Bình chữa cháy khí tiếng anh là gì

Nội dung về thuật ngữ tiếng anh ngành PCCC, giúp chúng ta đọc hiểu các tài liệu và một số cụm từ thông dụng sử dụng rộng rãi trên Thế Giới.

Tiếng Anh được sử dụng trong in ấn trên các vỏ thiết bị, tên động cơ, loại động cơ. Khi nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành PCCC chúng ta dễ dàng nắm được ý chính của nội dung cho dù không thể hiểu hoàn toàn.

Các loại bình chữa cháy tiếng Anh là gì ?

Bình chữa cháy được phân làm nhiều loại và mỗi một loại sẽ đều có thuật ngữ khác nhau.

Bình chữa cháy dạng bột: Fire Extinguisher Bình chữa cháy ở dạng khí CO2: Fire Extinguisher Carbon Dioxide Bình chữa cháy dạng bọt Foam: Fire Extinguisher Foam Bình chữa cháy xách tay: Portable Fire Extinguisher Các thuật ngữ trong ngành PCCC thường gặp Lính cứu hỏa: Fireman Người làm trong nghề phòng cháy chữa cháy: Firefighting Hệ thống PCCC: Fire equipment Tủ PCCC: Firehouse Nội quy PCCC: Fire Rules Xe chữa cháy: Wheeled fire extinguisher Chuông: Bell Vật liệu nổ: Explosive Materials Nhiệt: Heat Búa: Axe Ngọn lửa: Flame Khói: Smoke Lý do thuật ngữ tiếng Anh ngành PCCC lại được sử dụng phổ biến Phòng cháy chữa cháy là một trong những thuật ngữ phổ biến trên toàn thế giới. Và từ đầu thuật ngữ này bắt nguồn từ nước ngoài nên đó là lý do đa phần các thuật ngữ này rất phổ biến trong tiếng Anh.

Ngoài ra khi bạn nắm được bình cứu hỏa tiếng Anh là gì và một số thuật ngữ liên quan bạn có thể sử dụng loại thiết bị này chính xác và hiệu quả hơn.

Ngôn ngữ tiếng Anh (English) là ngôn ngữ phổ biến trên toàn Thế Giới. Và hầu hết không chỉ riêng ngành PCCC mà tất cả các ngành công nghiệp khác đều áp dụng tiếng Anh.

Việc sử dụng, và đồng bộ tiếng Anh để đặt tên cho các thiết bị, giúp cho các kỹ sư trong ngành dễ hiểu và nắm bắt nhanh ý chính, dù không cần hiểu toàn bộ nội dung.

Thuật ngữ tiếng Anh ngành PCCC đối với các thiết bị Bình chữa cháy / bình cứu hỏa Trong tiếng Anh, bình cứu hỏa được gọi là Fire Extinguisher. Khi được dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt thì tên gọi có phần khác nhau. Tuy nhiên xét về bản chất đó vẫn là một loại thiết bị.

Mỗi nơi sẽ có cách gọi khác nhau chẳng hạn như bình cứu hỏa, bình chữa cháy, bình phòng cháy chữa cháy, bình dập cháy,.. Bên cạnh tên gọi chính thức của bình chữa cháy thì còn có hai loại bình phổ biến nhất cũng được gọi với cái tên tiếng Anh khá thông dụng.

Trên đây là 39+ từ vựng tiếng anh trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy. Đó là những từ vựng quen thuộc mà bạn có thể nhìn thấy trên các thiết bị phòng cháy chữa cháy hay trong các hệ thống lớn của các nhà máy, xí nghiệp. Hy vọng bạn sẽ có thêm những kiến thức trong lĩnh vực này bằng các từ vựng mà chúng tôi đã chia sẻ. Tại những công trình lớn, nhà xưởng, chung cư cao tầng… những tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy không chỉ được viết bằng tiếng Việt mà còn phải dịch sang tiếng Anh để những người nước ngoài có thể nắm bắt và xử lý nhanh chóng khi có sự cố.

Những thuật ngữ phòng cháy chữa cháy đã quá quen thuộc với mọi người, thế nhưng dịch sang tiếng Anh thì không phải ai cũng biết. PCCC Phát Đạt xin được chia sẻ cùng bạn một số thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh phổ biến.

Bình chữa cháy khí tiếng anh là gì
Nội quy PCCC bằng tiếng Anh giúp người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam có thể nhanh chóng xử lý khi có sự cố xảy ra.

Bảng nội quy và tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy bằng tiếng Anh

Những biển báo hay bảng tiêu lệnh không đơn thuần chỉ dành cho người Việt nam mà còn dành cho cả người nước ngoài đang sinh sống, hoặc làm việc ở Việt Nam. Do đó việc dịch thuật và thiết kế những tiêu lệnh bằng tiếng Anh cũng không kém phần quan trọng. Các thiết bị này sẽ giúp cho người nước ngoài có thể đọc hiểu được nội dung cũng như các số điện thoại khẩn cấp, lối thoát hiểm, cách xử lý khi có hỏa hoạn xảy ra.

- Hệ thống báo cháy: Fire Alarm System

- Hệ thống báo cháy thông thường: Conventional Fire Alarm

- Hệ thống báo cháy tự động: Automatic Fire Alarm

- Hệ thống chữa cháy bằng bọt Foam: Foam System

- Máy bơm chữa cháy: Fire Pump (Máy bơm sử dụng cho hệ thống PCCC tại các công trình, tòa nhà hoặc PCCC rừng…)

- Hệ thống PCCC bằng CO2: CO2 System (Hệ thống dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy, được dùng ở các khu vực phòng kín hoặc những nơi mà nếu dùng chất khác có thể gây hư hỏng thiết bị, máy móc…)

- Tủ trung tâm báo cháy: Fire Alarm Control Panel

- Hệ thống chữa cháy dùng nước dạng phun tia: Water Spray System…

Một số thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh thông dụng khác

  1. CO2 System: Hệ thống khí CO2 (dùng khí CO2 để dập cháy mà không gây nguy hại đến các thiết bị, máy móc khác).
  2. Foam System: Hệ thống chữa cháy bằng bọt foam ( thường dùng để chữa các đám cháy xăng dầu, dung dịch lỏng gây cháy: khi hệ thống kích hoạt, sẽ phun ra bọt foam màu trắng bao phủ lên bề mặt xăng dầu, tách chất lỏng gây cháy ra khỏi không khí và lửa, nhờ đó đám cháy được dập tắt).
  3. Water Spray System: Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường để dập tắt đám cháy, thường dùng trong các đám hỏa hoạn cao.
  4. Drencher System: Hệ thống Drencher dùng dập tắt đám cháy bằng đầu phun hở.
  5. Fire Pump: Máy bơm chữa cháy sử dụng tại các công trình, cơ quan đơn vị PCCC dân sự, PCCC rừng,...

Đặt mua tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy tiếng Anh

PCCC Phát Đạt là đơn vị chuyên cung cấp và lắp đặt các thiết bị trong hệ thống PCCC. Các sản phẩm tại đây luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về PCCC theo quy định.

Bên cạnh các dụng cụ như tủ chữa cháy, bình foam chữa cháy, bình CO2, thang chữa cháy… PCCC Phát đạt còn cung cấp bảng tiêu lệnh và nội quy phòng cháy chữa cháy tiếng anh.

Bình chữa cháy khí tiếng anh là gì
Hướng dẫn PCCC bằng tiếng Anh.

Để đặt mua bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy, bạn có thể liên hệ với PCCC Phát Đạt. Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể, nhiệt tình.

Bình bọt chữa cháy tên tiếng anh là gì?

Bình chữa cháy dạng bột tiếng anh là fire extinguisher powder khi dịch ra tiếng anh, bình chữa cháy dạng bột tiếng việt còn có nhiều người gọi tắt là bình chữa cháy bột pccc.

Powder fire extinguisher là gì?

- bình chữa cháy dạng bột tên tiếng anh là fire extinguisher powder bên trong có chữa hợp chất bột khô hóa học kháng lửa đa thành phần. Bình bột chữa cháy có 3 loại gồm ABCE, ABC và BC với hai loại BC và ABC là phổ biến hơn. Các chữ cái ABCE lần lượt là khả năng chữa cháy cho các dạng lửa cháy rắn - lỏng - khí - điện.

Bình chữa cháy xe dạy tiếng anh là gì?

Bình chữa cháy tiếng anh là fire extinguisher khi được dịch theo tiếng anh và ở tiếng Việt, bình chữa cháy còn được gọi theo nhiều cách khác nhau theo cách gọi vùng miền như bình chữa lửa, bình dập cháy, bình cứu hỏa, bình pccc,…

Fire Prevention and fighting là gì?

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh được dịch tạm là Fire Fighting and Prevention. Phòng cháy chữa cháy (PCCC) được hiểu một cách tổng quan là toàn bộ những thiết bị phòng cháy, chữa cháy.