Bản vẽ hoàn công tiếng trung là gì

Bản vẽ hoàn công (tiếng Anh: As-built Drawing) là bản vẽ thể hiện kích thước trên thực tế so với kích thước bản thiết kế của công trình xây dựng.

Bản vẽ hoàn công tiếng trung là gì

Bản vẽ hoàn công (As-built Drawing) (Nguồn: cad-drawing)

Bản vẽ hoàn công (As-built Drawing)

Bản vẽ hoàn công - danh từ, trong tiếng Anh có thể gọi là As-built Drawing, hoặc Record Drawings hoặc As Constructed Drawings.

Bản vẽ hoàn công là bản vẽ thể hiện tình trạng thực tế của công trình xây dựng sau khi hoàn thành, phản ánh kích thước trên thực tế của công trình so với kích thước trên bản thiết kế. Bản vẽ hoàn công cho thấy những thay đổi của công trình sau khi hoàn thành so với thiết kế ban đầu. (Theo Business Dictionary)

Qui định về bản vẽ hoàn công

1. Bản vẽ hoàn công là bản vẽ bộ phận công trình, công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện kích thước thực tế so với kích thước thiết kế, được lập trên cơ sở bản vẽ thiết kế thi công đã được phê duyệt. Bản vẽ hoàn công là các bản vẽ ghi chép lại tất cả những chi tiết của hạng mục, công trình thực tế đã thực hiện.

2. Bản vẽ hoàn công là bản vẽ phản ánh kết quả thực tế thi công xây lắp do nhà thầu xây lắp lập trên cơ sở thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt và kết quả đo kiểm các sản phẩm xây lắp đã thực hiện tại hiện trường được Chủ đầu tư xác nhận.

3. Bản vẽ hoàn công là cơ sở để thực hiện bảo hành bảo trì công trình, là cơ sở để sửa chữa và cải tạo sau này: sửa chữa điện, nước ngầm, sửa chữa thay thế một chi tiết bộ phận công trình.

4. Bản vẽ hoàn công được lập khi nghiệm thu từng bộ phận công trình, từng giai đoạn, từng hạng mục và khi nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng.

5. Trong bất cứ trường hợp nào thì bản vẽ hoàn công cũng cần chuyển đổi ngôn ngữ của tác giả thiết kế sang ngôn ngữ của nhà thầu thi công xây dựng đã làm, đặc biệt là phàn ghi chú của các bản vẽ (ghi chú lại những thực tế đã làm).

6. Trong bản vẽ hoàn công phải ghi rõ họ tên, chữ kí của người lập bản vẽ hoàn công. Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thi công xây dựng phải kí tên đóng dấu. Người giám sát thi công xây dựng (trường hợp thuê tư vấn giám sát), giám sát kĩ thuật của Chủ đầu tư kí tên xác nhận

7. Trường hợp hạng mục công trình, công trình thi công đúng theo thiết kế: Trong trường hợp các kích thước thông số thi công của bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng đúng với các kích thước, thông số của bản vẽ thiết kế thi công thì bản vẽ thiết kế đó là bản vẽ hoàn công.

8. Trường hợp hạng mục công trình, công trình có thay đổi bổ sung so với thiết kế:

  1. Dựa trên các bản vẽ thiết kế để sửa lại theo những nội dung đã được bổ sung thay đổi theo biên bản, nhật kí thi công và thực tế thi công công trình. Các chi tiết thay đổi bổ sung đều thể hiện ngay trên bản vẽ hoàn công.
  1. Phương pháp lập: Chụp lại toàn bộ bản vẽ thi công đã được duyệt và giữ nguyên khung tên, không thay đổi số hiệu bản vẽ thiết kế. Ghi các trị số thực tế thi công trong ngoặc đơn đặt dưới trị số thiết kế. Thể hiện các chi tiết thay đổi, bổ sung ngay trên bản vẽ có chi tiết thay đổi bổ sung. (Theo Hướng dẫn Số: 141/HD-SXD)

Để có thể làm nên các tòa nhà cao tầng, trường học, công trình,… không thể không nhắc tới ngành xây dựng. Nhằm cung cấp thêm kiến thức về lĩnh vực này cho độc giả, hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng”.

Bản vẽ hoàn công tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

1. Vật liệu xây dựng trong tiếng Trung

bản lề 铰链 jiǎoliàn cái búa 锤头 chuí tóu cái cán 柄 bǐng cái xẻng sắt 铁铲 tiě chǎn cát mịn 细沙 xì shā cờ lê 板手 bǎn shǒu công tắc âm tường 墙上开关 qiáng shàng kāiguān cưa điện 电锯 diàn jù cưa kim loại 钢锯 gāng jù đá hoa cương 花岗石 huā gāng shí đá nhẵn 光面石 guāng miàn shí đá sỏi 卵石 luǎnshí đá vôi 石灰石 shíhuīshí dây điện 电线 diànxiàn đinh gỗ 木钉 mù dīng đinh ốc dài 长螺丝钉 cháng luósīdīng đòn bẩy 杠杆 gànggǎn gạch 砖 zhuān gạch cát 砂头 shā tóu gạch chịu lửa 耐火砖 nàihuǒ zhuān gạch chưa nung 砖坯 zhuānpī gạch đỏ 红砖 hóng zhuān gạch lát bậc thang 阶砖 jiē zhuān gạch lát sàn 铺地砖 pū dìzhuān gạch lỗ 空心砖 kōngxīnzhuān gạch lưu ly 琉璃砖 liú li zhuān gạch màu 彩砖 cǎi zhuān gạch men lát nền 面砖 miànzhuān gạch ốp tường 雕壁砖 diāo bì zhuān gạch sứ 瓷砖 cízhuān gạch thủy tinh 玻璃砖 bōlizhuān gạch trang trí 饰砖 shì zhuān gạch xanh 青砖 qīng zhuān giấy dán tường 墙纸 qiángzhǐ gỗ miếng 块木 kuài mù khoan điện 电钻 diànzuàn kìm sắt 铁钳 tiě qián kính lục phân 六分仪 liù fēn yí mỏ lết 活动扳手 huódòng bān shou ngói 瓦 wǎ ngói bằng 平瓦 píng wǎ ngói bò 脊瓦 jí wǎ ngói lồi 凸瓦 tú wǎ ngói lõm 凹瓦 āo wǎ ngói lượn sóng 波形瓦 bōxíng wǎ ngói màu 彩瓦 cǎi wǎ ngói rìa 沿口瓦 yán kǒu wǎ ngói thủy tinh 玻璃瓦 bō li wǎ ngói trang trí 饰瓦 shì wǎ ngói vụn 瓦砾 wǎlì ổ cắm âm tường 墙上电插头 qiáng shàng diàn chātóu rãnh trượt 开槽 kāi cáo sàn gạch men 瓷砖地 cízhuān dì sàn nhựa 塑料地板 sùliào dìbǎn sàn xi măng 水泥地 shuǐ ní dì sỏi 磨光石 mó guāngshí sơn tường 墙面涂料 qiáng miàn túliào tấm lợp 盖板 gài bǎn tấm lợp fibro 石棉瓦 shímián wǎ tấm nhựa 塑料板 sùliào bǎn tấm tôn 铁板 tiěbǎn tua vít 螺丝刀 luósīdāo vân gỗ 木纹 mù wén ván tường 壁板 bì bǎn vôi 石灰 shíhuī vôi sống 生石灰 shēngshíhuī vữa trát tường 灰浆 huījiāng vữa vôi 石灰灰砂 shíhuī huī sh xà beng 撬棍 qiào gùn xi măng 水泥 shuǐní xi măng chịu lửa 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní xi măng chống thấm 防潮水泥 fángcháo shuǐní xi măng khô nhanh 块干水泥 kuài gān shuǐní xi măng trắng 白水泥 bái shuǐní xi măng xám 灰质水泥 huīzhí shuǐní xi măng xanh 青水泥 qīng shuǐní

2. Tiếng Trung về cơ sở hạ tầng

Bản vẽ hoàn công tiếng trung là gì
Từ vựng ngành xây dựng: Cơ sở hạ tầng bản vẽ mặt cắt 剖面图 pōumiàn tú bản vẽ mặt đứng 立面图 lì miàn tú cao độ chênh lệch 相差高度 xiāngchà gāodù cao độ đo thực tế 实测标高 shícè biāogāo cọc tiếp đất 接地柱 jiēdì zhù đầm 夯 hāng điểm đo thực tế 实测点 shícè diǎn giàn giáo 脚手架 jiǎoshǒujia giằng 受拉 shòu lā hệ thống chống sét 避雷系统 bìléi xìtǒng hệ thống tiếp đất 接地系统 jiēdì xìtǒng hố móng 基槽 jīcáo hốc âm tường 阴墙坑 yīn qiáng kēng khoảng cách đo 测距离长度 cè jùlí chángdù lớp đá đệm móng 砼垫层 tóngdiàn céng máng dẫn 導流槽 dǎo liú cáo máy đầm 打夯机 dǎ hāng jī máy đóng gạch 機磚製造 jī zhuān zhìzào móng băng 条形基础 tiáo xíng jīchǔ móng bê tông cốt thép 钢筋混泥土基础 gāngjīn hùn nítǔ jīchǔ móng cốc 独立基础 dúlì jīchǔ móng công trình 工程基础 gōngchéng jīchǔ móng nhà 房屋基础 fángwū jīchǔ phần thân móng 基础本身 jī chǔ běnshēn phóng tuyến 放线 fàngxiàn sảnh 玄关 xuánguān tạo hình thép 角鉄製造 jiǎo zhí zhìzào tọa độ bản vẽ 图纸座标 túzhǐ zuò biāo vòi phun 噴嘴 pēnzuǐ

3. Thiết bị kỹ thuật trong xây dựng bằng tiếng Trung

cần cẩu 起重机 qǐzhòngjī cần cẩu treo 吊杆起重机 diào gān qǐzhòngjī cần trục 塔式起重机 tǎ shì qǐ zhòng jī động cơ đốt trong 内燃机 nèi rán jī máy bơm bê tông lưu động 混凝土搅拌运输车 hùn níng tǔ jiǎo bàn yùn shū chē máy cán đá 轧石机 yà shí jī máy cấp nguyên liệu 供料器 gōngliào qì máy cắt 剪床

剪断机

jiǎn chuáng

jiǎnduàn jī

máy cắt sắt 切钢筋机 qiè gāngjīn jī máy chạy dầu 柴油机 cháiyóujī máy đầm cọc 冲桩机 chōng zhuāng jī máy đầm đất 打夯机 dǎ hāng jī máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī máy đo độ cao 测高仪 cè gāo yí máy đo hướng 测向仪 cè xiàng yí máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí máy đóng cọc 打桩机 dǎzhuāngjī máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjí diànzuàn máy ép cọc 压桩机 yāzhuāngjī máy hàn 电焊机 diànhàn jī máy kéo 拖拉机 tuō lā jī máy mài nền 地板磨光机 dìbǎn mó guāng jī máy nhổ cọc 拔桩机 bá zhuāng jī máy phát điện 发电机 fā diàn jī máy phun bê tông 泥浆泵 níjiāng bèng máy phun vữa 喷浆机 pēn jiāng jī máy rải đường 液压挖掘机 yè yā wā jué jī máy ủi 推土机 tuī tǔ jī máy uốn thép 钢筋弯曲机 gāngjīn wānqū jī máy xoa nền 抹平机 mǒ píng jī máy xúc 铲土机 chǎn tǔ jī thiết bị điện nhiệt 电热设备 diàn rè shè bèi thiết bị làm lạnh 制冷设备 zhì lěng shè bèi xe cẩu 吊车 diào chē xe lu 压路机 yā lù jī xe nâng 叉车 chā chē

4. Phòng ban và chức vụ ngành xây dựng

Bản vẽ hoàn công tiếng trung là gì
Phòng ban và chức vụ trong tiếng Trung kỹ sư cơ khí 机电工程师 jīdiàn gōngchéngshī kỹ sư cơ nhiệt 热力机械工程师 rèlì jīxiè gōngchéngshī kỹ sư xây dựng 工程师 gōngchéngshī nhân viên tiếp liệu 购物人员 gòuwù rényuán nhân viên xuất nhập kho 仓库管理员 cāngkù guǎnlǐ yuán phòng cơ điện 电机科 diàn jī kē phòng hành chính 行政科 xíngzhèng kē phòng kế hoạch 计划科 jìhuà kē phòng kỹ thuật 技术科 jìshù kē phòng trực ban 值班室 zhí bān shì phòng vật tư 物资科 wùzī kē chi phí máy móc thiết bị 机器成本 jīqì chéngběn chi phí nhân công 人工成本 réngōngchéngběn chi phí quản lý 企业的日常管理费用 qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng chi phí quản lý công trường 工地管理费 gōngdì guǎnlǐ fèi chi phí vật tư 材料成本 cáiliào chéngběn chi phí xây dựng 建造成本 jiànzào chéngběn cốt nền 地面高程 dì miàn gāochéng danh sách các đơn vị đấu thầu 投票人名单 tóupiào rén míngdān độ lệch tâm cọc 斜樁心遍移 xié zhuāng xīn biàn yí đơn vị chào giá thầu thấp nhất 最低价标商 zuìdī jià biāo shāng đơn vị đấu thầu thành công 投标中的得标人 tóubiāo zhōng de dé biāo rén dự toán dựa trên phân tích chi phí 分析估算 fēnxī gūsuàn hạng mục công việc 工作项 gōngzuò xiàng khảo sát công trường 现场参观 xiànchǎng cānguān kho thiết bị 设备库 shèbèi kù kỹ thuật dự trù giá 价格预测技术 jiàgé yùcè jìshù lát gạch 铺砖 pù zhuān mời tham gia đấu thầu dự án 招标 zhāobiāo ngày mở thầu 投标日期 tóubiāo rìqí nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu 燃料供应系统控制室 ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì nhà xưởng 厂房 chǎngfáng phá dỡ 打拆 dǎ chāi phụ phí rủi ro bất ngờ 应急准备金 yìngjí zhǔnbèi jīn quét vôi 抹灰 mǒ huī sơn 油漆 yóuqī thợ phụ 助手 zhùshǒu thông báo trúng thầu 中标通知 zhòngbiāo tōngzhī tính khối lượng dự toán 工料测量 gōngliào cèliáng tổ sửa chữa 修理组 xiūlǐ zǔ trạm gác 岗哨 gǎngshào trạm xử lý nước 水处理站 shuǐ chǔlǐ zhàn trực sửa chữa 修理值班 xiūlǐ zhíbān xây dựng 建立 jiànlì

Mong rằng trọn bộ “từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng” trên đây sẽ hỗ trợ các bạn trong học tập và công việc của mình; giúp bạn đọc sử dụng từ ngữ chuyên ngành thật chính xác trong khi dịch tiếng Trung. THANHMAIHSK còn rất bài viết theo chủ đề tiếng Trung chuyên ngành hấp dẫn khác, các bạn đọc giả nhớ đón chờ nhé.

Bản vẽ thi công tiếng Trung là gì?

建筑施工图/Jiànzhú shīgōng tú/: Bản vẽ thi công kiến trúc. 建筑施工图/Jiégòu shīgōng tú/: Bản vẽ thi công kết cấu. 给排水图/Jǐpáishuǐ tú/: Bản vẽ hệ thống cấp thoát nước.

Cà vẹt xe trong tiếng Trung là gì?

Giấy đăng ký xe tiếng trung là: 车辆登记证书【Chēliàng dēngjì zhèngshū】còn gọi là cà vẹt xe. Chứng minh thư nhân dân: 身份证【shēnfèn zhèng】.

Bao che trong tiếng Trung là gì?

bao che; che đậy; lấp liếm (bảo vệ, che giấu phạm luật người xấu, việc sai. Thường dùng trong văn nói, phạm vi sử dụng khá rộng). 违法地维护和掩护坏人坏事,多用于口语,使用范围较广。

Gạch ốp tường tiếng Trung là gì?

瓷砖 cízhuān Gạch ốp lát (ceramic tiles)