Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2008 tốt hay xấu rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết về lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2008
Năm
1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038
-
-
- Lịch âm dương: Tháng mười hai, Năm 2008
-
-
711 812 913 1014 1115 1216 1317
1418 1519 1620 1721 1822 1923 2024
2125 2226 2327 2428 2529 2630 271/12
Kết Quả:
Âm Lịch: Thứ năm, Ngày 8/11/2008
Dương Lịch: Thứ năm, Ngày 4/12/2008
(Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 12 năm 2008) Ngày Âm Lịch Ngày 8/11/2008 Tức ngày Mậu Dần, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tý Hành Thổ - Sao Giác - Trực Bình - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Tiết khí: Tiểu Tuyết Giờ hoàng đạo Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo: Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) Giờ mặt trời: | - Mặt trời mọc: 06:20
- Mặt trời lặn: 17:15
- Độ dài ban ngày: 10 giờ 55 phút
| Hướng xuất hành: | - Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Tây
| Hợp - Xung: | - Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
- Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
| Tuổi bị xung khắc: | - Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
|
| Sao tốt - Sao xấu: | - Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Địa nang, Thiên lao
| Việc nên - Không nên làm: | - Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
| Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân Giác Mộc Giao Giác tinh được việc chủ nhân vinh Đi thi đỗ đạt. Gặp quý nhân Giá thú hôn nhân, sinh quý tử Nên kiêng mai táng sửa âm phần Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Thiên Phú - Thiên Mã - Lộc Khố - Phúc Sinh - Dịch Mã* Thổ Ôn - Hoang Vu * - Hoàng Sa - Bạch Hổ - Quả Tú - Sát Chủ * - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Tham khảo thêm Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 5, ngày 04/12/2008 Ngày Âm Lịch 08/11/2008 - Ngày Mậu Dần, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tý Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) - Hành Thổ Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Bạch hổ Ngày Hắc đạo Bạch hổ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình Tốt cho mọi việc
Nhị thập bát tú: Sao Giác Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú. Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần. Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp. Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Phúc sinh: Tốt mọi việc Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc Sao xấu: Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành Bạch hổ: Kỵ mai táng Quả tú: Xấu với giá thú Sát chủ*: Xấu mọi việc Hoang vu: Xấu mọi việc Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tây Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Với những thông tin về âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2008 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
|