Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Show

Mua bán, giao dịch thương mại là các hoạt động diễn ra hàng ngày. Đó cũng là lý do vì sao mà tiếng Anh bán hàng được rất nhiều người quan tâm.  Dù khách hàng mục tiêu của bạn không phải người ngoại quốc thì bạn cũng có thể gặp một vị khách quốc tế một cách bất ngờ. Hoặc nếu bạn không phải một người bán hàng, bạn vẫn nên biết một chút về tiếng Anh bán hàng để có thể tự tin mua sắm khi đi du lịch, du học... 

Đừng để thiếu sót về tiếng Anh bán hàng cản trở doanh thu của bạn. Chỉ với một vài mẫu câu đơn giản mà Ms. Hoa giao tiếp giới thiệu dưới đây, bạn cũng đã có đủ "vốn" để hoàn thành một giao dịch rồi. Hãy cùng học và thực hành nhé!

1. CHÀO HỎI VÀ ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP


Hello. How may I help you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Good morning/afternoon/evening, is there anything I can help?

Xin chào, tôi có thể giúp gì không?

Good morning Sir/Madam. What can I do for you?

Xin chào. Tôi có thể hỗ trợ gì cho bạn?

Let me know if you need any help

Hãy cho tôi biết nếu bạn cần trợ giúp nhé

2. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

Is it for a girl or a boy?/ Is it for men for women?

Bạn đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?/ đàn ông hay phụ nữ?

What colour are you looking for?

Bạn muốn tìm màu sắc nào?

What size do you want?

Bạn muốn tìm kích cỡ nào?

Những cách khách hàng thường mặc cả

It’s too expensive!

Cái này đắt quá!

Could you lower the price?

Bạn có thể giảm giá được không?

How about (this much) for this?

Tôi có thể trả... cho cái này không?

I can only afford this much

Tôi chỉ có thể trả từng này thôi

  • Người bán có thể trả lời:

I can’t give you a discount
Tôi không giảm giá được

It is on sale for 20%
Nó đang được giảm giá 20%

Sorry, but I can’t make it any cheaper
Xin lỗi nhưng nó không thể rẻ hơn

Now I have lost my profit. Give me $180
Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy

We are charging reasonably for you
Chúng tôi bán giá hợp lí rồi thưa quý khách

This is our lowest price, I can’t do more reduction
Đây là giá thấp nhất, chúng tôi không thể giảm giá hơn nữa

I don’t think you can got such favorable prices from anywhere else
Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác đâu

You can’t get this make for less anywhere else
Anh/chị sẽ không thể tìm thấy chỗ nào giá rẻ hơn đâu

You won
Được rồi. Theo ý anh/ chị vậy

How much would you like into be?
Anh muốn ra giá bao nhiêu?

I am amazed at the prices you have given us
Tôi ngạc nhiên với giá quý khách đưa ra

If you quality is considerably large, we can offer you 3% off
Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3%

I need to feed my family! I’ll give it to you for 6$
Tôi phải nuôi gia đình nữa! Tôi sẽ bán nó với 6 đô

Considering the quality, it is worth the price
Xem xét về chất lượng thì nó rất đáng đồng tiền

You can get a $5 discount
Anh có thể được giảm 10 đô

Buy 1 get 1 half price
Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai

The prices are fixed
Đó là giá cố định rồi

Our Prices Are Fixed
Giá bán của chúng tôi cố định rồi

Deal!
Thỏa thuận!

7. LẤY Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Could you please fill out this feedback form? It will take only 2 minutes

Bạn có thể điền vào tờ ý kiến khách hàng này không? Sẽ chỉ mất 2 phút thôi

Could you please answer this questionnaire? We’re looking for ways to improve our services

Bạn có thể trả lời bản khảo sát này không? Chúng tôi đang tìm cách cải thiện chất lượng dịch vụ

8. NHẮC NHỞ KHÁCH HÀNG

Please keep your bags at the lockers before entering this shop
Làm ớn bỏ túi vào tủ khóa trước khi vào cửa hàng

Please check in your belongings at the bags keeping counter
Quý khách vui lòng để lại đồ đạc của mình tại quầy giữ đồ

Please keep your valuables with you at all times
Làm ơn giữ đồ có giá trị luôn bên bạn

9. NHỮNG CÂU HỎI/ ĐỀ NGHỊ CỦA KHÁCH HÀNG THƯỜNG GẶP

I have a favor to ask of you
Tôi muốn nhờ anh một việc

Can you give me a hand?
Vui lòng giúp tôi một tay được không?

Please help me out
Vui lòng giúp tôi

Can you help me find that?
Bạn có thể giúp tôi tìm nó không?

I need a bracelet to match this outfit
Tôi muốn mua một cái vòng cổ để họp với bộ trang phục này

I need a bigger size
Tôi muốn đổi lấy cỡ lớn hơn

May I try it on?
Tôi có thể thử nó chứ?

Would you have this in another colour?
Bạn có màu khác không?

Does it come in any other colours?
Cái này có màu khác không?

Please show me some other color
Làm ơn cho tôi xem màu khác

Where is the fitting room?
Phòng thử đồ ở đâu vậy?

What is the material of this one?
Chất liệu của cái này là từ gì vậy?

What are these made of?
Chúng làm từ chất liệu gì?

Could I have a refund?
Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

Do you have this one in black?
Bạn có cái nào màu đen không?

What color shirt will go well these slacks?
Màu áo nào hợp với mấy cái quần này nhỉ?

Does this shirt go with that tie?
Cái áo này hợp với cái cà vạt đó chứ?

Have you have anythings better?
Bạn có cái nào tốt hơn không?

Could you show me some others?
Cho tôi xem nhứng cái khác nhé?

How much is this?
Cái này bao nhiêu vậy?

Do you have this item in stock?
Cửa hàng còn loại này không?

Khi hầu hết tất cả các quốc gia đều mở cửa như hiện nay thì việc giao dịch thương mại giữa người bán và người mua đến từ các quốc gia khác nhau không còn là điều hiếm gặp. Vì vậy, việc trang bị kiến thức về tiếng Anh bán hàng chắc chắn là điều cần thiết đối với tất cả mọi người. Mong rằng, với những gì Ms. Hoa Giao Tiếp đã chia sẻ, các bạn sẽ có những cuộc giao dịch thành công!

Trong doanh nghiệp, Sales là bộ phận giúp thúc đẩy doanh thu cho công ty. Vì vậy đây là ngành hiện đang có nhu cầu tìm kiếm nhân lực cao. Nhân viên Sales thường xuyên tiếp xúc với đối tác, khách hàng cả trong và ngoài nước. Vì thế, tiếng Anh chuyên ngành Sales là một trong những điều kiện cần thiết để bạn có thể phát triển giữa thị trường cạnh tranh hiện nay. Hãy cùng Topica NATIVE tìm hiểu về Sales và các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành Sales để phục vụ quá trình học tập, làm việc của mình nhé!

Download Now: Bộ từ vựng 24 chuyên ngành

1. Sale tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành Sales

Sales tiếng Anh là gì? Chốt sale tiếng Anh là gì? Chuyên ngành Sales hay ngành bán hàng là vị trí quan trọng giúp thúc đẩy quá trình tiêu thụ sản phẩm và tìm kiếm đối tác cho doanh nghiệp. Nhân viên Sale có nhiệm vụ trực tiếp làm việc với khách hàng, tư vấn và khuyến khích họ đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm – dịch vụ phù hợp nhất. Đồng thời, nhân viên Sales cũng hỗ trợ chăm sóc và giải đáp các thắc mắc liên quan đến sản phẩm – dịch vụ trong quá trình tư vấn nhằm tăng doanh thu cho công ty.

Chẳng hạn, bạn muốn bán bánh Trung thu. Khách hàng quan tâm có nhu cầu tìm mua sản phẩm bánh Trung thu trên thị trường. Họ sẽ cần tư vấn và giới thiệu sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Lúc này, nhân viên sales chính là người nắm bắt được tâm lý và yêu cầu của khách hàng để mang đến cho họ những lựa chọn và thuyết phục họ mua hàng. Có thể nói, nhân viên sales, bán hàng là người trực tiếp đẩy mạnh quá trình tiêu thụ sản phẩm, đẩy mạnh doanh thu.

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Sale là gì trong tiếng Anh?

Tiếng Anh chuyên ngành Sales cho phép nhân viên sales giao tiếp và chốt đơn hàng tốt hơn nhờ vốn ngoại ngữ lưu loát. Qua đó, các thuật ngữ liên quan đến bán hàng cũng được trình bày rõ ràng cho khách hàng hiểu hơn.

2. Vị trí nào của chuyên ngành Sale cần tiếng Anh chuyên ngành?

Bạn đang quan tâm đến chuyên ngành Sales? Nhưng cơ hội việc làm của ngành nghề này như thế nào? Con số dưới đấy chắc chắn sẽ khiến bạn giật mình đấy. Hơn 85% lãnh đạo và chủ doanh nghiệp các công ty đều có xuất phát điểm từ vị trí Sales.

Có thể con số này sẽ khiến bạn ngạc nhiên. Tuy nhiên, để bước lên những bậc thăng tiến đó, bạn cần hiểu rõ về các vị trí, kỹ năng yêu cầu cũng như cơ hội việc làm của chuyên ngành Sales. Và thực tế, tất cả các vị trí dưới đây đều cần đến tiếng Anh chuyên ngành Sales.

Xem thêm: Bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Sales

2.1. Saleman

Saleman hay còn được gọi là Nhân viên kinh doanh , nhân viên sals là những người thực hiện công việc bán hàng hay tiếp thị sản phẩm cho công ty/ doanh nghiệp.

Nhiệm vụ quan trọng của bộ phận này là tiếp xúc trực tiếp và tư vấn, tìm hiểu nhu cầu, giải đáp thắc mắc cho khách hàng về sản phẩm, dịch vụ… Từ đó, vị trí này sẽ thúc đẩy hành vi mua hàng và đóng góp lợi nhuận vào hoạt động của công ty.

Nếu có tiếng Anh chuyên ngành, bạn sẽ phát triển và có mức thu nhập cao hơn. Bởi bạn cần nói chuyện và khiến cho khách hàng hiểu được sản phẩm – dịch vụ của mình cho nên nói cách khách, tiếng Anh giống như cầu nối giữ bạn với khách hàng.

2.2. Sales representative

Sale representative là vị trí cao hơn Saleman một bậc. Công việc của họ bao gồm những công việc của Saleman tuy nhiên thiên về giấy tờ, thủ tục như xác nhận đơn hàng, ký hợp đồng, tìm hiểu hoạt động kinh doanh của đối thủ, mở rộng thị trường cạnh tranh thông qua hệ thống phân phối. Vốn tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc soạn thảo văn bản, hợp đồng đồng thời hỗ trợ giao tiếp với khách hàng lưu loát hơn.

2.3. Sales Excutive

Đây là vị trí điều hành kinh doanh theo từng khu vực, từng vùng hoặc tùy thuộc vào kinh nghiệm của người trực tiếp đảm nhận dựa trên sự phân công của công ty. Sales Excutive có nhiệm vụ thực hiện các kế hoạch kinh doanh sau quá trình điều tra, khảo sát, lập kế hoạch theo từng giai đoạn, quản lý và theo dõi tiến độ của Saleman và Sales Representative.

Càng lên đến những vị trí cao của chuyên ngành Sales, bạn càng cần đến tiếng Anh chuyên ngành để đọc hiểu các văn bản, làm việc với đối tác khách hàng. Lúc này, phạm vị khách hàng, đối tác của bạn sẽ mở rộng ra đồng nghĩa với việc bạn cần chuyên nghiệp hơn trong giao tiếp, cách làm việc… Vì vậy sở hữu một vốn tiếng Anh chuyên ngành sẽ là một điểm cộng vô cùng lớn cho bạn. 

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Ngành Sales có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc

2.4. Sales Supervisor

Một vị trí không kém phần quan trọng trong ngành Sales chính là Sales Supervisor. Vị trí này là người giám sát kinh doanh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát các nhân viên bán hàng, báo cáo tình hình với cấp trên. Nếu nhiên viên Saleman chưa thực hiện tốt công việc, họ sẽ được Sales Supervisor nhắc nhở và training cách thức bán hàng, tư vấn sản phẩm – dịch vụ.

Tại vị trí này, bạn không chỉ cần làm việc với khách hàng, đối tác mà còn phải trực tiếp quản lý nhân viên các cấp. Vì vậy, trình độ tiếng Anh của bạn sẽ phản ánh vị trí cũng như năng lực của người quản lý cấp cao.

2.5. Sale manager/ Sales Director

Đây là vị trí trưởng phòng kinh doanh với nhiệm vụ chính là quản lý và training đội ngũ nhân viên bán hàng, đảm bảo mục tiêu doanh thu, lập kế hoạch, duy trì, báo cáo hiệu quả kinh doanh. Đồng thời, trưởng phòng kinh doanh cần đề ra các phương án phù hợp, định hướng kinh doanh mới và phối hợp với các bộ phận khác trong công ty nhằm thúc đẩy quá trình tiêu thụ sản phẩm.

Đặc biệt, việc tìm ra thị trường, đối tác mới cũng rất quan trọng khi bạn giữ vai trò trưởng phòng Sales.

3. Vai trò của tiếng Anh đối với chuyên ngành Sales

Tiếng Anh chuyên ngành là một trong những kỹ năng quan trọng nếu bạn muốn dấn thân vào ngành Sales. Đặc điểm của ngành Sales là bán hàng nghĩa là bạn cần giao tiếp và thấu hiểu khách hàng để đáp ứng được nhu cầu của họ. Từ đó tăng doanh thu cho công ty/ doanh nghiệp.

Những bạn không chỉ làm việc với các khách hàng nội địa mà nếu muốn phát triển hơn, bạn cần tiếp cận được với cả những khách hàng, đối tác nước ngoài. Chính vì vậy, tiếng Anh sẽ trở thành cầu nối giúp bạn tiếp cận khách hàng tiếng Anh dễ dàng hơn, bạn sẽ được khách hàng và cấp trên đánh giá cao hơn.

Bốn kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết đều đóng vai trò lớn trong ngành Sales. Nghe – nói là hai kỹ năng chủ động cho pháp bạn giao tiếp và trao đổi công việc tốt hơn với khách hàng. Bạn sẽ có thể tư vấn và giải đáp các thắc mắc liên quan đến sản phẩm, dịch vụ để thuyết phục người khác mua hàng thu về lợi nhuận cho công ty doanh nghiệp. Thử tưởng tượng, bạn gặp khách hàng nước ngoài nhưng bất đồng ngôn ngữ.

Như vậy, dù khả năng thuyết phục của bạn có tốt đến đâu thì cũng khó có thể bán hàng thành công. Kỹ năng Đọc – Viết hỗ trợ bạn trong việc trao đổi email, giấy tờ và soạn thảo hợp đồng, từ đó giúp bạn có nhiều cơ hội hơn.

4. 40 từ vựng tiếng Anh thông dụng ngành sales

Key term Nghĩa Anh Anh Nghĩa Anh Việt
After sales service Service that continues after the sale of a product (maintenance, etc.) Dịch vụ tiếp tục sau khi bán sản phẩm (bảo trì, v.v.)
Agent Person or company that acts for another and provides a specified service. Cá nhân hoặc công ty hành động cho người khác và cung cấp một dịch vụ cụ thể.
B2B e-commerce Business to business e-commerce:

use of commercial networks, online product catalogues and other online resources to obtain better prices and reach new customers.

“Doanh nghiệp để kinh doanh thương mại điện tử:
B2C e-commerce Business to consumer e-commerce:

online sale of goods and services directly to consumers.

sử dụng các mạng thương mại, danh mục sản phẩm trực tuyến và các tài nguyên trực tuyến khác để có được giá tốt hơn và tiếp cận khách hàng mới. “
Benchmarking Comparing one’s products to those of competitors in order to improve quality and performance. “Kinh doanh thương mại điện tử tiêu dùng:
Buyer 1) Any person who makes a purchase.

2) A person employed to choose and buy stock for a company.

bán hàng hóa và dịch vụ trực tuyến trực tiếp cho người tiêu dùng. “
Cash refund offer Offer to pay back the purchase price of a product to customers who are not satisfied and send a “proof of purchase” to the manufacturer. So sánh sản phẩm của một người với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh để cải thiện chất lượng và hiệu suất.
Chain store Two or more shops or outlets that have the same owner and sell similar lines of merchandise. “1) Bất kỳ người nào mua hàng.
Client A person who buys services or advice from a lawyer, an accountant or other professional. 2) Một người được tuyển dụng để chọn và mua cổ phiếu cho một công ty. “
Close Finalise or conclude a sale or deal. Đề nghị trả lại giá mua sản phẩm cho những khách hàng không hài lòng và gửi “bằng chứng mua hàng” cho nhà sản xuất.
Convenience store Small shop located near a residential area that opens long hours, seven days a week. Hai hoặc nhiều cửa hàng hoặc đại lý có cùng chủ sở hữu và bán các dòng hàng hóa tương tự.
Coupon A voucher offering a discount to customers when they purchase a specific product. Một người mua dịch vụ hoặc lời khuyên từ luật sư, kế toán hoặc chuyên gia khác.
Deal A business transaction. Hoàn thiện hoặc kết thúc một giao dịch mua bán hoặc giao dịch.
Department store A large shop or store that carries a wide variety of product lines. Cửa hàng nhỏ nằm gần khu dân cư mở cửa nhiều giờ, bảy ngày trong tuần.
Direct investment Entering a foreign market by setting up assembly or manufacturing facilities in that country. Một phiếu giảm giá cho khách hàng khi họ mua một sản phẩm cụ thể.
Discount A reduction in price. Một giao dịch kinh doanh.
E-commerce Buying and selling on the Internet. Một cửa hàng hoặc cửa hàng lớn kinh doanh nhiều dòng sản phẩm.
E-marketing Promoting products and services over the Internet. Thâm nhập thị trường nước ngoài bằng cách thiết lập các cơ sở lắp ráp hoặc sản xuất tại quốc gia đó.
Extranet Network that connects a company with its suppliers and distributors. Giảm giá.
Follow-up Maintain contact after the sale to ensure customer satisfaction. Mua bán trên Internet.
Franchise Association between a manufacturer or wholesaler (franchiser) and an independent business person (franchisee) who buys the right to own and operate a unit in the franchise system. Quảng bá sản phẩm và dịch vụ qua Internet.
Guarantee A promise that the product will be repaired or replaced if faulty. Mạng kết nối công ty với các nhà cung cấp và nhà phân phối.
Intranet A network that connects people to each other within a company. Duy trì liên lạc sau khi bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Joint venture A way of entering a foreign market by joining with a foreign company to manufacture or market a product or service. Liên kết giữa nhà sản xuất hoặc nhà bán buôn (bên nhượng quyền) và một cá nhân kinh doanh độc lập (bên nhận quyền) mua quyền sở hữu và vận hành một đơn vị trong hệ thống nhượng quyền.
Market leader The company with the largest market share in an industry. Công ty có thị phần lớn nhất trong một ngành.
Mark up Percentage of the price added to the cost to reach a selling price. Phần trăm giá đã cộng vào chi phí để đạt được giá bán.
Opinion leader Person with a reference, who, because of competence, knowledge, or other characteristics, exerts influence on others. Người có tài liệu tham khảo, vì năng lực, kiến ​​thức hoặc các đặc điểm khác, có ảnh hưởng đến người khác.
Packaging Designing and producing the container or wrapper for a product. Thiết kế và sản xuất bao bì hoặc bao bì cho một sản phẩm.
Product line A group of products that are closely related. Một nhóm các sản phẩm có quan hệ mật thiết với nhau.
Prespect A potential customer. Một khách hàng tiềm năng.
Representative A person who represents and sells for a company. Một người đại diện và bán cho một công ty.
Retail To sell in small quantities, as in a shop, directly to customers. Bán với số lượng ít, như trong cửa hàng, trực tiếp cho khách hàng.
Shopping centre Group or complex of shops with a common area for cars to park. Nhóm hoặc tổ hợp cửa hàng có khu vực chung để ô tô.
Telephone marketing Using the telephone to sell directly to customers. Sử dụng điện thoại để bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
Trade fair An exhibition at which companies in a specific industry can show or demonstrate their products. Một cuộc triển lãm mà tại đó các công ty trong một ngành cụ thể có thể trưng bày hoặc giới thiệu sản phẩm của họ.
Viral marketing The Internet version of word-of-mouth marketing: email messages that customers pass on to friends. Phiên bản Internet của tiếp thị truyền miệng: thông điệp email mà khách hàng chuyển cho bạn bè.
Wholesale To sell goods in large quantities at low prices to those buying for resale (e.g. a shop) or for business use. Bán hàng với số lượng lớn với giá thấp cho những người mua để bán lại (ví dụ như cửa hàng) hoặc để sử dụng cho mục đích kinh doanh.

5. 20+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sales 

Monthly Recurring Revenue (MRR) Doanh thu định kỳ hàng tháng (MRR) Công thức tính
Customer Lifetime Value (CLV) Giá trị lâu dài của khách hàng (CLV) (Annual revenue per customer * Customer relationship in years) – Customer acquisition cost

(Doanh thu hàng năm trên mỗi khách hàng * Mối quan hệ khách hàng tính theo năm) – Chi phí mua lại khách hàng

Gross margin * (Retention rate / [1+ Rate of discount – Retention rate]

Tỷ suất lợi nhuận gộp * (Tỷ lệ duy trì / [1+ Tỷ lệ chiết khấu – Tỷ lệ duy trì]

Historic CLV CLV lịch sử
Predictive CLV CLV dự đoán
Customer Acquisition Cost (CAC) Chi phí chuyển đổi khách hàng (CAC) (Money + Time Spent) / Number of Customers Acquired
Signup Conversion Rate Tỷ lệ chuyển đổi đăng ký
Signup-to-Paying Conversion Rate Tỷ lệ chuyển đổi từ đăng ký thành thanh toán
Weighted Sales Pipeline Đường ống bán hàng có trọng số
Net Promoter Score (NPS) Điểm nhà quảng cáo ròng (NPS) On a scale of 1 -10, how likely are you to recommend this product or service to a friend?”
Trên thang điểm từ 1-10 bạn đánh giá về mức độ sẵn sàng giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ tới bạn bè.
Customer Relationship Management (CRM) System Hệ thống Quản lý Quan hệ Khách hàng (CRM) The three main types of CRM systems are operational, analytical, and collaborative – though many CRM tools are a mix of the three.

Có ba kiểu hệ thống chăm sóc khách hàng là: vận hành, phân tích, đồng hành – Cũng có rất nhiều công cụ chăm sóc khách hàng kết hơp linh hoạt các kiểu hệ thống này.

Operational CRM( Customer Relationship management) CRM hoạt động
Analytical CRM ( Customer Relationship management) CRM phân tích
Collaborative CRM( Customer Relationship management) CRM cộng tác
BANT Framework Khung BANT
BANT for SaaS Qualification BANT cho Chứng chỉ SaaS
Sales Roles Vai trò bán hàng
Sales Development Rep Đại diện phát triển bán hàng
Field Sales Rep Đại diện bán hàng tại hiện trường
Account Executive Điều hành tài khoản
Sales Engineer Kỹ sư bán hàng
Marketing Qualified Lead (MQL) Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện tiếp thị (MQL)
Sales Qualified Lead (SQL) Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện bán hàng (SQL)
Sales Pipeline Đường ống dẫn bán hàng
Sales Pipeline Coverage (SPC) Phạm vi đường ống bán hàng (SPC) Pipeline Forecast / Sales Forecast = (Average Sales Days / 90 Days) * (1 / Close Rate)

Doanh thu định kì hàng tháng= (số ngày bán /90 ngày )* (1/ tỉ lệ chốt đơn)

Xem thêm: 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sales phải học ngay hôm nay

6. 15 kỹ năng cần thiết giúp bạn phát triển trong ngành Sales

Effective Communication – Kĩ năng giao tiếp

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Effective Communication – Kỹ năng cần thiết tư vấn bán hàng tiếng anh

Khả năng giao tiếp rõ ràng và hiệu quả trên các phương tiện là điều không thể thương lượng đối với nhân viên bán hàng. Giữa việc soạn thảo các email bán hàng hấp dẫn, thuyết trình trước người ra quyết định và giữ cho các cuộc trò chuyện với người mua theo mọi phong cách giao tiếp trôi chảy, các chuyên gia bán hàng phải liên tục trau dồi kỹ năng giao tiếp bằng văn bản và bằng lời nói để thực hiện vai trò của họ.

Product Expertise – Chuyên gia trong sản phẩm

Tại sao khách hàng tiềm năng nên mua sản phẩm của bạn? Nếu bạn không chắc sản phẩm của mình mang lại giá trị gì và các tính năng chính là gì, thì không thể truyền tải những yếu tố này đến người mua của bạn. Ngoài ra, việc bán sai sản phẩm cho khách hàng của bạn là điều cần tránh nếu bạn muốn những người mua vui vẻ quay lại.

Nhân viên bán hàng nên biết thông tin chi tiết về sản phẩm họ đang bán để đạt được mục tiêu bán hàng và bán sản phẩm của họ cho những khách hàng phù hợp và có nhiều khả năng hài lòng với việc mua hàng của họ hơn.

Customer Service – Chăm sóc khách hàng

Những nhân viên bán hàng hàng đầu có thể tương tác và xây dựng mối quan hệ với khách hàng và khách hàng mà họ muốn phục vụ.

Đối với người làm sales, điều này có thể cần dành thời để tìm hiểu về khách hàng của bạn và cách cung cấp của bạn có thể làm giảm bớt những nỗi đau của khách hàng và đặt những câu hỏi có ý nghĩa tích cực trong cuộc gọi ban đầu của bạn với khách hàng tiềm năng để thiết lập một mối quan hệ có ý nghĩa.

Lắng nghe và chăm sóc khách hàng, hãy có kế hoạch ưu tiên cho những khách hàng mà bạn cho là ưu tiên và chăm sóc theo thứ tự một cách linh hoạt.

Problem Solving – Giải quyết vấn đề 

Kỹ năng giải quyết vấn đề là một kĩ năng cần thiết không chỉ riêng ở trong ngành sale mà còn đối với hầu hết các công việc khác, kĩ năng này đòi hỏi bạn có một cách tư duy linh hoạt, khi giải quyết một vấn đề nào đó hãy đảm bảo bạn biết cách bóc tách những vấn đề ra làm các nguyên nhân nhỏ hơn để đảm bảo bạn tìm ra được nguyên nhân gốc rễ và từ đó brainstorm xem giải pháp nào là hiệu quả nhất trong tình huống này.

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Problem Solving – Giải quyết vấn đề

Bạn hãy thử luyện tập cách này và dần dần nó sẽ giúp bạn cải thiện hiệu suất trong công việc cũng như trong cuộc sống

Business Acumen – Sự nhạy bén trong kinh doanh

Kĩ năng khách hàng tiềm năng của bạn qua buổi giới thiệu sản phẩm là một yếu tố quan trọng của quy trình bán hàng và nó cần được thực hiện một cách cẩn thận. Mục tiêu của bạn phải là đưa khách hàng tiềm năng của mình thông qua một phần trình diễn dễ làm theo để giới thiệu họ với sản phẩm của bạn và tạo tiền đề cho các bước tiếp theo của thỏa thuận.

Sales Demoing – Giới thiệu sản phẩm mới

Kỹ năng mô tả sản phẩm với khách hàng tiềm năng của bạn qua buổi giới thiệu sản phẩm là một yếu tố quan trọng của quy trình bán hàng và nó cần được thực hiện một cách cẩn thận. Mục tiêu của bạn phải là đưa khách hàng tiềm năng của mình thông qua một phần trình diễn dễ làm theo để giới thiệu họ với sản phẩm của bạn và tạo tiền đề cho các bước tiếp theo của thỏa thuận.

Negotiating skill – Kỹ năng đàm phán

Nhiều giao dịch vẫn kết thúc trong thương lượng trước khi hợp đồng được ký kết chính thức, đó là lý do tại sao kỹ năng đàm phán bắt buộc đối với nhân viên bán hàng. Khi

sales có thể thương lượng hiệu quả các điều khoản với người mua và người ra quyết định đôi bên cùng có lợi, họ có nhiều khả năng đạt được kết quả tốt hơn.

Prospecting – Thăm dò

Theo nghiên cứu, 42% đại diện cho biết tìm kiếm khách hàng tiềm năng là phần khó khăn nhất của quy trình bán hàng. Nếu bạn có chung tình cảnh này, thì tìm kiếm khách hàng tiềm năng là một kỹ năng chính mà bạn muốn thực hiện.

Đúng vậy, việc tìm kiếm khách hàng tiềm năng có thể là một quá trình lâu dài và tốn thời gian. Tuy nhiên, tất cả những công việc đó sẽ không trở nên vô ích nếu bạn đang tập trung vào những khách hàng tiềm năng đủ tiêu chuẩn phù hợp với sản phẩm của bạn. Việc tìm kiếm khách hàng tiềm năng thành công đòi hỏi phải có nghiên cứu, giao tiếp rõ ràng và sự sáng suốt – những kỹ năng có thể được cải thiện.

Collaboration – Cộng tác làm việc

Bán hàng thực sự là một nỗ lực của cả nhóm và sự hợp tác là điều bắt buộc để tạo ra một quy trình bán hàng không ma sát.

Social Selling – Bán hàng xã hội

Bán hàng qua mạng xã hội là tận dụng mạng xã hội của bạn để tìm đúng khách hàng tiềm năng, xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy và cuối cùng là đạt được mục tiêu bán hàng của bạn. Kỹ thuật bán hàng này cho phép quá trình tạo khách hàng tiềm năng và khách hàng tiềm năng tốt hơn và loại bỏ nhu cầu gọi điện lạnh. Việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ dễ dàng hơn trong mạng lưới mà bạn và khách hàng của bạn tin tưởng.

Relationship-Building – Kỹ năng xây dựng mối quan hệ

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Relationship-Building – Kỹ năng xây dựng mối quan hệ

Khả năng xây dựng mối quan hệ là rất quan trọng đối với những người làm sales và đặc biệt quan trọng đối với những người bán hàng hóa B2B giá cao hơn hoặc giá cao hơn. Giá trị của một sản phẩm càng cao, người mua càng muốn thiết lập niềm tin với người mà họ đang mua hàng. Khi người đại diện có thể xây dựng mối quan hệ có ý nghĩa với người mua và người ra quyết định của họ, họ sẽ được trang bị nhiều hơn để điều hướng quy trình bán hàng.

Following Up – Chăm sóc khách hàng

Thành công trong bán hàng đòi hỏi sự kiên trì và điều đó đặc biệt rõ ràng khi nói đến việc theo dõi những người mua tiềm năng. Theo IRC Sales Solutions, chỉ có 2% doanh số được thực hiện sau lần liên hệ đầu tiên và 44% đại diện bỏ cuộc sau lần liên hệ đầu tiên.Điều này dẫn đến việc tiền vẫn chưa được giao dịch, vì 80% khách hàng tiềm năng nói không bốn lần trước khi đồng ý với một giao dịch.

Ngoài ra việc chăm sóc khách hàng thường xuyên ( Follow Up) cũng giúp tăng tỉ lệ quay lại mua hàng / dịch vụ của công ty ( Customer Retention Rate ), và mức độ trung thành của khách hàng với thương hiệu của công ty bạn.

Closing – Kỹ năng chốt sales

Mỗi giai đoạn của quy trình bán hàng đều quan trọng và kĩ năng cũng không ngoại lệ. Những người làm sales hiệu quả luôn liên tục củng cố và cải tiến kỹ thuật chốt của họ để chốt giao dịch.

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Kỹ năng bán hàng tiếng Anh là gì?

Adaptability – Khả năng thích ứng

Làm việc trong lĩnh vực tập trung vào con người, có tác động cao như ngành sales,bạn cần có khả năng thích ứng với nhiều tình huống khác nhau. Cho dù đó là dự đoán sự phản đối hoặc câu hỏi mà người mua tiềm năng của bạn có thể có, hoặc sẵn sàng nhanh chóng áp dụng một chiến lược hoặc kỹ thuật mới khi những gì bạn đang làm không hiệu quả, thì tính linh hoạt là đặc điểm chính cho bạn hoàn thành mục tiêu.

Active Listening – Kĩ năng lắng nghe chủ động

Nhiều chiến thuật ở trên bao gồm giao tiếp, xây dựng mối quan hệ và cộng tác không thể thực hiện được nếu không có kỹ năng lắng nghe tích cực.

Xem thêm: Mẫu hội thoại phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành Sales thường gặp

7. Cách học tiếng Anh hiệu quả cho chuyên ngành Sale

Với vai trò trên của tiếng Anh chuyên ngành Sales, chắc hẳn bạn cần phải nỗ lực trau dồi nó ngay từ bây giờ. Dưới đây là một số gợi ý giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành bán hàng và tiếp thị tốt hơn.

7.1. Luyện tập hàng ngày

Tiếng Anh nói chung và tiếng Anh chuyên ngành Sales nói riêng đều cần phải luyện tập để ôn lại và trau đồi kỹ năng. Bạn muốn giao tiếng tốt bằng tiếng Anh để bán hàng có rất nhiều cách như đến các trung tâm/ lớp học offline, tự học trực tuyến, học các khóa học online…

Tuy nhiên, nếu bạn là người đi làm bận rộn thì việc đến các lớp học offline sẽ chiếm khá nhiều thời gian, công sức di chuyển. Vì vậy, hình thức học trực tuyến sẽ hỗ trợ bạn tốt hơn trong việc trau đổi khả năng tiếng Anh.

TOPICA Native là giải pháp học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến hàng Đầu Đông Nam Á cho người đi làm bận rộn. Chỉ cần có trong tay thiết bị kết nối Internet như smartphone, laptop, máy tính bảng là bạn đã có thể học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi. Với đội ngũ hơn 2000 giảng viên uy tín, giàu kinh nghiệm có chứng chỉ sư pham CELSA, TESOL bạn sẽ tìm kiếm được lớp học phù hợp với trình độ của mình tại TOPICA.

Mỗi lớp học tại đây đều được các giảng viên Âu – Úc – Mỹ giảng dạy giúp bạn có thể học tập 16 giờ/ ngày. Phương pháp P.I.A.L.E giúp bạn học nhanh nhớ lâu, giao tiếp trôi chảy hơn. Ngoài ra, công nghệ Ai tích hợp trên app Native Talk hỗ trợ cải thiện phát âm, giúp bạn sửa phát âm chỉ trong 10s và tăng thêm 3000 từ vựng.

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

7.2. Học tập tiếng Anh chuyên ngành một cách chủ động

Không có cách học tiếng Anh nào hiệu quả và tiếp thu nhanh bằng cách học tập chủ động. Như đã nói ở trên, bạn có thể lựa chọn một trong hai hình thức học tiếng Anh tại lớp học, gia sư hay học trực tuyến online.

Nếu bạn muốn chủ động hơn trong học tập và sắp xếp thời giạn phù hợp với bản thân sau khi làm việc bận rồn thì học online tại các website, app chắc chắn sẽ là một gợi ý lý tưởng cho bạn.

Học online qua webiste/ app giúp bạn có khả năng học tập ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào. Tuy nhiên, để đạt được hiệu qura học tập tốt nhất, bạn cần phải chọn được các website, app uy tín chất lượng và học tập thường xuyên, tích cực.

Một số website giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành Sales đơn giản, dễ dàng và hiệu quả

Các bạn đang thắc mắc không biết học sale ở đâu thì hãy đọc tiếp bài viết của Topica nhé:

  • Website của các trường CĐ – ĐH

Nhiều trường ĐH – CĐ nước ngoài luôn có những khóa học miễn phí dành cho chuyên ngành Sales. Đây là cơ hội tốt giúp bạn không chỉ học tập và trau đồi được thêm khả năng tiếng Anh của mình mà còn nâng cao được chuyên môn Sales.

Bên cạnh đó, tại các khóa học này, bạn chỉ cần vượt qua các bài kiểm tra đánh giá và bỏ ra một khoản nhỏ là có thể nhận được thêm giấy chứng nhận làm đẹp cho hồ sơ xin việc của mình. Một số khóa học bạn có thể tham khảo: “Sales Training: Inbound Business Strategy” của Học Viện Hubspot, “The Art Of Sales: Mastering The Selling Process Specialization” của Đại Học Northwestern…

Youtube: Có thể nói Youtube là một trường học với đày đủ kiến thức mà bạn đang tìm kiếm. Bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành Sales? Youtube sẽ cung cấp cho bạn những kênh của những chuyên gia Sales, những người có kinh nghiệm đi trước chia sẻ. Tại đây, bạn vừa được cải thiện ngôn ngữ vừa hiểu được những khó khăn, cơ hội của ngành này qua chia sẻ của chủ kênh.

3 kênh Youtube về Sales major dược đánh giá cao là: “Build and balance”, “Sales Insights Lab by Marc Wayshak”, “Evan Carmichael”

Bán hàng trực tiếp tiếng anh là gì

Gia tăng vốn từ vựng giúp giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành trôi chảy hơn

7.3. Tích cực nghiên cứu học liệu chuyên ngành Sales

Nghiên cứu tài liệu chuyên ngành luôn là một cách học tập chủ động giúp bạn tiếp thu kiến thức nhanh và ghi nhớ lâu.

Chuyên ngành Sales là một trong những chuyên ngành hot, đang nhận được sự quan tâm. Chính vì vậy, tài liệu tiếng Anh chuyên ngành này cũng khá phong phú và đa dạng, bạn có thể tìm kiếm chúng tại các thư viện hay các nhà sách hoặc tìm kiếm trên Internet tại các trang web học thuật chính thống như: Academia, Springer, Sci-hub.tw…

Để việc nghiên cứu tài liệu có hiệu quả, hãy chuẩn bị sẵn sổ tay hay bất cứ đâu mà bạn có thể ghi chép từ vựng chuyên ngành, những kiến thức bạn cần lưu tâm và có thể xem lại khi cần thiết. Bởi việc chỉ đọc không là chưa đủ, đọc – ôn lại sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.

7.4. Nắm được các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Sales

Để giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành Sales một cách đơn giản và dễ dàng, bạn cần tự bổ sung cho mình vốn từ vựng liên quan. Dưới đây là một số chủ đề từ vựng phổ biến về ngành Sales, bán hàng mà bạn có thể tham khảo.

  • Từ vựng về cửa hàng/ khu bán hàng
  • Từ vựng về sàn thương mại điện tử
  • Từ vựng về tình trạng bán hàng
  • Từ vựng về cách thức bán hàng

Việc chia từ vựng thành các chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng học tập và phân biết khi sử dụng. Đồng thời, bạn sẽ ít bỏ sót các từ khi học hơn. Đây chỉ là một số chủ đề cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành Sales, thực tế bạn sẽ gặp rất nhiều từ vựng khác nhau trong quá trình phát triển của từ và yêu cầu của từ. Chính vì vậy, hãy bắt tay vào học ngay để tiết kiệm thời gian và hỗ trợ giao tiếp với lượng từ vựng phong phú hơn nhé!

Trên đây là nhừng điều bạn cần biết để chinh phục tiếng Anh chuyên ngành Sales. Tích cực học tập và cải thiện tiếng Anh để có thể tìm kiếm những cơ hội việc làm tốt hơn và nâng cao vị thế của bản thân trên thị trường lao động cùng TOPICA ngay! Tìm hiểu công thức làm chủ Tiếng Anh chỉ với 30 phút mỗi ngày cùng giảng viên 100% Âu – Úc – Mỹ