Bộ công cụ đánh giá trẻ 5 tuổi năm 2024

  • 1. THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ EM 5 TUỔI  TT Chỉ số lựa Minh chứng Phương Phương tiện thực Cách thực hiện chọn pháp theo hiện dõi 1. Ném và bắt - Di chuyển theo hướng -Tạo tình -Sân bãi Qua HĐNT,HĐhọc, ở bóng bằng bóng bay đẻ bắt bóng. huống. -4-5quả bóng mọi lúc mọi nơi GV có hai tay từ - Bắt được bóng bằng -Quan sát -Trẻ đứng đội thể tổ chức cho trẻ khoảng cách hai tay trẻ hình vòng tròn có chơi theo nhóm hoặc xa 4m. - Không ôm bóng vào -Bài tập khoảng cách 4m. cả lớp. (cs:03) ngực. -Hướng dẫn phụ huynh để tập thêm cho trẻ ở nhà. 2. Cắt theo .-Cắt rời được hình -Quan sát Kéo,giấy màu có -Tổ chức hoạt động đường viền ,không bị rách. -Phân tích vẽ một số hình Trên lớp.Cho trẻ thực thẳng và -Đường cắt lượn sát theo sản phẩm để trẻ cắt theo hành cô giáo theo dõi cong của các nét vẽ. đường viền -Kiểm tra bài tập tạo hình đơn hình của trẻ. giản(cs:07) 3. Nhảy lò cò -Nhảy lò cò ít nhất 5 -Tạo tình -Sân bãi sạch sẽ -Đối với hoạt động Ít nhất 5 bước liên tục về phía huống bằng phẳng. học,gv đưa ra tình bước liên trước. -Quan sát -Dụng cụ mô Huống các chú thỏ tục,đổi chân -Thực hiện đổi chân luân -Phân tích hình. nhảy lò cò đi tắm nắng theo yêu cầu phiên khi có yêu cầu. -Bài tập -Bản thân trẻ. để luyện tập. (cs:9) -Không dừng lại hoặc -Ngoài giờ học:cho trẻ không bị ngã khi đổi luyện tập mọi lúc, mọi chân. nơi. -Nhảy theo yêu cầu của -Trao đổi cùng phụ cô. huynh để luyện tập thêm cho trẻ lúc ở nhà. 4. Chạy 18m Chạy được 18m liên tục - Quan sát Sân bãi sạch sẽ, Cho trẻ thực hiện ở trong khoảng trong vòng 5 giây - Bài tập bằng phẳng. ngoài sân thời gian 5-7 -Phối hợp chân tay nhịp giây(cs12) nhàng
  • 2. mặt -Tự chải răng, rửa mặt. -Quan sát. -Chuẩn bị đầy đủ -Theo dõi hoạt động vệ và chải rang -Không vẩy nước ra -Trò khăn mặt, bàn sinh hằng ngày của trẻ, hằng ngày ngoài, không làm ướt chuyên với chải và kem đanh kiểm tra cá nhân trẻ. Cs16 quần áo. phụ huynh. rang cho trẻ. -Rửa mặt, chải rang bằng nước sạch. 6. Giữ đầu -Chải hoặc vuốt tóc khi -Trò - Áo quần của trẻ, - Mọi lúc mọi nơi tóc,quần áo bù rối. chuyện,qua đầu tóc của trẻ gọn gang . -Chỉnh lại quần áo khi bị n sát (cs:18). xộc xệch. 7. -Kể được tên Kể được tên một số thức -Trò Chuẩn bị một số -HĐHỌC:Trò chuyện một số loại ăn cần có trong bữa ăn chuyện món ăn trẻ và giới thiệu cho trẻ 1 thức ăn cần hang ngày. -Phân tích thường ăn hàng số thức ăn mà trẻ cho bữa ăn -Phân biệt được các thức -Bài tập ngày. thường ăn ,thông qua hằng ngày ăn theo nhóm(nhóm bột -Một số rau củ tranh ảnh,bang hình (cs19) đường, nhóm chất đạm, quả đủ 4 nhóm. thực đơn. nhóm chất béo…). Ngoài giờ học:Qua hoạt động ở góc phân vai. -Phối hợp với phụ huynh để cho trẻ ăn đủ các nhóm thực phẩm 8. -Nhận ra và -Nhận ra một số đồ chơi -Quan sát -Một số đồ vât -Mọi lúc mọi nơi không chơi gây nguy hiểm trò chuyện gây nguy hiểm một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (cs:21) 9. -Biết kêu -Kêu cứu, gọi những -Trò - Cho trẻ xem -Tổ chức hoạt động cứu và chạy người xung quanh giúp chuyện với phim hoặc một số khám phá khoa học. khỏi đỡ khi mình hoặc người trẻ tranh ảnh nơi nguy khác bị ngã, chảy máu -Quan sát hiểm. hoặc khi cháy nổ (CS 25) 10. -Nói được -Nói được khả năng của -Tạo hình -Một số câu hỏi -GV cùng trò chuyện khả năng và bản thân. Ví dụ: Nhấc -Quan sát để hỏi trẻ. với trẻ và tạo tình sở thích được cái ghế -Trò -Bản thân trẻ huống để trẻ thực hiện. riêng của -Nói được sở thích của chuyện -Thông qua các hoạt
  • 3. bản thân. Ví dụ: Con -Bài tập động: HĐNT, HĐ học, (CS29). thích chơi bán hàng… HĐ góc, mọi lúc mọi nơi. -Trao đổi với phụ huynh, tạo điều kiện cho trẻ. 11. -Chủ động -Tự giác thực hiện công -Tạo tình -Môi trường lớp -Giáo viên trò chuyện, làm một số việc mà không chờ sự huống -Góc thiên nhiên, hướng dẫn trẻ cách công việc nhắc nhở hay hỗ trợ của -Quan sát vườn cây, vườn chăm sóc con vật, cây hằng ngày người lớn. Ví dụ: Tự cất -Trò rau của bé cối quen thuộc. ( CS 33). đồ chơi sau khi chơi… chuyện -Các dụng cụ làm -Trao đổi cùng với phụ -Biết nhắc nhở các bạn -Bài tập vườn xẻng, huynh rèn cho trẻ lúc ở cùng tham gia. cuốc… nhà. 12. -Bộc lộ cảm -Biết thể hiện trạng thái -Trò -Chuẩn bị các câu -Trò chuyện với trẻ và xúc của bản vui, buồn, tức giận, sợ chuyện với hỏi để xây dựng tạo tình huống để trẻ thân bằng lời hãi, ngạc nhiên, xấu hổ trẻ. về biểu lộ cảm bộc lộ những cảm xúc nói và cử qua lời nói cử chỉ của nét -Tạo tình xúc. của bản thân. chỉ, nét mặt mặt. huống. - Mọi lúc mọi nơi. (CS 36) -Quan sát. 13. -Thể hiện sự -Nhận ra bạn bè và người -Tạo tình -Thông qua bạn -Quan sát trẻ trong sinh an ủi và chiathân ( buồn hay vui) huống. bè, người thân hoạt hàng ngày, xem vui với -Biết an ủi, chia vui cùng - Quan sát của trẻ. trẻ thể hiện cảm xúc người thân với bạn bè và người thân - Trò -Qua các hoạt của mình qua trò và bạn bè khi họ đau ốm, mệt… chuyện với động trong ngày, chuyện với phụ huynh (CS 37) -Luôn động viên, khen trẻ giờ đón trả trẻ. biết them về trẻ. ngợi, cổ vũ cho bạn hoặc người thân. 14. -Thích chăm -Quan tâm, hỏi han về sự -Tạo tình -Chuẩn bị góc -Hoạt động học: Giáo sóc cây cối, phát triển, cách chăm sóc huống. thiên nhiên, vườn viên trò chuyện, hướng con vật quen cây, con vật. - Quan sát cây, vườn rau của dẫn trẻ cách chăm sóc thuộc -Thích tham gia tưới, nhổ - Trò bé. về con vật, cây cối… ( CS39) cỏ, lau lá cây. Vuốt ve, chuyện với -Chuẩn bị các -Hoạt động ngoài trời: âu yếm các con vật quen trẻ dụng cụ như Cho trẻ thực hành. thuộc. cuốc, xẻng, bình -Trao đổi với phụ tưới nước… huynh cho trẻ thực hành ở nhà.
  • 4. -Biết chơi hòa thuận với -Tạo tình Giao tiếp với bạn -Thông qua các hoạt giao tiếp với bạn,biết giao tiếp với bạn huống các hoạt động động hàng ngày như bạn và người trong các hoạt động tập -Quan sát trong ngày. HĐH,HĐG…. lớn gần gũi thể. -Trò -Ở mọi lúc, mọi nơi (CS 43) chuyện -Trao đổi với phụ huynh giao tiếp khi trẻ ở nhà. 16. -Sẵn sàng -Biết giúp đỡ khi nhìn -Tạo tình -Qua bạn bè, -Quan sát, thông qua giúp đỡ khi thấy bạn hoặc người khác huống người thân của các hoạt động hàng người khác cần sự trợ giúp, nhiệt tình -Quan sát trẻ. ngày. gặp khó giúp đỡ ngay khi bạn -Trò -Tạo tình huống để khan hoặc người lớn yêu cầu. chuyện kiểm tra trẻ. ( CS 45) -Mọi lúc mọi nơi. 17. -Lắng nghe - Nhìn vào người khác -Tạo tình -Cô và các trẻ -Tận dụng các cơ hội ý kiến của khi họ đang nói huống trong lớp, từng trong sinh hoạt hàng người khác. -Không cắt ngang lời khi -Quan sát nhóm trẻ ngày. (CS48) người khác đang nói -Trò chuyện 18. -Trao đổi ý -Trình bày ý kiến của -Quan sát -Chuẩn bị một số -Thông qua các hoạt kiến của mình với các bạn -Bài tập hoạt động: HĐH, động học tổ chức theo mình với các -Trao đổi để thỏa thuận HĐG… nhóm, hoạt động góc bạn(CS49) với các bạn và chấp nhận giáo viên theo dõi, thực hiện theo ý kiến quan sát để đánh giá chung trẻ. 19. -Đề nghị sự -Biết tìm sự hỗ trợ từ -Tạo tình -Cung cấp nhiều -Mọi lúc mọi nơi giúp đỡ của người khác huống cơ hội để trẻ thể người khác -Biết cách trình bày để -Bài tập hiện khi cần người khác giúp đỡ -Trò thiết(CS55 chuyện 20. -Có hành vi -Có hành vi và hành động -Tạo tình -Màn hình, một -Thông qua các hoạt bảo vệ môi trong việc bảo vệ môi huống số hình ảnh, hành động, giáo viên trò trường trong trường: Không phá cây -Quan sát vi để trẻ xem chuyện cùng với trẻ về sinh hoạt cối, không khạc nhổ, -Bài tập một số hành vi bảo vệ hàng ngày. không vứt rác bừa bãi nơi -Trò môi trường (CS57) công cộng… chuyện -Rèn luyện cho trẻ ở mọi lúc mọi nơi -Trao đổi cùng với phụ huynh để rèn trẻ lúc ở nhà
  • 5. -Nhận ra và chấp nhận sự -Tạo tình -Giải thích cho -Tận dụng các cơ hội sự khác biệt khác biệt giữa người huống trẻ hiểu đặc điểm trong sinh hoạt hàng giữa người khác với mình cả bề -Quan sát riêng của mỗi ngày. khác với ngoại hình cơ thể, khả -Trò người. mình (CS59) năng, sở thích, ngôn chuyện ngữ… -Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khác nhau như những trẻ bị khuyết tật. 22. -Hiểu nghĩa -Thực hiện lựa chọn các -Tạo tình -Đồ dùng đồ chơi -Hoạt động học, hoạt một số từ vật, hiện tượng theo tập huống đầy đủ cho trẻ động chơi khái quát chỉ hợp nhóm theo yêu cầu -Quan sát thực hiện. sự vật, hiện như tranh ảnh, vật -Trò tượng đơn thật( rau muống, rau cải, chuyện giản, gần bắp cải…) -Bài tập, gũi.(CS63) -Nói được một số từ khái phân tích quát chỉ các vật như ca, cốc… 23. -Sử dụng các -Sử dụng đa dạng các -Quan sát -Chuẩn bị một số -Trò chuyện với trẻ để loại câu khác loại câu: Câu đơn, câu -Trò câu hỏi để hỏi trẻ trao đổi tạo cơ hội để nhau trong phức, câu khẳng định, chuyện với trẻ sử dụng các loại câu giao phủ định, nghi vấn phù trẻ giao tiếp với cô. tiếp(CS67) hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác. 24. -Kể về một -Miêu tả hay kể rõ ràng, -Quan sát -Người thân của -Giáo viên yêu cầu trẻ sự việc, hiện mạch lạc theo trình tự về -Trò trẻ đưa trẻ đi kể lại câu chuyện mà tượng nào đó một sự việc, hiện tượng chuyện chơi… trẻ đã nhìn thấy được để người mà trẻ đã biết hoặc nhìn bố mẹ đi chơi công khác hiểu thấy. viên… được. (CS70) 25. -Không nói -Giơ tay khi muốn nói và -Tạo tình - -Thông qua hoạt động leo, không chờ đến lượt huống học, qua giao tiếp với ngắt lời -Không nói chen vào khi -Quan sát trẻ hàng ngày, giáo người khác người khác đang nói viên theo dõi và đánh khi trò -Tôn trọng người nói giá trẻ. chuyện bằng cách phải lắng nghe (CS75) khi họ đã nói xong.
  • 6. -Không nói hoặc bắt -Tạo tình -Các trò chơi -Hoạt động vui chơi. tục, chửi chước lời nói tục trong huống đóng vai. bậy.(CS78 bất cứ tình huống nào. -Quan sát -Trò chuyện 27. -Có hành vi -Lật cẩn thận từng trang -Bài tập -Sách, báo, -Mọi lúc mọi nơi. giữ gìn, bảo khi trẻ xem, không vẽ -Quan sát truyện, vở học vệ bậy, không làm nhàu -Trò của trẻ. sách(CS81 sách, không xé sách. chuyện -Để sách đúng nơi quy định sau khi xem xong. -Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách sách, băn khoăn khi thấy cuốn sách bị rách và mong muốn cuốn sách được phục hồi 28. -Có một số -Biểu hiện hành vi đọc, -Tạo tình -Chuẩn bị một số -Thông qua hoạt động hành vi như giả vờ đọc sách, truyện. huống tranh truyện có học, hoạt động góc, người đọc -Cằm sách đúng chiều, -Quan sát chữ. sinh hoạt hàng ngày sách(CS83 lật từng trang sách từ trái giáo viên luôn theo dõi qua phải, đọc đưa mắt quan sát để đánh giá hoặc tay chỉ tay chữ từ trẻ. trái qua phải, trên xuống -Gọi từng trẻ lên thực dưới. hành. 29. “Đọc” theo Đọc và chỉ vào tranh -Quan sát -Chuẩn bị một số -Thông qua hoạt động truyện tranh minh họa thành một câu -Bài tập tranh truyện học “LQVVH”,HĐG,ở đã biết chuyện phù hợp với mọi lúc ,mọi nơi. (cs:84) Từng nội dung trong tranh. 30. -Bắt chước -Cầm bút viết và ngồi để -Bài tập -Chuẩn bị bút, vở Thông qua hoạt động hành vi viết viết đúng cách. -Quan sát tập tô cho trẻ. học “LQCC”.Tổ chức và sao chép -Sao chép các từ theo trật -Phân tích cho trẻ tô các chữ cái, từ,chữ cái. tự cố định trong các hoạt sản phẩm sao chép viết các từ. (cs:88) động. của trẻ -Biết sử dụng các dụng cụ để tạo ra các dòng chữ viết. 31. -Biết -Khi “viết”bắt đầu từ trái -Tạo tình -Vở tập tô và bút Thông qua HĐ học “viết”chữ qua phải hết từng dòng huống chì LQCV ,gv hướng dẫn
  • 7. chữ, viết từ trên xuống -Quan sát cách viết cho trẻ. Cho từ trái qua dưới mắt nhìn theo nét - Trò trẻ thực hiện gv theo phải, từ trên viết đến kết thúc của chuyện dõi trẻ để đánh giá. xuống dưới trang vở. -Bài tập -Ở mọi lúc, mọi nơi. (cs:90) -Nhắc nhỡ phụ huynh rèn thêm cho trẻ. 32. -Nhận ra sự -Nhận ra và sắp xếp các -Tạo tình -Chuẩn bị một số -Giaos viên cho trẻ thay đổi tranh về sự phát triển huống tranh ảnh có từng thực hành trong quá theo trình tự giai đoạn -Quan sát giai đoạn trong Cho trẻ xem tranh ảnh, trình phát phát triển của cây, con -Trò quá trình phát quan sát về quá trình triển của vật,hiện tượng tự nhiên. chuyện triển cây/con phát triển của cây,con cây, con vật (ví dụ:gieo hạt –hạt nảy -Bài tập vật/hiện tượng. vật để trẻ nhận xét. và một số mầm-cây con- cây trưởng -Theo dõi ở mọi hiện tượng thành có hoa-có quả lúc,mọi nơi. tự nhiên. -Trao đổi với phụ (cs:93) huynh ở nhà cho trẻ tìm hiểu thêm. 33. -Kể được -Kể được tên một số -Quan sát -Đồ dùng đồ -Trên tiết học : Gíao một số nghề nghề phổ biến nơi trẻ -Trò chơi, tranh ảnh viên cho trẻ kể tên một phổ biến nơi sống. chuyện ,công cụ , sản số công cụ sản phẩm trẻ sống -Kể tên một số công cụ -Đưa ra phẩm một số của nghề phổ biến (cs:98) làm nghề và sản phẩm tình huống nghề. -Thông qua hoạt động của nghề. -Trao đổi -Băng hình một góc, hoạt động ngoài cùng với số nghề trời.Giáo viên trao đổi phụ huynh cùng trẻ và đánh giá. -Trao đổi cùng với phụ huynh rèn cho trẻ khi ở nhà. 34. -Nhận ra giai -Nghe bản nhạc, bài hát -Quan sát -Máy cát-sét và -Trên tiết học : Giáo điệu(vui, êm gần gũi và nhận ra được -Trò một số bài có giai viên cho trẻ hát qua đó đềm, buồn) bản nhạc vui hay buồn, chuyện điệu vui, buồn, quan sát và để đanh của bài hát nhẹ nhàng hay mạnh mẽ , -Đưa ra êm dịu, vv giá. hoặc bản êm dịu hay hùng tráng, tình huống -Thường xuyên mở nhạc (cs :99) chậm hay nhanh nhạc cho trẻ nghe giờ đón, trả trẻ hoặc cho chơi ở góc nghệ thuật. -Trao đổi cùng với phụ huynh rèn cho trẻ khi ở nhà.
  • 8. dụng -Lựa chọn vật liệu phù -Quan sát -Sản phẩm mẫu -Hoạt động học các vật liệu hợp để làm sản phẩm. -Trò của cô. -Hoạt động góc(hoạt khác nhau để Vd:Lựa chọn khoảng 2-3 chuyện -Gi ấy màu, keo động tạo hình làm một sản loại vật liệu để làm ra sản -Bài tập dán, một số đồ phẩm đơn phẩm để làm râu,mắt,..vv phế liệu giản (cs : 102) 36. -Tách 10 đối -Tách 10 đồ vật thành 2 -Quan sát -Một số đồ dùng, -Hoạt động học :Giáo tượng thành nhóm ít nhất bằng 2 cách -Trò đồ chơi có số viên cho trẻ luyện tập 2 nhóm bằng khác nhau (vd:nhóm 2 và chuyện lượng trong phạm tách 10 đối tượng ra 2 ít nhất 2 7,nhóm 5 và năm) -Đưa ra vi 10 nhóm. cách và so -Nói được nhóm nào tình huống -Thông qua hoạt động sánh số nhiều hơn hay ít hơn -Bài tập góc, hoạt động ngoài lượng của hoặc bằng nhau. trời cho trẻ thực hiện các nhóm. và đánh giá. (cs :105) -Trao đổi phụ huynh rèn thêm cho trẻ lúc ở nhà. 37. - Chỉ ra -Lấy và chỉ được các -Quan sát -Một số các đồ -Trên tiết hoc : Giáo được khối hính khối có màu sắc, -Trò chơi có hình dạng viên cho trẻ luyện tập cầu, khối kích thước khác nhau chuyện khối cầu, khối nhận ra được khối cầu, vuông, khối theo yêu cầu. -Đưa ra chư nhật, hình khối trụ, khối vuông, chữ nhật và -Nói được hình dạng của tình huống vuông chữ nhật bằng nhiều khối trụ theo một số đồ chơi, đồ vật -Bài tập hình thức về trò chơi.. yêu cầu (cs : như quả bóng có dạng -Thông qua hoạt động 107) hình cầu,…..vv góc, hoạt động ngoài trời, cho trẻ thực hiện và tự đánh giá. 38. -Phân biệt -Nói được tên, thứ của -Quan sát -Chuẩn bị một số -Cho trẻ quan sát tranh được hôm các ngày hôm qua, hôm -Trò tranh có sự kiện và kể tên đúng các qua, hôm nay và ngày mai. chuyện của ngày hôm ngày trong tuần và các nay và ngày -Nói được hôm qua đã qua, hôm nay và sự kiện. mai,sự kiện làm được gì, hôm nay ngày mai. -Gíao viên trò chuyện hằng ngày làm gì và ngày mai sẽ với trẻ để trẻ diễn đạt (cs :110) làm gì . hôm qua cháu làm gì, Vd: hôm qua nhận được hôm nay làm gì và phiếu bé ngoan.Hôm nay ngày mai phải đem gì. được nhận kẹo.Ngày mai đem đồ chơi đi.
  • 9. thích -Nhận biết phát hiện -Quan sát -Tổ chức hoạt động được mối nguyên nhân của một -Trò khám phá khoa học quan hệ, hiện tượng đơn giản. chuyện mọi lúc mọi nơi cho trẻ nguyên -Dự báo kết quả của một giải thích nguyên nhân nhân-kết quả hành động nào đó nhờ của một số hiện tượng đơn giản vào suy luận. đơn giản. trong cuộc -Giải thích bằng mẫu câu sống hằng “Tại vì…nên….” ngày (cs :114) 40. -Đặt tên mới -Thay một từ hoặc một -Trò cho đồ vật, cụm từ của một bài chuyện câu chuyện, hát( vd: Bài hát “mẹ ơi -Bài tập đặt lời mới mẹ con yêu mẹ lăm” thay cho bài hát cho “bà ơi bà cháu yêu bà lắm”. -Thay tên mới cho câu chuyện phản ánh đúng nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. -Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích