Bài tập trắc nghiệm giáo dục công dân 7

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 7 Bài 17: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có đáp án) được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và tổng hợp có chọn lọc hay nhất dưới đây.

Bộ 20 bài tập trắc nghiệm công dân 7 Bài 17: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 1: Thủ tướng chính phủ nước ta hiện nay là ai?

A. Ông Nguyễn Xuân Phúc.

B. Ông Trương Hòa Bình.

C. Ông Vũ Đức Đam.

D. Ông Phùng Xuân Nhạ.

Câu 2: Chủ tịch Quốc hội nước ta hiện nay là ai ?

A. Bà Tòng Thị Phóng.

B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.

C. Ông Vũ Đức Đam.

D. Ông Trương Hòa Bình.

Câu 3 : Chủ tịch nước ta hiện nay là ai?

A. Ông Nguyễn Phú Trọng.

B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.

C. Ông Phùng Xuân Nhạ.

D. Bà Nguyễn Kim Tiến.

Câu 4 : Bộ máy nhà nước bao gồm các cơ quan nào?

A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.

B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.

C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.

D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.

Câu 5: Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được gọi là ?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Ủy ban nhân dân.

Câu 6: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là ?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Hội đồng nhân dân.

D. Ủy ban nhân dân.

Câu 7: Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Ủy ban nhân dân.

Câu 8: Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là?

A. Chính phủ.

B. Tòa án nhân dân.

C. Viện Kiểm sát.

D. Ủy ban nhân dân.

Câu 9: Cơ quan hành chính nhà nước bao gồm?

A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.

B. Chính phủ và Quốc hội.

C. Chính phủ và Viện kiểm sát.

D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 10: Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân đó là?

A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.

B. Chính phủ và Quốc hội.

C. Chính phủ và Viện kiểm sát.

D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 11: Nước ta đổi tên thành nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm nào?

A. 1945

B. 1954

C. 1975

D. 1976

Câu 12: Ai là chủ tịch nước đầu tiên của nước ta

A. Phạm Văn Đồng

B. Tôn Đức Thắng

C. Hồ Chí Minh

D. Trường Chinh

Câu 13: Trách nhiệm công dân với đất nước:

A. Giám sát góp ý vào hoạt động của các đại biểu và các cơ quan đại diện do mình bầu ra.

B. Thực hiện tốt chính sách, pháp luật của nhà nước.

C. Giúp cán bộ nhà nước thi hành nhiệm vụ.

D. Tất cả các ý trên

Câu 14 : Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây trẻ em đều trở thành công dân Việt Nam:

A. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam

B. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.

C. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15: Quyền của công dân không bao gồm :

A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào

B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.

C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe

D. Tự do đi lại, cư trú

Câu 16: Nước ta đổi tên thành nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm nào?

A. 1945

B. 1954

C. 1975

D. 1976

Câu 17: Ai là chủ tịch nước đầu tiên của nước ta

A. Phạm Văn Đồng

B. Tôn Đức Thắng

C. Hồ Chí Minh

D. Trường Chinh

Câu 18: Trách nhiệm công dân với đất nước:

A. Giám sát góp ý vào hoạt động của các đại biểu và các cơ quan đại diện do mình bầu ra.

B. Thực hiện tốt chính sách, pháp luật của nhà nước.

C. Giúp cán bộ nhà nước thi hành nhiệm vụ.

D. Tất cả các ý trên

Câu 19 : Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây trẻ em đều trở thành công dân Việt Nam:

A. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam

B. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.

C. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 20: Quyền của công dân không bao gồm :

A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào

B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.

C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe

D. Tự do đi lại, cư trú

Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Bài 17 GDCD 7: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 1:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 3 :

Đáp án cần chọn là:B

Câu 4 :

Đáp án cần chọn là:A

Câu 5:

Đáp án cần chọn là:B

Câu 6:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7:

Đáp án cần chọn là:B

Câu 8:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11:

Đáp án cần chọn là : D

Câu 12:

Đáp án cần chọn là : C

Câu 13:

Đáp án cần chọn là : D

Câu 14 :

Đáp án cần chọn là :D

Câu 15:

Đáp án cần chọn là : B

Câu 16:

Đáp án cần chọn là : D

Câu 17:

Đáp án cần chọn là :C

Câu 18:

Đáp án cần chọn là : D

Câu 19:

Đáp án cần chọn là : D

Câu 20:

Đáp án cần chọn là : B

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm giáo dục công dân 7 Bài 17: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 7 Bài 11: Tự tin (có đáp án) được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và tổng hợp có chọn lọc hay nhất dưới đây.

Bộ 18 bài tập trắc nghiệm công dân 7 Bài 11: Tự tin

Câu 1: Câu tục ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo khuyên chúng ta điều gì ?

A. Đoàn kết.

B. Trung thành.

C. Tự tin.

D. Tiết kiệm.

Câu 2: Dù gia đình G nghèo nhưng G luôn học tập chăm chỉ và đạt thành tích cao trong học tập. G nói rằng: Gia đình mình tuy nghèo nhưng mọi người rất thương yêu nhau và mình sẽ quyết tâm mai sau trở thành 1 bác sỹ giỏi để chữa bệnh cho người nghèo. Câu nói của G thể hiện điều gì?

A.G là người tự tin.

B. G là người tự ti.

C. G là người khiêm tốn.

D. G là người tiết kiệm.

Câu 3 : Biểu hiện của tự tin là?

A. Không dựa dẫm vào người khác.

B. Không mặc cảm với hoàn cảnh, số phận.

C. Không mặc cảm với ngoại hình xấu.

D. Cả A,B,C.

Câu 4 : Biểu hiện của người không tự tin là?

A. Thấy ai khuyên làm gì cũng làm theo.

B. Không dám giơ tay phát biểu.

C. Làm việc gì cũng hỏi ý kiến của người khác và nghe theo lời khuyên của người khác.

D. Cả A,B,C.

Câu 5: Câu tục ngữ : Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân nói về điều gì?

A. Tự trọng.

B. Trung thực.

C. Tiết kiệm.

D. Tự tin.

Câu 6: Giờ kiểm tra môn toán V thấy N có đáp án khác mình nên đành xóa đáp án và chép câu trả lời của N. Việc làm đó thể hiện điều gì ?

A. V là người không tự tin.

B. V là người tiết kiệm.

C. V là người nói khoác.

D. V là người trung thực.

Câu 7: Tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chăn, không hoang mang, dao động được gọi là?

A. Tự tin.

B. Tự ti.

C. Trung thực .

D. Tiết kiệm.

Câu 8: Tự tin có ý nghĩa như thế nào?

A. Có thêm kinh nghiệm.

B. Có thêm sức mạnh trong cuộc sống.

C. Làm rạng rỡ thêm truyền thống, bản sắc dân tộc Việt Nam.

D. Cả A,B,C.

Câu 9: Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ chúng ta cần phải làm gì?

A. Chăm ngoan, học giỏi.

B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà.

C. Sống trong sạch, lương thiện.

D. Cả A,B,C.

Câu 10: Đối lập với tự tin là?

A. Tự ti, mặc cảm.

B. Tự trọng.

C. Trung thực.

D. Tiết kiệm.

Câu 11: Để rèn luyện tính tự tin thì:

A. Chủ động, tự giác trong học tập và tham gia các hoạt động tập thể.

B. Khắc phục tính rụt rè, tự ti, ba phải, dựa dẫm.

C. Việc khó cứ để từ từ làm

D. A, B đúng

Câu 12: Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây

A. Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình

B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối

C. Tính rụt rè làm cho con người khó phát huy được khả năng của mình

D. Người có tính ba phải là người thiếu tự tin

Câu 13: Không sống tự tin:

A. Con người trở nên nhỏ bé yếu đuối

B. Hiệu quả công việc không cao hoặc thất bại

C. Không chắc chắn về sự lựa chọn của mình, băn khoăn, sợ hãi

D. tất cả các ý trên đúng

Câu 14:

1. Tính rụt rè làm cho con người khó phát huy được khả năng của mình ;

2. Người tự tin không cần hợp tác với ai ;

3. Người có tính ba phải là người thiếu tự tin ;

4. Người tự tin luôn tự đánh giá cao bản thân mình.

Ý nào đúng với người tự tin

A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 2,4

D. 3,4

Câu 15: Câu ca dao nào không nói về sự tự tin

A. Trời sinh voi trời sinh cỏ

B. Thua keo này ta bày keo khác

C. Tay không mà dựng cơ đồ mới ngoan

D. Thất bại là mẹ thành công

Câu 16 : Bạn H rất thích học múa, nhưng khi mẹ dẫn đến lớp học múa, bạn lại đứng ngoài nhìn và không dám vào tập, vì nhìn các bạn trong lớp ai ai cũng múa đẹp. Bạn H ngại vì mình không biết múa. Đó là biểu hiện của

A. Tự tin

B. Tự chủ

C. Tự ti

D. Tự tôn

Câu 17 : Để rèn luyện sự tự tin, các em cần :

A. Chăm chỉ rèn luyện thể dục thể thao để có một cơ thể khỏe mạnh

B. Trau dồi kiến thức học tập, kiến thức xã hội trong đời sống sinh hoạt

C. Nhờ bạn thật giỏi trong lớp làm bài tập cho để đưa cô kiểm tra

D. A. B đúng

Câu 18 : Là học sinh, em cần :

A. Học thật giỏi, còn những việc khác không quan tâm

B. Rèn luyện bản thân, thể dục nâng cao sức khỏe, trau dồi kiến thức

C. Luôn tự tin đối diện trước mọi vấn đề trong cuộc sống

D. B, C đúng

Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Bài 11 GDCD 7: Tự tin

Câu 1:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 2:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 3:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 4:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 5:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 6:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 7:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 8:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 9:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 10:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 11:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 12:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 13:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 14:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 15:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 16:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 17:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 18:

Đáp án cần chọn là:D

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm giáo dục công dân 7 Bài 11: Tự tin (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết