Ngày 21 tháng 9 năm 2019 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 23 tháng 8 năm 2019 tức ngày Tân Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi. Ngày 21/9/2019 tốt cho các việc: Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 21 tháng 9 năm 2019
ngày 21/9/2019 tốt hay xấu?
lịch âm 2019
lịch vạn niên ngày 21/9/2019
Lịch Ngày 21 Tháng 9 Năm 2019 |
Lịch Âm
|
Tháng 9 năm 2019
|
Tháng 8 (Đủ) năm 2019
|
21
|
23
|
Thứ bảy
|
Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Hợi
Tiết: Bạch Lộ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt
|
| |
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc | Giờ lặn | Giữa trưa |
5:44 | 17:54 | 11:49 |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 10 phút |
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
22:51 | 11:33 | 12:08 |
Độ dài ban đêm: 12 giờ 42 phút |
|
Âm lịch hôm nay |
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 21 tháng 9 năm 2019
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2019
Thu lại
Thông tin ngày 21 tháng 9 năm 2019:
- Dương lịch: 21/9/2019
- Âm lịch: 23/8/2019
- Bát Tự : Ngày Tân Dậu, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi
- Nhằm ngày : Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực : Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tỵ, Sửu
- Lục hợp: Thìn
- Tương hình: Dậu
- Tương hại: Tuất
- Tương xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. | 1h - 3h, 13h - 15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. | 3h - 5h, 15h - 17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. | 5h - 7h, 17h - 19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. | 7h - 9h, 19h - 21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. | 9h - 11h, 21h - 23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Liễu.
- Ngũ Hành: Thổ.
- Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
- Mô tả chi tiết:
- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
|
Xem ngày hôm nay - 18/1/2022
Xem ngày mai - 19/1/2022
Xem ngày kia - 20/1/2022 Xem nhanh ngày khác 12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch Xem
Dương lịch: 22/12/2015
- Âm lịch: 22/12/2015
Xem chi tiết
|
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật | | | | | | | 1 3/8 Tân Sửu | 2 4 Nhâm Dần | 3 5 Quý Mão | 4 6 Giáp Thìn | 5 7 Ất Tỵ | 6 8 Bính Ngọ | 7 9 Đinh Mùi | 8 10 Mậu Thân | 9 11 Kỷ Dậu | 10 12 Canh Tuất | 11 13 Tân Hợi | 12 14 Nhâm Tý | 13 * 15 Quý Sửu | 14 16 Giáp Dần | 15 17 Ất Mão | 16 18 Bính Thìn | 17 19 Đinh Tỵ | 18 20 Mậu Ngọ | 19 21 Kỷ Mùi | 20 22 Canh Thân | 21 23 Tân Dậu | 22 24 Nhâm Tuất | 23 25 Quý Hợi | 24 26 Giáp Tý | 25 27 Ất Sửu | 26 28 Bính Dần | 27 29 Đinh Mão | 28 30 Mậu Thìn | 29 1/9 Kỷ Tỵ | 30 2 Canh Ngọ | | | | | | | |
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2019
-
Lịch vạn niên tháng 1
-
Lịch vạn niên tháng 2
-
Lịch vạn niên tháng 3
-
Lịch vạn niên tháng 4
-
Lịch vạn niên tháng 5
-
Lịch vạn niên tháng 6
-
Lịch vạn niên tháng 7
-
Lịch vạn niên tháng 8
-
Lịch vạn niên tháng 9
-
Lịch vạn niên tháng 10
-
Lịch vạn niên tháng 11
-
Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
-
Lịch vạn niên 2018
-
Lịch vạn niên 2019
-
Lịch vạn niên 2020
-
Lịch vạn niên 2021
-
Lịch vạn niên 2022
-
Lịch vạn niên 2023
-
Lịch vạn niên 2024
-
Lịch vạn niên 2025
-
Lịch vạn niên 2026
-
Lịch vạn niên 2027
-
Lịch vạn niên 2028
-
Lịch vạn niên 2029
-
Lịch vạn niên 2030
-
Lịch vạn niên 2031
-
Lịch vạn niên 2032
-
Lịch vạn niên 2033
-
Lịch vạn niên 2034
-
Lịch vạn niên 2035
-
Lịch vạn niên 2036
-
Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 1
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn
|