Bức tranh vẽ trong tiếng anh là gì

Anh ấy có năng khiếu vẽ tranh bẩm sinh và có thể tạo ra những bức tranh minh họa chi tiết một cách dễ dàng.

He has a natural talent for drawing and can create detailed illustrations with ease.

2.

Cô ấy thích vẽ tranh động vật và tạo ra những bức phác họa tuyệt đẹp về những con vật nuôi yêu thích của cô ấy.

Trong gia đình thì việc trang trí thường có nhiều cách, nhưng treo một bức tranh trang trí chắc chắn sẽ được chủ nhà ưu tiên vì nó không chỉ đẹp mà còn thể hiện được sở thích, phong cách của chủ nhà. Vậy bạn có biết bức tranh tiếng anh là gì không. Nếu chưa biết thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé, chắc chắn sẽ có nhiều từ vựng thú vị để các bạn tham khảo đấy.

  • Cái nịt tiếng anh là gì
  • Con rùa tiếng anh là gì
  • Quả cà chua tiếng anh là gì
  • Rau xà lách tiếng anh là gì
  • Chim cút tiếng anh là gì

Bức tranh vẽ trong tiếng anh là gì
Bức tranh tiếng anh là gì

Trong tiếng anh bức tranh có nhiều cách gọi như picture, image, panting, drawing hay photo. Mỗi cách gọi đều để chỉ cho một loại tranh khác nhau. Còn tên gọi cụ thể từng loại tranh thì sẽ có những từ vựng khác để chỉ riêng.

Picture /’pikt∫ə/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Picture.mp3

Image /’imidʒ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Image.mp3

Panting /’peintiη/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Panting.mp3

Drawing /’drɔ:iη/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Drawing.mp3

Photo /’foutou/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Photo.mp3

Photograph /’foutəgrɑ:f/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Photograph.mp3

Cách đọc và phiên âm của những từ này đều có ở trên, bạn chỉ cần xem qua là có thể dễ dàng phát âm được vì những từ này không hề khó. Nếu bạn muốn đọc phiên âm cho chuẩn thì xem qua bài viết về cách đọc phiên âm tại Đây nhé.

Bức tranh vẽ trong tiếng anh là gì
Bức tranh tiếng anh là gì

Phân biệt các cách gọi bức tranh

Những từ ở trên đều dùng để chỉ bức tranh nhưng sẽ có sự phân biệt nhất định khi nói, cụ thể như sau:

  • Picture: dùng để chỉ chung cho hầu hết các bức tranh hoặc những bức tranh đã đóng khung
  • Image: nói về hình ảnh mà bạn nhớ được trong đầu, hình ảnh trong quá khứ
  • Painting: các bức tranh được vẽ từ sơn, cọ vẽ
  • Drawing: các bức tranh được vẽ từ bút (bút chì, chì màu, bút mực, …)
  • Photo/photograph: bức tranh, ảnh do máy ảnh hoặc điện thoại chụp ra.

Nếu xét một cách tương đối thì picture sẽ là từ để chỉ cho hầu hết mọi trường hợp khi chúng ta nói về bức tranh trong tiếng anh, còn những từ khác sẽ được dùng tùy theo từng loại tranh cụ thể nào đó.

Bức tranh vẽ trong tiếng anh là gì
Bức tranh tiếng anh là gì

Một số từ vựng liên quan đến bức tranh

Bên cạnh các từ để chỉ bức tranh trong tiếng anh ở trên thì khi nói đến từng loại tranh sẽ có những tên gọi khác nhau ví dụ như:

  • Panorama: tranh toàn cảnh (chụp góc rộng)
  • Duffer: bức tranh giả
  • Charcoal: bức vẽ bằng chì than
  • Photograph: bức ảnh
  • Kakemono: tranh lụa
  • Pastel: bức tranh vẽ bằng phấn màu
  • Half-length: tranh chân dung
  • Grotesque: bức tranh kỳ cục
  • Daub: bức tranh lem nhem
  • Encaustic: bức tranh sáp màu
  • Still, still life: bức tranh tĩnh vật
  • Mural, wall-painting: bức tranh tường
    Bức tranh vẽ trong tiếng anh là gì
    Bức tranh tiếng anh là gì

Như vậy, bức tranh trong tiếng anh thường dùng nhất là picture, ngoài ra cũng có một số từ khác được dùng để chỉ bức tranh như painting, drawing, image, photo (photograph). Tùy từng trường hợp cụ thể mà sẽ dùng những từ khác nhau vì mỗi từ vừa liệt kê ra đều để chỉ một loại tranh khác nhau.

Tranh vẽ là một dạng tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh xuất hiện rất sớm trong lịch sử nhân loại, tồn tại dưới nhiều dạng và có nhiều ứng dụng.

1.

Các bức tường được bao phủ bởi những bức tranh vẽ sơn dầu.

The walls are covered in oil paintings.

2.

Bức tranh vẽ sơn dầu này rất có giá trị.

This oil painting is very valuable.

Một số thể loại tranh khác nhau:

- oil painting: tranh sơn dầu

- portrait painting: tranh chân dung

- watercolour painting: tranh màu nước

- abstract painting: tranh trừu tượng

- caricature: tranh biếm họa

- still-life: tranh tĩnh vật

Có gì trong bức tranh này?

What's in this picture?

Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí?

So how do we keep this big, big picture in mind?

Một số ví dụ như những bức tranh ở tỉnh Fars và Sialk ít nhất 5.000 năm tuổi.

Some such as those in Fars Province and Sialk are at least 5,000 years old.

Dù đó là các bạn trong một bức tranh hay cái gì đó dưới bàn của bạn.

Whether that's you in that picture or something under your desk.

Có rất nhiều tranh vẽ trong hồ sơ năm 1950, và có một bức tranh giống thế này.

There were lots of drawings, and in a'50s file, there was one just like that.

Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai.

They can't hang it on the wall, because they don't know who he is.

Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.

We were both in that Montreal painting.

Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh

Looks like a dog sat in paint, wiped its ass all over the place.

Bức tranh lớn hơn về một giải pháp tự động là các khoản tiết kiệm liên quan.

The bigger picture of an automated solution is the savings involved.

Khi cô Wilder cho lớp học tạm nghỉ, Ida khoe với Laura bức tranh cô vừa vẽ.

When Miss Wilder dismissed school for recess, Ida showed Laura the picture she had drawn.

Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục.

They've zoomed out and looked at the big picture.

Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.

There's more to this painting than meets the eye.

Giao ước Áp-ra-ham cung cấp bức tranh tổng thể về những điều này.

The Abrahamic covenant provides the framework for all of this.

Tôi đã ăn cắp một bức tranh và bây giờ tôi đã đánh mất nó?

I stole a painting and now I've lost it?

Đây là một bức tranh về văn hóa.

This is a picture of culture.

Vậy còn bức tranh của bà?

What about my picture?

Chắc không lâu nữa chú sẽ vẽ được một bức tranh mới thôi.

You know, maybe you could start a new painting soon.

Đây quả thực là một bức tranh không mấy sáng sủa.

This is a picture of fogging.

Các bạn sẽ thấy bức tranh trị giá 15 triệu $

And I'll show you the 15 million dollar picture.

Con nhớ câu truyện về bức tranh ở trong sảnh khách sạn.

Yeah, I remember the story with the painting in the hotel lobby.

Tôi sẽ gửi cho ông bức ảnh chụp bức tranh tôi tìm thấy.

I'm sending you a jpeg of a painting i found.

Phải vẽ được nhiều bức tranh đẹp đấy nhé.

Draw lots of beautiful things on it.

Đó là bức tranh quá đẹp, một hình ảnh, nếu bạn hỏi tôi.

That's painting too pretty a picture, if you ask me.

Mẹ, mình để mấy bức tranh này ba năm nay rồi.

Mother, we've had these pictures three years.

Sao cháu không vẽ cho cô một bức tranh nhỉ?

Why don't you draw me a picture?