Bài tập nhân đa thức với đa thức lớp 8 file word

Chúng tôi giới thiệu bộ tài liệu hay và chất lượng. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn  Toán lớp 8.

Nhằm phục vụ nhu cầu tài liệu file word cho giáo viên giảng dạy. Chúng tôi đang phát hành các bộ tài liệu Các dạng Toán nhân đơn thức với đa thức lớp 8

– Đề biên soạn từ các thầy cô giáo nổi tiếng có kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi THPT trong nhiều năm
–Tài liệu được cập nhật theo chương trình mới của bộ GD bắt đầu từ năm học 2022-20023. Đảm bảo phù hợp với quá trình giảng dạy của giáo viên.
Hình thưc cập nhật: cập nhật liên tục qua email cho thầy cô đến hết năm học.

nhân đơn thức với đa thức

  1. Đơn thức: Là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến

Ví du:

  1. Đa thức: Là một tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng được gọi là một hạng tử

Ví du:

  1. Tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng, phép trừ
  2. Chú ý: Các phép toán về lũy thừa
  3. a) b)
  4. c) d)
  5. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau

Ta có:  với A, B, C là các đơn thức

Ví dụ:

  1. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Làm phép tính nhân đơn thức với đa thức

Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và các phép toán liên quan đến lũy thừa

Bài 1:Thực hiện phép tính

  1. a) 8x.( 3x3– 6x +4 ) b) 2x3.(x2 + 5x – )                                
  2. c) ( 3x3y – d) (4x3 – 5xy + 2x) (– xy)
  3. m) n) (-5x2)(3x3 – 2x2 + x -1)
  4. q) s) (-7mxy2)(8m2x – 3my + y2 – 4ny)
  5. t) -3a2b(4ax + 2xy – 4b2y)

HD:

  1. a) 8x.( 3x3– 6x +4 ) = 8x.3x3 +8x.( –6x) +8x.4= 24 x4– 48x2 + 32x
  2. b) 2x3.(x2 + 5x – ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. = 2x5 + 10x4 – x3
  3. c) ( 3x3y – = 18x4 y4 – 3x3y3 + x2y4
  4. d) (4x3 – 5xy + 2x) (– xy) = –2x4 y + x2y2 – x2y
  5. n) (-5x2)(3x3 – 2x2 + x -1) = -15x5 + 10x4 – 5x3 + 5x2
  6. q)
  7. s) (-7mxy2)(8m2x – 3my + y2 – 4ny) = -56m3x2y2 + 21m2xy3 – 7mxy4 + 28mnxy3
  8. t) -3a2b(4ax + 2xy – 4b2y) = -12a3bx – 6a2bxy + 12a2b3y

Bài 3: Nhân đơn thức A với đa thức B, biết rằng

Dạng 2: Sử dụng phép nhân đơn thức với đa thức để rút gọn biểu thức cho trước

Phương pháp giải:

Bước 1: Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức để phá ngoặc

Bước 2: Nhóm các đơn thức đồng dạng và rút gọn biểu thức đã cho

Bài 4:Rút gọn các biểu thức sau

  1. i) 3x2y(2x2 – y) – 2x2(2x2y – y2)
  2. j) 3x2(2y – 1) – [2x2(5y – 3) – 2x(x – 1)]
  3. k) 2(x2n + 2xnyn + y2n) – yn(4xn + 2yn) (n N)
  4. l) 3xn-2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn-2 – yn-2) (n N, n >1)
  1. i) 3x2y(2x2 – y) – 2x2(2x2y – y2) = 6x4y – 3x2y2 – 4x4y + 2x2y2 = 2x4y – x2y2
  2.  j) 3x2(2y – 1) – [2x2(5y – 3) – 2x(x – 1)] = 6x2y – 3x2 – 10x2y + 6x2 + 2x2 – 2x

= -4x2y + 5x2 – 2x

  1. k) 2(x2n + 2xnyn + y2n) – yn(4xn + 2yn) = 2x2n + 4xnyn + 2y2n – 4xnyn – 2y2n = 2x2n
  2. l) 3xn-2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn-2 – yn-2) = 3x2n – 3xn-2yn+2 + 3xn-2yn+2 – y2n = 3x2n – y2n

Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau

  1. a) b)
  2. e) 4n+1 – 3.4n f) 63.38.28 – 66.(65 – 1)
  3. e) 4n+1 – 3.4n = 4.4n – 3.4n = 4n
  4. f) 63.38.28 – 66.(65 – 1) = 611 – 611+ 65 = 65

Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức cho trước

Phương pháp giải:

Bước 1: Rút gọn biểu thức đã cho

Bước 2: Thay các giá trị của biến vào biểu thức sau khi đã rút gọn ở bước 1

Bài 7:Tính giá trị của các biểu thức sau

  1. a) với x = 5

Xem chi tiết nội dung tài liệu

Đại số 8 - bài 1 - nhân đơn thức với đa thức

TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 7 MỚI 2023-DÙNG CHO CẢ BA BỘ SÁCH- ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTTẢI VỀ WORD

TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 6 MỚI -DÙNG CHO CẢ BA BỘ SÁCH- ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTTẢI VỀ WORD

TÀI LIỆU VIP CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 6  –   TẢI VỀ WORD

TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 8 ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTTẢI VỀ WORD

TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 9 ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–   TẢI VỀ WORD