Beans nghĩa là gì

He wanted to just put that (prison time) behind him,” Hogan said. “He always had a smile, and his famous saying was, 'Cool beans.' ”.


One of the year 2000 terms that confused me was “word,” which I later learned meant that the person heard and understood what you said. At first, I thought it meant I had used an incorrect word. For those extremely exhausted, the term “trashed” came on the scene. “You go girl” had energy and was widely used. Others that I recall were “cool beans,” and “as if.”


It comes from accidenti, which means something like “damn!” and is itself pretty mild by today’s standards. But accipicchia has stuck around, maybe because it’s such fun to say. So how do you say it exactly? ‘Ah-chee-pick-ya’, with a very slight stress on the third syllable. The wide range of words dictionaries translate it to include the likes of “blimey” “crikey” “shoot” “jeepers”, “jeez” and even “cool beans”. And like these words, accipicchia sounds very mild, even twee.

Johnny was full of beans when he visited his grandfather. The old man did everything to please the boy.


Xin lưu ý

Khi bạn yêu cầu ai đó 'spill the beans', bạn đang yêu cầu người đó tiết lộ bí mật cho bạn.


As soon as he was arrested the thief spilled the beans: he told the police about the other members of his gang. The police caught them all.

You spent a whole hour in the boss's office. Is he going to give a pay rise? Come on, spill the beans!


Thực tế thú vị:

Theo tạp chí New Scientist, cà phê là chất phổ biến nhất trên thế giới có ảnh hưởng đến cách bộ não hoạt động. Các nhà nghiên cứu cho rằng hơn 90% người trưởng thành ở Mỹ uống cà phê mỗi ngày.

Chắc hẳn bạn cũng đã quen thuộc với nhiều món ăn làm từ nhiều loại đậu rồi đúng không? Vậy hôm nay hãy để Studytienganh giới thiệu cho bạn một loại món ăn mới về đậu và được chúng mình giải nghĩa cụm từ thông qua một số định nghĩa cũng như ví dụ Anh-Việt để phần nào giúp bạn hiểu rõ được thêm được cách sử dụng của cụm từ khi giao tiếp hoặc trong công việc cần thiết. Cùng với đó cũng có thêm một lượng kiến thức xuyên suốt cả bài.  Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu nhé!!

1. Baked Beans là gì?

Beans nghĩa là gì

Baked Beans là gì?

Baked Beans: thường được biết đến là món đậu nướng. Đây là một món ăn truyền thống chứa đậu trắng được luộc chín và được nướng ở nhiệt độ thấp kèm nước sốt cà chua với đường và ớt.

Nghĩa tiếng anh: beans that have been cooked in tomato sauce, sugar and spices. In the UK, these are usually sold in tins.

Loại từ: danh từ số nhiều.

Danh từ số ít của Baked Beans là Baked Beans.

Cách phát âm: / ˌBeɪkt ˈbiːnz /.

2. Một số ví dụ liên quan đến Baked Beans trong tiếng Anh:

Sau đây là một số ví dụ được chúng mình chọn lọc và mang vào bài để giúp cho phần nào có thể hiểu được cách sử dụng và tránh những nhầm lẫn khi muốn sử dụng Baked Beans trong thực tế!!

Beans nghĩa là gì

Một số ví dụ liên quan đến Baked Beans trong tiếng Anh.

  • Baked potatoes with cheese and baked beans are my favorite food.

  • Khoai tây nướng phô mai và đậu nướng hầm là những món ăn ưa thích của tôi.

  • Other prominent meals include fish and chips and full English breakfast, generally consisting of bacon, sausages, grilled tomatoes, fried bread, milk pudding, baked beans, mushrooms and eggs.

  • Các món ăn nổi tiếng khác gồm cá và khoai tây chiên, bữa sáng nước Anh đầy đủ thường gồm thịt muối, xúc xích, cà chua nướng, bánh mì khô, pudding sữa, đậu nướng hầm, nấm và trứng.

  • Well, my regular is baked beans.

  • Ồ, thường thì tôi chỉ ăn đậu nướng hầm thôi.

  • Baked beans are not the kind of thing they want to serve.

  • Đậu nướng hầm không phải là thứ mà bọn họ muốn được phục vụ đâu.

  • He leaves it to you to decide whether your baked beans are tomatoes or spiced up with those juicy cylinders of flavor.

  • Anh ấy giao nó cho bạn để quyết định xem đậu nướng của bạn là cà chua hay được tẩm gia vị với những chiếc vỏ cuốn ngon ngọt đó.

  • Baked beans are dried beans cooked in tomato sauce in Britain or cooked with salt pork in North America.

  • Đậu nướng là đậu khô nấu với sốt cà chua ở Anh hoặc nấu với thịt lợn muối ở Bắc Mỹ.

  • Baked beans is a dish traditionally containing white beans that are parboiled.

  • Đậu nướng là một món ăn truyền thống chứa đậu trắng được nướng chín .

  • Today, baked beans are served throughout Vietnam alongside barbecue foods at picnics. 

  • Ngày nay, đậu nướng được phục vụ khắp Việt Nam cùng với các món nướng trong các buổi dã ngoại.

  • Baked beans may be eaten hot or cold, and straight from the can, as they are fully cooked.

  • Đậu nướng có thể được ăn nóng hoặc lạnh, và ăn trực tiếp từ đồ hộp, vì chúng đã được nấu chín hoàn toàn.

  • This baked beans recipe is one of those recipes they have with so many of their family dinners and for potlucks.

  • Công thức đậu nướng này là một trong những công thức nấu ăn mà nhiều người có với rất nhiều bữa ăn tối của gia đình của họ và để kiếm tiền.

  • Baked beans are such a classic dish and we love how many varieties there are!!

  • Đậu nướng là một món ăn cổ điển và chúng tôi yêu thích có bao nhiêu loại !!

  • It is basically officially summer so let’s just start doing the whole baked beans thing.

  • Về cơ bản là đã chính thức đến mùa hè rồi vậy nên là chúng ta cùng bắt đầu làm những món về đậu hầm nhé.

3. Một số từ vựng liên quan đến Baked Beans trong tiếng Anh:

Dưới đây là một số từ vựng có liên quan đến Baked Beans trong tiếng Anh được chúng mình tổng hợp lại giúp cho bạn đọc có thể mở mang thêm được vốn kiến thức về mặt từ vựng mà không gặp quá nhiều khó khăn!

Beans nghĩa là gì

Một số từ vựng liên quan đến Baked Beans trong tiếng Anh.

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Shrimp soup with persicaria

súp tôm dăm cay.

Beef soup

súp thịt bò.

Beef rice noodles

bún bò.

House rice platter

cơm thập cẩm.

Shrimp in batter

bánh tôm.

Soya cake

bánh đậu xanh.

Stuffed pancake

bánh cuốn.

Steamed wheat flour cake

bánh bao

Baked Beans on toast

bánh mì nướng với đậu hầm.

Baked Beans with bacon

đậu hầm với thịt muối

Beef steak

bò bít tết.

Beef dish 

bò né.

Roasted Pigeon salad

chim quay xa lát.

Fried minced Pork with corn

lợn băm xào với ngô hạt.

Fried Pork with mustard green

lợn xào với cải xanh

Beef dish served with fried potato

bò lúc lắc khoai rán.

Trên đây chính là toàn bộ những kiến thức chúng mình tìm và tổng hợp được về Baked Beans qua những ví dụ vô cùng cơ bản kết hợp với những hình ảnh liên quan với mong muốn những kiến thức này có thể dễ dàng tiếp cận nhất đến với bạn đọc. Ngoài ra thì trong bài viết chúng mình cũng có tổng hợp thêm một lượng từ mới nhất định về các chủ đề kết hợp với kiến thức xuyên suốt bài viết. Hãy đọc kỹ bài viết và kết hợp thực hành nhé. Mong rằng những kiến thức trên đã giải đáp được những thắc mắc của bạn đọc. Cảm ơn rất nhiều vì đã theo dõi bài viết trên!!