Tết Trung Thu trong tiếng Anh đọc là gì? Cùng tìm hiểu các loại bánh trung thu qua bài nói về lễ hội phá cỗ bằng tiếng Anh dưới đây.
Tết trung thu trong tiếng Anh thường được biết đến với cái tên là Mid-Autumn Festival. Ngoài ra, ngày lễ này còn sở hữu một vài tên gọi khác như là Lantern Festival, Mooncake Festival, Full-Moon Festival,...
Từ vựng về các hoạt động trong Tết trung thu bằng tiếng Anh
Moon /ˈmuːn/: Mặt trăng
Moon cake /ˈmuːn keɪk/: Bánh tiếng Anh là gì? Đó là Moon cake nghĩa là bánh mặt trăng (hay bánh trung thu)
Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: Múa lân
Lantern /ˈlæn.tən/: Đèn lồng
Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: Tò he
Mask /mɑːsk/: Mặt nạ
Banyan /ˈbænjæn/: Cây đa
Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: Rước đèn
Bamboo /bæmˈbuː/: Cây tre
Moon goddess /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: Chị Hằng
Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: Đèn ông sao
Eat Moon cake: Thưởng thức bánh trung thu
Perform/ parade lion dance around/all over streets: Trình diễn tiết mục trên phố
Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: Rước đèn ông sao
Watch and admire the Moon: Ngắm trăng, thưởng trăng
Held on the Fifteenth day of the eighth month / August in the lunar / Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
The time is at the roundest and brightest moon in the year: Đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm
Legend of Cuoi with banyan tree + story of Change: Truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
2. Các loại bánh trung thu bằng tiếng Anh
Từ vựng về đồ ăn trong Tết trung thu bằng tiếng Anh
Platform: mâm cỗ
Kumquat: quả quất
Kiwi fruit: trái kiwi
Meat: thịt
Tangerine: quả quýt
Grape: nho
Grapefruit: quả bưởi
Berry: quả dâu
Melon: quả dưa lê
Lotus seed: hạt sen
Lychee: quả vải
Mango: xoài
Mooncake: bánh Trung Thu
Starfruit: quả khế
Watermelon: quả dưa hấu
Plum: quả mận
Mashed dried fruits: trái khô nghiền
Bamboo: cây tre
Mangosteen: măng cụt
Banyan: cây đa
Peanut: đậu phộng
Pear: quả lê
Buddha’s hand: quả Phật thủ
Rambutan: chôm chôm
Những câu nói về bánh trung thu trong tiếng Anh
The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc
3. Những lời chúc ý nghĩa tết trung thu bằng tiếng Anh
1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival: Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc ấm no.
2. Happy Mid-Autumn Festival: Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
3. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future: Chúc mừng ngày Tết Trung thu, vầng trăng tròn mong sẽ mang lại hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.
4. Wishing us a long life to share the graceful moonlight: Mong chúng ta mãi được sống dài lâu để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
5. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever: Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.
6. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future: Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng những điều may mắn thành công và thuận lợi sẽ đến với bạn.
7. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life: Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm cùng mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
8. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day: Mong bạn có cuộc sống bình an viễn mãn giống ánh trăng tròn vào ngày Tết Trung thu.
9. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness: Mặt trăng với những ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, Ao ước bạn có một mùa Trung thu bình an và hạnh phúc.
10. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect: Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ toàn vẹn giống ánh trăng tròn ngày Tết Trung thu.
Tết trung thu sắp đến rồi, các bạn đã trang bị được cho mình vốn từ vựng về ngày lễ này chưa nào? Chúc các bạn có một Tết trung thu vui vẻ nhé!
Tags:
Tết Trung Thu tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay hãy cùng META.vn đi tìm hiểu và khám phá một số từ vựng tiếng Anh về Trung Thu, lời chúc Trung Thu bằng tiếng Anh hay nhất các bạn nhé!
Tết Trung Thu tiếng Anh là gì?
Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng được tổ chức tại nhiều quốc gia ở châu Á, trong đó có Việt Nam. Tết Trung Thu được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 Âm lịch (15/8 Âm lịch) hàng năm.
Trong tiếng Anh, Tết Trung Thu thường được gọi là Mid-Autumn Festival hoặc Moon Festival, Mooncake Festival, Full Moon Festival.
Trong tiếng Việt, ngoài cái tên Tết Trung Thu thì lễ hội này còn được gọi với nhiều cái tên khác như Tết Thiếu Nhi, Tết Trông Trăng hay Tết Đoàn Viên.
>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về Trung Thu
Sau đây, META xin chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh hay nói về Tết Trung Thu. Các bạn tham khảo nhé!
Từ vựng | Định nghĩa |
Moon cake | Bánh Trung Thu |
Moon | Mặt trăng |
Moon palace | Cung trăng |
Autumn | Mùa Thu (Anh-Mỹ: Fall) |
Dragon dance | Múa rồng |
Lion dance | Múa lân |
Lantern | Đèn lồng |
Star-shaped lantern | Đèn ông sao |
Carp-shaped lantern | Đèn cá chép |
Lantern parade | Lễ hội rước đèn |
Mask | Mặt nạ |
Banyan | Cây đa |
Bamboo | Cây tre |
Lotus | Hoa sen |
Lotus seed | Hạt sen |
The Man in the MoonThe Moon Man The Moon Boy | Chú Cuội |
Moon GoddessMoon Fairy The Moon Lady | Chị Hằng |
Jade Rabbit Moon Rabbit | Thỏ ngọc |
Family reunion | Sum họp gia đình |
Celebrate | Ăn mừng |
Moon sightingTo gaze at the Moon To admire the Moon | Ngắm trăm, thưởng ngoạn trăng |
>> Xem thêm: Sự tích chú Cuội cung trăng lớp 3, sự tích chú Cuội chị Hằng
Lời chúc Trung Thu bằng tiếng Anh hay nhất
1. Happy Mid-Autumn Festival/Moon Festival/Mooncake Festival/Full Moon Festival!
Tạm dịch: Chúc mừng ngày Tết Trung Thu!
2. Happy Mid-Autumn Festival! May the round Moon bring you a happy family and a successful future.
Tạm dịch: Chúc mừng ngày Tết Trung Thu! Mong rằng vầng trăng tròn sẽ mang tới cho bạn một gia đình hạnh phúc và một tương lai thật thành công.
3. Wish you and your family a wonderful Mid-Autumn Festival!
Tạm dịch: Chúc bạn cùng gia đình có một ngày Tết Trung Thu thật tuyệt vời!
4. Wish you a perfect life just like the roundest Moon in Mid-Autumn Day!
Tạm dịch: Mong rằng bạn sẽ có một cuộc sống an viên (hoàn hảo) như vầng trăng tròn nhất vào ngày Tết Trung Thu nhé!
5. The roundest Moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life!
Tạm dịch: Trăng tròn nhất có thể được nhìn thấy vào mùa Thu và đây cũng là thời điểm để mọi người sum họp đoàn viên. Mình mong rằng bạn sẽ có ngày Tết Trung Thu hạnh phúc và tuyệt vời nhé!
>> Xem thêm: Lời chúc Trung Thu cho khách hàng, đối tác ngắn gọn, ý nghĩa hay nhất
Trên đây là những thông tin về Tết Trung Thu trong tiếng Anh, từ vựng về Trung Thu trong tiếng Anh và những lời chúc Trung Thu bằng tiếng Anh hay nhất mà META muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên truy cập website META.vn để cập nhật những thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!
>> Xem thêm:
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969
Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666
303 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5
Điện thoại: 028.3833.6666
Gửi bình luậnXem thêm: trung thu, tết trung thu, rằm tháng 8