tập về present perfect)
-> He hasn’t………………………………………………………………………………..
-> She has………………………………………………………………………………..
-> We have………………………………………………………………………………….
-> I haven’t……………………………………………………………………………………
-> She hasn’t…………………………………………………………………………………
-> We haven’t………………………………………………………………………………… -> How long……………………………………………………………………………………
-> I haven’t…………………………………………………………………………………….
-> The last……………………………………………………………………………………
-> It is…………………………………………………………………………………………… Bài 5: Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnChia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect
Bài 6: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 3. Đáp án các bài tập thì hiện tại hoàn thành3.1. Bài tập cơ bảnBài 1
Bài tập về hiện tại hoàn thành – Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5Bài 6
3.2. Bài tập nâng caoBài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Trên đây là phần bài tập thì hiện tại hoàn thành – thì phức tạp và dễ nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh. Việc chăm chỉ làm bài tập đầy đủ sẽ giúp bạn nắm chắc kiến thức và cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chúc các bạn học tập tốt và đạt điểm cao! Xây dựng lộ trình học tiếng Anh cho riêng bạn, kết nối và nhận ngay tư vấn từ chuyên gia của TOPICA NATIVE, cải thiện trình độ tiếng Anh ngay hôm nay! Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. |