Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Sau đây, trung tâm Mighty Math xin chia sẻ với bạn đọc tâp tài liệu Tổng hợp 101 bài toán trong đề toán tư duy logic lớp 1 PDF cho bé 6 tuổi không thể bỏ qua

Bé bắt đầu bước vào lớp 1 khi được 6 tuổi là lứa tuổi thích hợp để chúng ta có thể rèn luyện tư duy hiệu quả. Việc áp dụng các bài toán tư duy lớp 1 đúng loại sẽ đem lại kết quả tích cực. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cho trẻ  học toán tư duy lớp 1 nào thích hợp. Sau đây, trung tâm Mighty Math xin chia sẻ với bạn đọc các dạng bài tập  toán tư duy cho trẻ 6 tuổi không nên bỏ qua.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập đếm số cho bé lớp 1

Bài tập đếm số là bài tập cơ bản đầu tiên trong các dạng toán tư duy logic lớp 1 giúp trẻ nhận diện các con số. Nếu trẻ đã được học trên lớp sẽ được ôn luyện hiệu quả.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập tư duy so sánh số toán logic lớp 1

Cần cho trẻ phân biệt được số nào lớn hơn, số nào nhỏ hơn. Bạn có thể lựa chọn bài tập dạng thứ tự để áp dụng so sánh. Trong chuỗi số thì số ở sau bao giờ cũng lớn hơn số liền trước. Theo đó, trẻ có thể tập nhận biết và so sánh: 0< 1< 2< 3< 4< 5< 6< 7< 8< 9< 10…..

Bài tập tách số sẽ giúp trẻ biết được các phép tính toán cộng trừ đơn giản. Ban đầu hãy cho trẻ rèn luyện với các số nhỏ hơn 10. Bạn có thể tách một số lớn thành tổng của một số cố định với số khác.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập tách số cho bé 6 tuổi

Ví dụ như tách 1 số thành tổng của số 3 với một số khác. 6 = 3+3, 7=3+4, 8= 3+ 5

Tiếp theo đó, tách các số ở mức độ khó hơn từ trên 10 trở nên. Ví dụ như: 11 = 10 +1, 12= 10+ 2, 13= 10+3

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập tư duy cộng trừ

Phép cộng trừ cơ bản sẽ là tiền đề đầu tiên giúp bé có thể thực hiện tư duy tốt hơn. Trước tiên, hãy dạy bé cộng trừ cơ bản các số nhỏ hơn 10, sau đó tăng dần lên. Việc tăng dần này sẽ giúp trẻ thích ứng kịp thời mà không bị nản khi mới tiếp xúc.

Các bài tập về giải toán thường liên quan đến đố chữ khá dài. Trẻ sẽ học cách nhận biết các dạng bài tập có đề dài, phải suy nghĩ theo câu chữ. Từ đó đưa ra định hướng và phương pháp giải tốt nhất.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập giải bài toán cho trẻ lớp 1

Ví dụ: Bé có 2 quả cam, cho mẹ 1 quả. Hỏi bé còn mấy quả?

Những bài toán tư duy logic bài tập bằng hình học cũng được sử dụng để phát triển tư duy cho trẻ. Trước tiên, hãy đảm bảo trẻ nhận biết và phân biệt được các hình học trong toán học như: hình vuông, hình chữ nhật, tam giác, tròn, lục giác, hình thang…. Sau đó sẽ áp dụng các bài tập liên quan đến hình ảnh để bé quan sát, phán đoán.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập  toán tư duy cho bé 6 tuổi hình học

Ví dụ: Bài tập hình tổng hợp và đếm xem có bao nhiêu hình tam giác trong đó.

Những bài toán tư duy so sánh sẽ giúp cho trẻ có thể phân biệt được lớn nhỏ, nặng nhẹ, quan trọng hay không? Bạn có thể lồng ghép các phép tính trong đó để tăng dần độ khó, chứ không phải dạng đơn thuần sắp xếp như ở trên nữa:

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập so sánh và sắp xếp

Ví dụ: 3+4 > 2+4, 3+5=4+4

Bài tập về sắp xếp thực chất cũng là một dạng so sánh. Khi trẻ đã nhận định được số lớn nhỏ khác nhau sẽ biết cách sắp xếp theo yêu cầu của bài tập đưa ra từ nhỏ đến lớn hay từ lớn đến nhỏ.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập tư duy thống kê cho trẻ 6 tuổi

Các bài tập về dạng thống kê sẽ giúp trẻ tăng khả năng sắp xếp, liệt kê. Từ đó tăng cường tính kiên trì, cẩn thận hơn, tránh bị sai sót.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập  toán tư duy logic lớp 1 tìm quy luật 

Để tăng cường tư duy cho trẻ thì các bài toán tư duy lớp 1 về dạng tìm quy luật là không thể thiếu. Việc tìm ra quy luật sẽ giúp đưa ra phương pháp giải bài tập đúng hướng, được kết quả chính xác.

Bài tập toán cho trẻ lớp 1

Bài tập đố vui  toán tư duy cho bé lớp 1

Những câu đố vui sẽ là “gia vị” không thể thiếu trong học tập toán tư duy cho học sinh lớp 1. Chúng giúp cho trẻ yêu thích tính toán hơn, tích cực hơn trong quá trình làm bài. Đồng thời vẫn dẫn dụ trẻ thực hiện các hoạt động cơ bản như tính toán, tìm logic, quy luật.

Với mỗi dạng đề toán tư duy lớp 1 khác nhau sẽ đem lại hiệu quả và lợi ích khác nhau. Bạn có thể tham khảo 1 vài câu trong file bài tập  toán tư duy pdf cho trẻ lớp 1 dành cho trẻ tại hệ thống Mighty Math.

Có rất nhiều loại sách toán tư duy khác nhau về phát triển tư duy lớp 1 cho trẻ. Tốt hơn hết hãy sử dụng các loại sách của nhà xuất bản uy tín, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực ôn luyên đề thi toán tư duy logic cho trẻ.

Bên cạnh đó, nội dung sách nên chứa đựng tổng hợp các loại dạng bài tập, tài liệu học toán tư duy như kể trên. Kết hợp với đó là kiến thức dạy toán tư duy cho trẻ lớp 1 để ôn luyện cho trẻ học tập tốt hơn.

Xem thêm: 10 Bộ Sách Phát Triển Tư Duy Cho Bé 

Với các thông tin kể trên, chúng ta đã biết được các dạng bài toán tư duy lớp 1 để rèn luyện cho trẻ. Cha mẹ chỉ cần tải về và cho trẻ làm bài tập sẽ giúp tăng cường các kỹ năng liên quan đến tư duy tốt nhất. Nếu bạn còn đang bỡ ngỡ và không biết kèm cặp con em mình học như thế nào hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau đây:

Địa chỉ: Tầng 2 - T6 Times City, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: (024) 6663 3402 -  037 777 9943

Website: https://mightymath.edu.vn/

Xem thêm: Bài tập toán tư duy lớp 2

Xem thêm: Bài tập toán tư duy lớp 3

Xem thêm: Bài tập toán tư duy lớp 4

Xem thêm: Bài tập toán tư duy lớp 5

Xem thêm: Bài tập toán tư duy lớp 6

Bài tập toán cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1

Bố mẹ sẽ bắt đầu cho bé nhận biết và đếm các con số theo thứ tự từ 1 đến 10 và tăng dần sau khi con đã nắm vững những con số trong phạm vi toán lớp 1.  

Hãy tập thêm cho bé cách đếm nhảy theo quy luật, như nhảy cách 2 đơn vị (0, 2, 4, 6,…) hoặc 3 đơn vị (0, 3, 6, 9,…) theo thứ tự tăng dần và ngược lại, điều này sẽ giúp cho bé hiểu ý nghĩa của phép cộng trừ.

2. Dạy toán thông qua các vật dụng hỗ trợ

Tất cả các đồ vật hàng ngày mà bé bắt gặp đều có thể trở thành công cụ hỗ trợ cho bé dễ dàng ghi nhớ con số và phép tính cộng trừ hơn. Ví dụ bố mẹ sẽ đưa cho con 4 quả cam, sau đó lấy thêm 2 quả cam và hỏi con hiện giờ con đã có bao nhiêu quả tất cả, cứ như thế bé sẽ nhớ các phép cộng một cách đơn giản.

3. Thay đổi những thủ thuật thú vị

Bố mẹ hãy kết hợp thêm những thủ thuật thú vị trong khi dạy bé học thuộc bảng cộng trừ và các bài tập toán cho bé mới vào lớp 1, để bé cảm thấy hứng thú và thoải mái hơn. Ví dụ những câu đố vui, câu đố phép tính có sự tưởng tượng về các đồ vật, con vật hay nhân vật mà bé yêu thích, bạn có thể sử dụng số 0 để tạo phép tính 100 + 0 = ? hay 999 – 0 = ? dù bé chưa hề học đến số lớn như vậy.

4. Tạo không khí hào hứng khi học toán cho bé

Hãy tạo cho bé những giờ học tập thật nhẹ nhàng và thoải mái, bố mẹ không nên thúc ép hay nặng lời với trẻ trong khi học toán. Bố mẹ nên lựa chọn những bài tập toán cho bé mới vào lớp 1, để bé làm quen và hào hứng hơn khi gặp những bài toán dễ.

Tổng hợp các dạng bài tập toán cho bé mới vào lớp 1

Dạng 1: Tính

Bài tập toán cho bé mới vào lớp 1 bao gồm các phép tính cộng trừ cơ bản trong phạm vi 20.

Ví dụ:

7 + 1 =

9 – 5 =

10 + 0 =

Dạng 2: Khoanh tròn số nhỏ nhất/ lớn nhất

Bài tập so sánh các số trong đề bài và chọn số lớn nhất/ nhỏ nhất theo đề bài yêu cầu

Ví dụ:

a, 8, 11, 13, 18

b, 6, 5, 12, 1, 4

c, 9, 1, 16, 12, 18

d, 14, 13, 10, 20

Dạng 3: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé

Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

Ví dụ:

a, 8, 11, 13, 18 ……………………………

b, 6, 5, 12, 1, 4 ……………………………

c, 9, 1, 16, 12, 18 ………………………...

d, 14, 13, 10, 20 ………………………….

Dạng 4: Điền dấu >,<,=

Bài tập điền vào ô trống dấu >,<,= nhờ vào kỹ năng so sánh độ lớn các con số.

Ví dụ:

 7 …. 8

4 + 1 … 7

5 … 8 - 3

Dạng 5: Điền vào chỗ trống

Đề bài đưa ra phép tính và để trống một vị trí, hãy điền số còn thiếu vào vị trí đó sao cho trở thành phép tính đúng.

2 + … = 6

… - 3 + 5

Các bài tập Toán lớp 1

Bài 1: Điền >, <, =

2 + 3 .......5

6 - 4 … 2 + 5

2 + 2........5

5 + 3 .... 9

5 + 4 ....... 9

2 + 4 .... 4 + 2

7 + 1 …. 8

1 + 4 .......4 + 1

7 + 0 ... 5 – 0

5 + 0........2 + 3

7 + 2..... 5 + 4

7 - 2 ........ 3 + 3

2 + 2........1 + 2

4 …. 6 - 1

2 + 1........1 + 2

4 + 6 .... 6 + 2

8 - 3 ......... 3 + 5

Bài 2: Điền số vào ô trống trong phép cộng, phép trừ

1 + ☐= 5

0 + ☐= 5

4 + ☐= 7

1 + ☐= 5

3 + ☐= 7

1 + ☐= 8

3 + ☐= 10

2 + ☐= 8

4 + ☐= 8

5 + ☐= 9

2 + ☐= 7

4 + ☐= 10

2 + ☐= 10

6 + ☐= 9

7 + ☐= 7

4 + ☐= 8

Bài 3. Tính

1 + 5 =

1 + 3 =

1 + 4 =

2 + 3 =

2 + 6 =

2 + 8 =

3 + 6 =

3 + 7 =

3 + 2 =

4 + 5 =

4 + 2 =

4 + 1 =

5 + 1 =

5 + 2 =

5 + 4 =

6 + 2 =

6 + 3 =

6 + 4 =

7 + 1 =

7 + 3 =

7 + 2 =

8 + 1 =

8 + 2 =

8 + 0 =

9 + 0 =

9 + 1 =

9 + 2 =

10 + 2=

10 + 0 =

10 + 6 =

11 + 2 =

11 + 3 =

11 + 6 =

Bài 4. Tính

6 - 2 =

4 - 1 =

5 - 3 =

3 - 1 =

2 - 1 =

5 - 3=

4 - 2 =

4 - 3 =

6 - 3 =

5 - 2 =

5 - 0 =

7 - 3 =

8 - 5 =

9 - 4 =

7 - 6 =

10 - 6 =

8 - 6 =

6 - 5 =

4 - 3 =

7 - 3 =

9 - 7 =

3 - 3 =

8 - 4 =

9 - 3 =

5 - 1 =

7 - 6 =

8 - 8 =

2 - 2 =

9 - 5 =

8 - 0 =

3 - 1 =

7 - 7=

5 - 3 =

Bài 5. Tính

6 - 2 =

1 + 5 =

7 - 7=

5 + 2 =

7 - 6 =

4 + 3 =

9 - 5 =

7 + 1 =

7 + 3 =

2 + 0 =

3 + 5 =

5 - 2 =

8 + 2 =

2 - 1 =

6 - 5 =

4 - 4 =

6 + 3 =

8 - 6 =

7 - 3 =

5 + 2 =

6 - 4 =

3 + 6 =

9 - 4 =

7 - 3 =

7 + 2 =

6 + 4 =

10 + 0 =

9 - 5 =

4 + 2 =

5 +4 =

3 + 6 =

6 + 1=

8 - 2 =

Bài 6. Khoanh vào số nhỏ nhất

8, 4, 10, 12 , 9

11, 18, 19, 8

16, 13, 14, 20

3, 6, 9, 8, 12

12, 11, 10, 15

6, 9, 10, 1, 8

Bài 7. Khoanh vào số lớn nhất

12, 11, 10, 15

8, 4, 10, 12, 9

3, 6, 9, 8, 12

6, 9, 10, 1, 8

16, 13, 14, 20

11, 18, 19, 8

Bài 8. Điền <, >, =

5 □ 6

10 □ 15

3 □ 3

5 + 3 □ 6 - 2

9 □ 9

5  □ 5+2

12 □ 14

18 □ 13

2+5 □ 7+1

4 + 4 □ 6 + 3

10 □ 8

4 □ 0

11 + 1 □ 8

12 □ 10

8 - 3 □ 5

Bài 9. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:

Đoạn AB dài 4cm:……………………………………............

Đoạn AC dài 6cm:……………………………………………

Đoạn BC dài 10 cm:…………………………………………

Đoạn AB dài 12 cm: …………………………………………

Bài 10. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn

8, 4, 10, 12, 9:……………………………………

3, 6, 9, 8, 12:……………………………………

16, 13, 14, 20:……………………………………

6, 9, 10, 1, 8:……………………………………

12, 11, 10, 15:……………………………………

16, 18, 12, 10, 9:……………………………………

18, 11, 3, 9,12:……………………………………

6, 7, 0, 3, 9,11:……………………………………

8. 4, 6, 7, 5, 2:……………………………………

Bài 11. Tính

1 +……= 5

3 +……= 6

4 +….= 5

….+ 2 = 6

….+ 1 = 3

…..+ 3 = 5

3 +….= 9

6 +……= 8

4 +….= 10

….+ 1=4      

….+ 8= 9           

….. + 2 =6

Bài 12. Tính

12+3                        15+4                                16 +2

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

………………………………………………………………… 

15+2                                  12+6                               11 + 6

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

 11+4                                   14+2                             11 +6

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

………………………………………………………………… 

12+5                                  11+8                              14 +3

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

………………………………………………………………… 

10+5                                  13+6                             15 + 3

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Loạt bài Tài liệu hay nhất