Bó tay trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách 3: ghé Nomad học (Nomad đã dành hơn 4 năm để xem và soạn ra một giáo án cho lớp 2 tháng, ở lớp chia sẻ những expression mà nói là người bản xứ có thể hiểu luôn). Không gây confuse, không dừng lại ở mức giao tiếp thông thường mà khi nó chuyện có thể đưa chính những punch-line văn hoá của họ vào để gây cười.

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Cho em hỏi chút "bó tay" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Bó tay rồi!

End of the road!

Ở ngoài này ông bó tay thôi.

You're worthless out here.

Mà tớ đoán đồ điện tử thì ông ấy bó tay.

I guess he wasn't wearing a digital.

Vậy thì tôi cũng bó tay luôn.

Then I guess there's nothing I can do, either.

Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển.

I had one arm in plaster, one arm tied down by drips.

Tôi sẽ phải bó tay.

I am so gonna fold.

Bó tay chịu chết.

None that we know.

Các bác sĩ đã bó tay rồi—Tôi nghe lỏm họ nói như thế.

The doctors had given up on me—I overheard them speaking.

Tôi bó tay rồi.

My hands are tied.

Bó tay thôi.

Don't know that one.

Họ cũng đành bó tay với căn bệnh của tôi

There's nothing that can be done.

Tôi không muốn làm những người này thất vọng, nhưng tôi nghĩ là tôi bó tay rồi.

I don't wanna disappoint these people, but I don't think I can do this.

Vậy thì tôi cũng bó tay luôn

Then I guess there' s nothing I can do, either

Anh ta là bác sĩ chẩn đoán giỏi nhất bệnh viện này, và tôi đã bó tay.

He's the best diagnostician in this hospital, and I overrule him.

Có thể anh ta bó tay rồi.

Maybe he's just given up.

Tôi cũng phải bó tay.

And someone will be hung.

chúng ta thua rồi, bó tay thôi.

We've lost, nothing else we can do...

Anh bó tay, V.

I don't know, V.

Với sức mạnh đen tối của quỷ dữ, các thiên thần dường như bó tay

With a charm as powerful as an evil angel To trouble and calm where my soul had retreated

Nhưng tôi cũng bó tay rồi.

It's out of my hands now.

Không có anh biệt đội sẽ bó tay!

Without you the team is doomed!

Tôi đã cố rồi nhưng đành bó tay thôi

I tried my best, but there's nothing I can do.

Giờ, nếu anh tiếp tục lấn tới, thì tôi đành bó tay thôi.

Now, if you push this any further, my hands will be tied.

Thả thính, bó tay, soái ca… là những từ giới trẻ Việt thường xuyên sử dụng hiện nay, khi sang tiếng Anh chúng là flirt, stuck...

1. Flirt

Flirt/flɜrt/ Thả thính, tán tỉnh ai đó.

Ví dụ: He flirts with her (Anh ta hay thả thính cô ấy).

2. Prince Charming

Prince Charming/prins ˈtʃɑrmɪŋ/ Soái ca.

Ví dụ: He is really Prince Charming! (Anh ấy đúng là soái ca mà!)

3. Shoot the breeze

Shoot the breeze/ʃu:t ðə bri:z/ Chém gió.

Mai likes to shoot the breeze in her free time. (Mai thích chém gió lúc rảnh rỗi. )

4. Stuck

Stuck/stʌk/ Bó tay.

Ví dụ: I’m stuck (Tôi bó tay rồi).

5. Dead meat

Dead meat/ded mi:t/ Chết chắc.

Ví dụ: If your mom find out what you did, you’re dead meat! (Nếu mẹ cậu biết việc cậu làm, thì cậu chết chắc rồi.)

6. Haughty

Haughty/´hɔ:ti/ Chảnh, kiêu kỳ.

Ví dụ: She is so haughty (Cô ấy rất chảnh).

7. Green-eyed monster

Green-eyed monster/ Gato, ghen tỵ

Ví dụ: Linh turned into the green-eyed monster when she saw her friend buying a new phone.(Linh 'gato' khi thấy bạn mình mua chiếc điện thoại mới.)

8. A bitter pill to swallow

A bitter pill to swallow/ Đắng lòng.

Ví dụ: Failing the exam was a bitter pill for him to swallow. (Thi trượt thật đắng lòng với cậu ta).

Chủ đề