Anh ấy bị sốt. He has a fever.
Bạn đang đọc: bị sốt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe OpenSubtitles2018. v3 Ai cũng trở nên ốm yếu khi bị sốt ; . Everyone gets cranky when they have a fever . EVBNews Con của họ bị sốt. Their baby gets a fever. OpenSubtitles2018. v3 ” Anh không bị sốt chứ “, cô ấy hỏi . ” You got no fever. “ EVBNews Chiến lược thứ hai là làm giảm số lượng muỗi trưởng thành bị sốt vàng da. The second strategy is to reduce populations of the adult yellow fever mosquito. WikiMatrix Nếu nhiệt độ của cô ây lên 98.6, cô ấy sẽ bị sốt. If her temperature were 98.6, she’d have a fever. OpenSubtitles2018. v3 Khoảng 20% người bị sốt, nhức đầu, nôn mửa hoặc phát ban. About 20% of people develop a fever, headache, vomiting, or a rash. WikiMatrix Tránh những thức ăn khó tiêu vì khi bị sốt bao tử không hoạt động tốt. Avoid foods difficult to digest, as a fever decreases stomach activity. jw2019 – bị sốt trở lại, dù là chỉ sốt một vài tiếng đồng hồ mỗi đêm – has recurrent fevers, even if they only last a few hours each night EVBNews Con của bạn có thể bị sốt, đau nhức, da sưng và nổi đỏ ở vùng tiêm . Your child may experience fever, soreness, and some swelling and redness in the area where the shot was given . EVBNews Nếu bị sốt xuất huyết, bạn hãy nghỉ ngơi đầy đủ và uống nhiều nước. If you contract dengue, get plenty of rest and drink lots of fluids. jw2019 Nó cũng có tác dụng giúp ra mồ hôi giải nhiệt khi bạn bị sốt . It also helps induce a sweat if you have a fever . EVBNews Một ngày nọ khi đang bị sốt rét, tôi nhận được một lá thư từ Bờ biển Ngà. One day while suffering from a bout of malaria, I received a letter from Côte d’Ivoire. jw2019
Xem thêm: Valentino (công ty) – Wikipedia tiếng Việt – Nếu chân ông có vật lạ thì đã sưng và bị sốt “””If you had any foreign bodies in your legs they would set up an inflammation and you’d have fever.””” Literature Anh bị sốt. You have a fever. OpenSubtitles2018. v3 Cô ta bị sốt nữa. She’d have a fever. OpenSubtitles2018. v3 Cô ta không bị sốt. She had no fever. OpenSubtitles2018. v3 Khi con bị sốt, bạn nên lo lắng đến mức nào? Just how alarmed should you be when your child develops a fever ? jw2019 Tôi vẫn nhớ cảm giác khi đôi tay mẹ khẽ chạm vào mình xem bị sốt thế nào. I remember how her hands felt when she checked me for a fever. jw2019 – trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi bị sốt 100.4°F ( 38° C ) trở lên – infant younger than 3 months old with a temperature of 100.4°F ( 38° C ) or higher EVBNews Anh bị sốt thương hàn. Uh, typhoid fever. OpenSubtitles2018. v3 Khoảng 200 triệu bị sốt ốc. Some 200 million are infected with snail fever. jw2019 Jane: Tôi bị đau tai và bị sốt. My ears hurt and I have a fever. Literature Bạn không có bị sốt. You don’t have a temperature . Tatoeba-2020. 08 Chúng tôi gần như chết khát và bị sốt cao. We were tormented by thirst and fever.
Xem thêm: Nước tiểu – Wikipedia tiếng Việt jw2019
Source: https://blogchiase247.net trẻ bị sốt cao chỉ bị sốt cao đã bị sốt cao người bị sốt cao nếu bạn bị sốt cao bị sốt cao và có
1. Sốt trong tiếng anh là gìThông tin chi tiết từ vựng:
Ý nghĩa:
Hình ảnh minh hoạ Sốt 2. Một vài ví dụ minh hoạ
Hình ảnh minh hoạ cho Sốt 3. Từ vựng liên quan đến Sốt
Hình ảnh minh hoạ cho Sốt Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Sốt” nhé. |