Bài tập tài khoản và ghi sổ kép

Malpera “Amida Kurd” (Swêd) bi Ezîz ê Cewo Mamoyan ra. Yên êzdî û êzdîtî. Li ser rêya hevhatin û yekîtîyê. Gotûbêj. Weşanên “Amida Kurd”, s. 2022. Ev berevoka gotûbêjên malpera “Amida Kurd” bi lêgerîner, nivîskar û rojnamegerê kurd Ezîz ê Cewo ra li ser mijara wan pirsgirêkan e, yên ku li ser rêya hevhatin û yekîtîya civaka netewî-ayînî ya kurdên êzdî dibin asteng. Mamosta Ezîz ê Cewo di nava goveka van gotûbêjan da bingehên wan pêvajoyên dîrokî ravedike, yên ku bûne sedemên bûyerên bobelatî û rojên reş û giran di jîyana êzdîyan da. Wisa jî pêvajoyên îroyîn û rê û rêbazên lêgerandin û berterefkirina wan pirsgirêkan tên govtûgokirin, ên ku hê jî di nava jîyana êzdîyan da rû didin… Ev weşana ji bo govekek a berfireh a xwendevanan hatye armanckirin.

Trong phần này, nhóm tác giả trình bày cụ thể và chi tiết hơn về FDI tại Việt Nam sau hơn ba thập kỷ dựa trên các tiêu chí bao gồm những sự kiện nổi bật, thực trạng và triển vọng.

Đặt vấn đề: Can thiệp sang thương tắc hoàn toàn mạn tính (THTMT) là thử thách lớn trong can thiệp động mạch vành (ĐMV) qua da với tỉ lệ thất bại thủ thuật cao hơn can thiệp các sang thương khác. Các nghiên cứu về kết quả can thiệp qua da sang thương THTMT tại Việt Nam không nhiều nên chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm có thêm dữ liệu về kết quả can thiệp sang thương THTMT ĐMV. Mục tiêu: Xác định tỉ lệ thành công, các yếu tố liên quan thất bại của thủ thuật can thiệp qua da sang thương THTMT ĐMV. Phương pháp: Nghiên cứu quan sát trên 194 bệnh nhân được can thiệp ĐMV qua da sang thương THTMT tại Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh, từ 04/2017 đến 06/2019. Kết quả: Bệnh nhân có tuổi trung bình là 67,3±11,3; với 73,7% nam cao so với nữ; 82,5% có tiền sử ghi nhận tăng huyết áp, 26,3% nhồi máu cơ tim cũ, can thiệp ĐMV qua da trước đây (26,3%), đái tháo đường (29,9%), bệnh thận mạn (9,8%) và 77,4% bệnh nhân nhập viện vì hội chứng vành cấp. Điểm SYNTAX I trung bình là 21,7±7,2. Tỉ ...

Hiện nay, tại chùa Bảo Ninh Sùng Phúc (huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang) còn lưu giữ được tấm bia cổ duy nhất thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc nước ta có niên đại từ thời nhà Lý. Nội dung văn bia chép về dòng họ Hà và những đóng góp của dòng họ này đối với vùng đất Vị Long nói riêng và đất nước nói chung ở thế kỷ XI - XII. Trong đó phải kể đến công lao to lớn của nhân vật lịch sử Hà Di Khánh.

The Image Conversion Program of Music Notation being Numeric Notation is a character recognition system that accepts input in form of music notation image that produces an output of a DOCX file containing the numeric notation from the input image. Music notation has notation value, ritmic value and written with a music stave. The system consists of four main processes: preprocessing (grayscale and thresholding), notation line segmentation, notation character segmentation, and template matching. Template matching is used to recognize the music notation that obtained after segmentation. The recognition process obtained by comparing the image with the template image that has been inputted before to the database. This system has 100% success rate on segmentation of the character and success rate 38,4843% on the character recognition with template matching.

Penelitian ini bertujuan: (1) mendeskripsikan komponen literasi versi PIRLS, (2) mendeskripsikan penilaian pemahaman menurut PIRLS, dan (3) mengidentifikasi komponen yang perlu dipertimbangkan dalam menentukan kerangka penilaian kompetensi literasi membaca kelas IV SD. Hasil penelitian sebagai berikut. Pertama, komponen literasi versi PIRLS meliputi: konsep literasi membaca, framework asesmen, tolok ukur, komponen literary text, dan penentuan sistem penilaian. Kedua, kompetensi literasi membaca didefinisikan sebagai kemampuan membaca dan memahami teks berjenis sastra dan informatif, berdasarkan empat tingkatan kognitif, dari berbagai tipe teks, dan mengikuti konteks lokal di sekitar anak dan konteks nasional. Ketiga, kerangka penilaian kompetensi literasi untuk peserta didik kelas IV SD perlu mempertimbangkan hal-hal sebagai berikut: kosakata atau diksi yang terlalu sulit lebih dari tiga; penarikan makna secara implisit; aplikasi teks pada kognisi tingkat lanjut; ilustrasi yang sesu...

Prël gƭ sỔ pfêl cdậh gíg ĝờh tƲủle oẴ tdíl, oẴ tdíl pfầl ílf nỘt gígf tfƲỞle xuyël, chël tứg vâ g÷ fễ tfờle tãlf fãlf tćle, ehần gụm tữle ĝờh tƲủle oẴ tdíl.

-

Jhệu fhễl gứ tfệ gụm pfƲƭle pfíp lây câ oẴ tdíl `øle nỘt fễ tfờle tâh ofdầl ĝệ efh gfèp tãlf fãlf jhẴl ĝỘle gụm tữle ĝờh tƲủle oẴ tdíl gứ tfệ.

`.

Pâh ofdầl oẴ tdíl câ tâh ofdầl nâ `dmlf lefhễp eỮh thọl vâd leêl fâle.

Gêu 7.: Píg `ứle gụm tâh ofdầl oẴ tdíl câ eã4

m.

Rfầl ílf tộle sờ pfít shlf tćle vâ tộle sờ pfít shlf ehần gụm tữle ĝờh tƲủle oẴ tdíl.

j.

Rfầl ílf tãlf fãlf fhễl g÷ vâ sỽ jhẴl ĝỘle gụm tữle ĝờh tƲủle oẴ tdíl nỘt gígf tfƲỞle xuyël, chël tứg vâ g÷ fễ tfờle.

g.

Rfầl ílf tãlf fãlf jhẴl ĝỘle gfẩt cƲủle sầl pfẨn gụm `dmlf lefhễp.

`.

Rfầl ílf sờ thọl nâ `dmlf lefhễp ĝmle eỮh

tậh leêl fâle.

Gêu 7.7 Leuyël tẤg efh gfèp gụm tâh ofdầl tâh sầl

(ledậh trữ tâh ofdầl ĝhọu gfỈlf)

;

m.

Pâh sầl tćle efh G÷ ‗

Pâh sầl ehần efh Lủ

g.

Wờ `Ʋ ĝƲủg pfầl ílf jël G÷

  1. Pâh sầl tćle efh Lủ ‗

Pâh sầl ehần efh G÷

`.

G÷ tfệ efh sờ `Ʋ jël Lủ fdẵg jël G÷

Gêu

7.0 Leuyël tẤg efh gfèp gụm tâh ofdầl Leuỗl vờl;

GFƤƢLE

7

PÂH OFDẪL QÂ EFH WỐ OÈR

:

m.

Leuỗl vờl tćle efh G÷ ‗

Leuỗl vờl ehần efh Lủ

g.

Wờ `Ʋ ĝƲủg pfầl ílf jël Lủ

j.

Leuỗl vờl tćle efh Lủ ‗

Leuỗl vờl ehần efh G÷

`.

G÷ tfệ efh sờ `Ʋ jël Lủ fdẵg jël G÷

Gêu 7.9 Leuyël tẤg efh gfèp gụm tâh ofdầl @dmlf

tfu;

m.

@dmlf tfu tćle efh G÷ ‗

@dmlf tfu ehần efh Lủ

g.

Ofðle g÷ sờ `Ʋ guờh oỷ

j.

@dmlf tfu tćle efh Lủ ‗

@dmlf tfu ehần efh G÷

`.

Gêu m vâ g ĝûle

Gêu 7

.1 Leuyël tẤg efh gfèp gụm tâh ofdầl Gfh pfî;

m.

Gfh pfî tćle efh G÷ ‗

Gfh pfî ehần efh Lủ

g.

Wờ `Ʋ ĝƲủg pfầl ílf jël Lủ

j.

Gfh pfî tćle efh Lủ ‗

Gfh pfî ehần efh G÷

`.

G÷ tfệ efh sờ `Ʋ jël Lủ fdẵg jël G÷

Gêu 7

.5 Ēỏlf ofdầl oẴ tdíl câ eã4

m.

Efh sờ `Ʋ ĝấu oỷ vâd gíg tâh ofdầl oẴ tdíl g÷ chël quml

j.

Efh sờ `Ʋ guờh oỷ vâd gíg tâh ofdầl oẴ tdíl g÷ chël quml

g.

OẴ tdíl pfêl tîgf gíg lefhễp vứ ohlf tẴ pfít shlf vâ xíg ĝỏlf tâh ofdầl gấl efh Lủ, tâh ofdầl gấl efh G÷ trdle lefhễp vứ ĝ÷.

`.

Efh sờ pfít

sh

lf gụm gíg lefhễp vứ ohlf tẴ pfít shlf vâd gíg tâh ofdầl g÷ chël quml.

Gêu 7

.5 Pâh ofdầl tộle fủp vâ tâh ofdầl gfh thẴt g÷ nờh quml fễ lfƲ tfẴ lâd4

m.

Wờ `Ʋ trël tâh ofdầl tộle fủp > Pộle sờ `Ʋ trël gíg tâh ofdầl gfh thẴt tfuỘg l÷.

j.

Wờ pfít shlf Lủ trël tâh ofdầl tộle fủp > Pộle sờ pfít shlf Lủ trël gíg tâh ofdầl gfh thẴt tfuỘg l÷.

g.

Wờ pfít shlf G÷ trël tâh ofdầl tộle fủp > Pộle sờ pfít shlf G÷ trël gíg tâh ofdầl gfh thẴt tfuỘg l÷.

`.

Pẩt gầ gíg ĝíp íl trël ĝọu ĝûle.

Gêu 7

.6 Ofh nuờl jhẴt tãlf fãlf fhễl g÷ vâ tãlf fãlf tćle ehần nỘt cdậh leuyël vẮt chễu M lâd ĝ÷, oẴ

tdíl pfầh xin xèt sờ chễu trël gíg tâh chễu oẴ tdíl lâd

4

m.

Jầle gêl ĝờh oẴ tdíl.

j.

Wộ gfh thẴt tfid `ùh vẮt chễu M.

g.

Wộ tộle fủp tâh ofdầl Leuyël vẮt chễu

7

`.

Gíg RfhẴu lfẮp ofd vâ RfhẴu xuẩt ofd vẮt chễu M

Gêu 7.8

Efh sộ oèp câ;

m.

Rfầl ílf sờ `Ʋ ĝấu oỷ, tãlf fãlf tćle ehần trdle oỷ vâ sờ `Ʋ guờh oỷ gụm nỘt tâh ofdầl lâd ĝ÷.

j.

Efh ĝỗle tfỞh trël sộ gfh thẴt vâ sộ tộle fủp gụm nỘt tâh ofdầl ofh lefhễp vứ ohlf tẴ pfít shlf.

g.

Efh gøle nỘt cûg : lefhễp vứ ohlf tẴ pfít shlf.

`.

Efh ĝỗle tfỞh ît lfẩt

vâd

: tâh ofdầl g÷ chël quml ĝệ pfầl ílf lỘh `ule nỘt lefhễp vứ ohlf tẴ pfít shlf.

Gêu 7.=2

Lf÷n

tâh ofdầl lâd `Ʋởh

ĝêy tfuỘg cdậh tâh ofdầl tận tfỞh

m.

Lủ pfầh trầ, vờl gfụ sỔ fỤu, gfh pfî.

j.

Gfh pfî, `dmlf tfu, tfu lfẮp vâ xíg ĝỏlf oẴt quầ ohlf `dmlf

g.

Pâh sầl leẤl fậl, tâh sầl `âh fậl, `dmlf tfu

`.

Pâh sầl, leuỗl vờl

Gêu 7.==

Gíg jƲởg trdle quh trãlf xỮ cþ lefhễp vứ gụm oẴ tdíl ĝƲủg tfỽg fhễl tfid trẮt tỽ lâd `Ʋởh ĝêy;

  1. CẮp jầle gêl ĝờh tâh ofdầl? ĝỏlf ofdầl lefhễp vứ? efh vâd PO
  1. Efh vâd tâh ofdầl? ĝỏlf ofdầl lefhễp vứ? cẮp jầle gêl ĝờh tâh ofdầl
  1. Ēỏlf ofdầl lefhễp vứ? efh vâd tâh ofdầl? cẮp jầle gêl ĝờh tâh ofdầl

`. Ēỏlf ofdầl lefhễp vứ? cẮp jầle gêl ĝờh tâh ofdầl? efh vâd tâh ofdầl

Gêu 7.=:

NỘt shëu tfỏ tfƲỞle num gfỏu fâle f÷m gụm lfhọu lfâ gule gẩp, nuờl jhẴt tfðle thl vọ ofdầl pfầh trầ gfd