Bồi dưỡng năng lực tự học toán 7 download năm 2024

Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,...

Show

    Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc

    Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 7

    Cuốn sách thuộc bộ sách bồi dưỡng năng lực tự học toán bậc Trung học cơ sở nhằm đáp ứng yêu cầu, mong đợi của các thầy cô giáo dạy toán, các bậc phụ huynh cùng các em học sinh về tư liệu toán dùng cho tự học, tự rèn luyện.

    Sách được biên soạn theo nội dung chương trình hiện hành. Các bài tập toán được sắp xếp từ dễ và nâng dần từ dễ đến khó (và rất khó) chắc chắn sẽ giúp các em học sinh tự rèn luyện, phát triển tư duy độc lập và sử dụng óc thông minh sáng tạo của bản thân.

    Chúng tôi đã hết sức cố gắng trong quá trình biên soạn nhưng vì đây là thành quả bước đầu của một hướng soạn sách mới nên chắc chắn cuốn sách vẫn còn những khiếm khuyết nhất định.

    Bài 2: TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC

    GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC

    Chú ý: Không cần phải vẽ đúng số đo các góc trong các bài tập cảu mục này.

    Tổng ba góc trong tam giác bằng 180

    0

    Hai góc nhọn phụ nhau trong tam giác vuông

    Bài 1: Vẽ

    ABC

    . Giả sử

     0  0A=57 , B=

    . Tính

    C

    Bài 2: Vẽ

    ABC

    . Giả sử

     0  0B=35 ,C=

    . Tam giác ABC là tam giác gì?

    Bài 3: Vẽ

    ABC

    . Giả sử

     0  0A=40 , B=

    . Chứng minh

     B=C

    Bài 4: Vẽ

    ABC

    có đường phân giác AD. Giả sử

     0  0B=70 ,C=

    . Tính

    BAD ?

    Bài 5: Vẽ

    ABC

    có đường phân giác BE. Giả sử

     0  0A=45 ,C=

    . Tính

    ABE ?

    Bài 6: Vẽ

    ABC

    . Giả sử

     0  0ABC=80 , ACB=

    . Hai tia phân giác kẻ từ đỉnh B và C cắt

    nhau tại I. Tính

     

    IBC+ICB và tính

    BIC ?

    Bài 7: Vẽ

    ABC

    . Giả sử

     0A=

    . Hai tia phân giác kẻ từ đỉnh B và C cắt nhau tại I.

    1. So sánh  IBC+ICB

    với

     ABC+ACB.

    1. Tính BIC?

    Bài 8: Vẽ

    ABC

    vuông tại A. Giả sử

     0B=

    . Tính

    C

    Bài 9: Vẽ

    AHC

    vuông tại H, có đường phân giác CF. Giả sử

     0A=.

    1. Tính ACH

    HCF

    2, Tính

    HFC.

    Bài 10: Cho

    ABC

    vuông ở A có đường cao AH. Giả sử

     0C=

    . Tính

     B,HAC

    rồi cho

    nhận xét về hai góc này?

    Bài 11: Cho

    ABC

    vuông ở A có đường cao AH. Hãy tìm hai góc cùng phụ với

    B ?

    Bài 12: Cho DEF vuông ở D có đường cao DK. Hãy tìm hai góc nhọn bằng nhau và

    chứng minh.

    Bài 13: Cho

    ABC

    vuông ở

    A

    . Lấy

    D

    thuộc cạnh

    AC

    . Vẽ

    DE

    vuông góc với

    BC

    E . Chứng minh rằng

     B CDE .

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 14: Vẽ hai đoạn thẳng

    OA  OB

    sao cho

    AOB

    là góc tù. Vẽ tia Ax vuông góc với

    AC và tia By vuông góc với BO sao cho hai tia này cắt nhau tại

    I

    . Gọi Ot là tia đối của

    tia OA. Chứng minh rằng

     

    AIB BOt

    . (Gợi ý: kéo dài đoạn IB ...).

    Bài 15: Vẽ

    ABC

    nhọn có đường cao

    AH

    . Vẽ

    HI

    vuông góc với

    AC

    tại

    I

    .

    1. Chứng minh:  AHI C .
    2. Giả sử  0B  75; 0BAC  65

    . Tính

    AHI .

    Bài 16: Cho

    ABC

    nhọn có hai đường cao BD và CE. Hãy tìm hai góc cùng phụ với

    A .

    Bài 17: Cho

    ABC

    nhọn có hai đường cao AH và BD. Chứng minh

     CAH CBD.

    Bài 18: Cho

    ABC

    nhọn có hai đường cao BD và CE cắt nhau ở I. Hãy tìm hai góc

    cùng phụ với

    ABI .

    Bài 19: Cho

    ABC

    nhọn có hai đường cao AH và BD cắt nhau ở I . Giả sử

     0C  60.

    Hãy tính

    BIH .

    Bài 20: Cho

    ABC

    nhọn có hai đường cao BD và CE cắt nhau ở I .

    BIC kề bù với

    góc nào? Chứng minh

    BIC

    bù với

    A .

    Bài 21: Cho

    ABC

    nhọn có hai đường cao AH và BD cắt nhau ở I. Giả sử

     0C  60.

    Hãy tính

    AIB .

    Bài 22: Cho

    xOy là góc nhọn có điểm I bên trong. Vẽ IA vuông góc với Ox ở A; IB

    vuông góc với Oy ở B. Gọi Oz là tia đối của tia Oy. Chứng minh

     

    xOz AIB (Gợi ý: AI

    kéo dài cắt Oy tại D).

     Góc ngoài của tam giác.

    Bài 23: Vẽ

    ABC

    . Kéo dài BA, ta có tia Ax; kéo dài CB, ta có tia By; kéo dài BC, ta

    có tia Cz. Hãy đọc tên các góc ngoài của

    ABC.

    Bài 24: Cho

    ABC

    . Hãy vẽ các góc ngoài

    BAx và

    CAy .

    Bài 25: Cho

    ABC

    . Hãy vẽ các góc ngoài

    ABx và

    ACy .

    Bài 26: Vẽ

    ABC

    vuông ở A và góc ngoài

    ABy . Giả sử

     0C  35

    . Tính

    ABy .

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 37: Vẽ

    ABC

    lấy

    D

    thuộc cạnh

    BC

    E

    thuộc cạnh

    AC.

    AD

    cắt

    BE

    tại

    I

    . Hãy

    đọc tên các góc ngoài (Có trên hình) của:

    1)

    ABD

    . 2)

    ABI

    . 3)

    BID

    . 4)

    AIE

    .

    Bài 38: Cho

    ABC

    có đường phân giác AD . Chứng minh rằng:

       ADC  B ADB  C.

    Bài 39: Vẽ

    ABC

    có đường phân giác AD . Giả sử

     0B  70; 0C  50.

    1. Tính BAC

    BAD . 2) Tính

    ADC.

    Bài 40: Vẽ

    ABC

    có đường phân giác BD . Giả sử

     0A  80; 0C  30

    . Tính

    CBD

    BDA .

    Bài 41: Vẽ

    ABC

     B  C

    và có đường phân giác AD . Giả sử,

     0  0B 80 ; ADC  110.

    1. Tính 

    BAD và

    BAC . 2) Tính

    C .

    Bài 42: Vẽ

    ABC

     B C

    và có đường phân giác AD . Giả sử

      0B C  70

    . Tính

     BAC, BAD

    ADC

    . Cho nhận xét về AD và

    BC.

    Bài 43: Cho

    ABC

     B C

    và có đường phân giác AD . Chứng minh rằng:

    1)  ADB C  CAD. 2) ADB ADC . 3) AD  BC.

    Bài 44: Vẽ

    ABC

    có góc ngoài

    BAx và có đường phân giác CD . Giả sử,

     0

    BAx  115 ,

     0B  75.

    1. Tính ACB

    . 2) Tính

    ADC.

    Bài 45: Vẽ

    ABC

    có hai đường phân giác

    BD

    CE

    cắt nhau tại

    I

    . Giả sử

     0  0ABC 60 , ACB  40

    . Tính

    CID.

    Bài 46: Vẽ

    ABC

    có hai đường phân giác

    BD

    CE

    cắt nhau tại

    I

    . Giả sử

     0A  80.

    1. Chứng minh
       

     

    1
    IBC ICB ABC ACB
    2
      

    .

    1. Tính CID .

    Bài 47: Vẽ

    ABC

    vuông ở A . Giả sử

     0B  50

    . Lấy D thuộc cạnh

    AC

    . Vẽ DE vuông

    góc với

    BC

    ở E .
    1. Chứng minh  

    CDE B . 2) Tính

     DAE  DEA.

    Bài 48: Vẽ

    ABC

    nhọn có hai đường cao AH và BK cắt nhau ở I . Giả sử

     0C  65.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    1. Chứng minh  BIH C

    . 2) Tính

     IAB  IBA.

    Bài 49: Vẽ

    ABC

    B tù. Vẽ AH vuông góc với đường thẳng BC ở H ( Nghĩa là
    AH là đường cao của ABC ). Giả sử

     0  0ABC 115 , BAC  40.

    1. Tính 

    BAH . 2) So sánh

    BAH và

    C.

    Bài 50: Vẽ

    ABC

    vuông ở A có đường cao AH .
    1. Chứng minh  B CAH.
    2) AD là đường phân giác của ABH . Chứng minh

      

    CDA B  BAD và

     CDA CAD.

    Bài 51: Cho

    ABC

    có hai góc ngoài

    CBx và

    CBy . Hai tia phân giác của hai góc này

    cắt nhau tại

    I

    .

    1. Chứng minh
     0 
    1
    IBC 90 ABC
    2
     

     0 
    1
    IBC 90 ACB
    2
     

    .

    1. Chứng minh
      

     

    1
    BIC ABC ACB
    2
     

    .

    1. Giả sử,  0A  60

    . Tính

    BIC.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 66: Cho

    ABC

     0A  80

     0C  40

    . Trên

    AC

    lấy điểm E sao cho

     0CBE  10.

    1. Tính AEB .
    2. Chứng minh  AEB ABE .

    Bài 67: Vẽ

    BIC

     B C

     

    0 B  30

    . Vẽ tia Bx vuông góc với BI và cắt tia

    CI

    A

    .

    Vẽ AH với

    BC

    ở H .
    1) Xác định góc ngoài của BAH và chứng minh

     BAH C.

    1. Xác định góc ngoài của ABC

    rồi chứng minh

     ABH HAC .

    Bài 68: Cho

    ABC

     0A  40

     0B  70

    . Lấy D trên cạnh AB và lấy M trên cạnh

    BC

    . Trên cạnh

    AC

    lấy

    E

    sao cho

     0DME  70

    . Chứng minh

    1) BDM CME

    bằng cách xét góc ngoài của BDM .

    2) BMD CEM

    theo cách tương tự câu 1).

    Bài 69: Cho

    ABC

     0A  70

    . Hai tia phân giác góc ngoài đỉnh B và C cắt nhau ở D.

    Tính

    BDC

    ( Gọi ý: sử dụng tổng ba góc trong của

    BIC

    và của

    ABC).

    Bài 70: Cho

    ABC

     0B  80

     0C  40

    . Tia phân giác của

    ACB

    và tia phân giác

    của góc ngoài ABx cắt nhau ở

    I

    .

    1. Tính  ABI; CBI

    BCI.

    1. Chứng minh:  BAC 2BIC.

    Bài 71: Cho

    ABC

    có góc

    ABx là góc ngoài. Hai tia phân giác của

    ACB

    và của

    ABx

    cắt nhau tại I. Chứng minh:

    1)    

     

    BAC  BCA 2IBx 2 BIC  BCI

    .2) BAC 2BIC.

    Bài 72: Cho

    ABC

     B  C

    và góc ngoài

    BAx . Tia phân giác góc ngoài

    BAx cắt tia

    CB tại E. Chứng minh:

    1)

      
    1
    E BAx C
    2
     

    .2)

      
    1
    E ABC BAx
    2
     

    .3)  ABC  C 2E.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 73: Cho

    ABC

      0C  B  90

    (Hai góc đều nhọn) và có đường phân giác AD ,

    đường cao

    AH

    . Chứng minh:

    1)   HAB  HAD HAC  HAD.2)   HAC  HAB B  C.3)

      

     

    1
    HAD B C
    2
     

    .

    Bài 74: Cho

    ABC

    có góc đỉnh B tù và đường phân giác AD , đường cao AH. Chứng

    minh:

    1)  2HAD HAB  HAC.2) 0 ABC  90  HAB

     0 C  90  HAC.3)

      

     

    1
    HAD ABC C
    2
     

    .

    Bài 75: Cho

    ABC

     C  B

    và có đường phân giác AD. Đường cao AH chứng minh.

    1)   ADC  ADB B  C. 2) 0 DAH  90  ADB

      0DAH ADC  90.3)  2DAH ADC  ADB. 4) B CDAH2.

    Bài 76: Cho

    ABC

    có đường phân giác AD và đường cao AH. Chứng minh

      
    1
    DAH B C
    2
     

    .

    Bài 77: Cho

    ABC

    B lớn hơn

    C

    0

    30

    . AD là đường phân giác của

    ABC.

    Tính

     ADC  ABC

    ADB .

    Bài 78: Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau ở O. Tia phân giác của

    ODA

    cắt tia phân

    giác

    OCB

    ở I . DI cắt OA tại E và CI cắt OB tại F. Chứng minh:

    1) OCB ODAI CED A2 2   .2)ODA OCBI B2 2  . 3) A BI2.BÀI TẬP CHUẨN BỊ

    Bài 1: Vẽ

    ABC

    nhọn có

    AB  AC

    . Vẽ tia đối của tia AB rồi lấy điểm D trên ấy sao

    cho

    AD AB

    .

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 17: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy lấy hai điểm A và B rồi

    kẻ

    AH  xy

    ở H,

    BK  xy
    ở K, sao cho AH BK .

    Bài 18: Vẽ

     0

    xAy  90 . Trên tia Ax lấy điểm B và D sao cho B nằm giữa hai điểm A và

    1. Trên tia Ay lấy điểm C và E sao cho

    AC AB

    và AE AD .

    Bài 19: Vẽ

     0

    xAy  90 , lấy điểm B trên Ax và điểm C trên Ay sao cho

    AB AC

    . Lấy

    điểm M sao cho M là trung điểm của đoạn BC.

    Bài 20: Trên hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ là đường thẳng xy lấy hai điểm A và B

    rồi kẻ

    AH  xy

    ở H và

    BK  xy

    ở K sao cho

    AH BK

    .

    Bài 21: Cho

     0

    xAy  90 , và tia phân giác

    Az

    . Lấy điểm D trên ti Az, từ D vẽ đường

    thẳng vuông góc với Az, đường thẳng này cắt Ax và Ay lần lượt ở B và C.

    Bài 22: vẽ

     0

    xOy  90 , từ điểm M nằm bên trong

    xOy kẻ hai đường thẳng song song

    với Ox và Oy lần lượt cắt Oy và Ox tại A và B.

    Bài 23: vẽ

     0

    xOy  90 , từ điểm M nằm bên trong

    xOy Kẻ

    MH  Ox ở H và

    MK Oy

    ở K. Trên tia đối của tia HM lấy điểm N sao cho

    HN HM

    . Trên tia đối của tia KM lấy

    điểm P sao cho KP KM .

    Bài 24: vẽ

     0

    xOy  90 và tia phân giác Oz. Lấy điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy

    sao cho

    OA OB

    . Lấy điểm I bất kì thuộc tia Oz và điểm H thuộc tia đối của tia Oz.

    Bài 25. Vẽ

    xAy  90  . Trên tia

    Ax

    lấy điểm B và trên tia
    Ay

    lấy điểm

    C

    sao cho

    AB AC

    . Đường thẳng vuông góc với

    Ax

    ở B cắt
    Ay
    ở D , đường thẳng vuông góc

    với

    Ay

    C

    cắt

    Ax

    ở E .

    Bài 26. Tam giác

    ABC

    AB  AC  BC

    . Gọi M là trung điểm của AB và

    N

    trung điểm của

    AC

    . Đường thẳng vuông góc với AB ở M cắt đường thẳng

    BC

    ở D ,

    đường thẳng vuông góc với

    AC

    N

    cắt đường thẳng

    BC

    ở E .

    Bài 27. Tam giác

    ABC

    AB  AC

    . Kẻ

    DB  AC

    ở D và

    CE  AB

    ở E .

    Bài 28. Tam giác

    ABC

    có hai đường trung tuyến BM và

    CN

    . Trên tia BM lấy điểm

    D sao cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BD. Trên tia CN lấy điểm E sao cho N

    là trung điểm của đoạn CE.

    Bài 29. Cho tam giác nhọn ABC có

    AB  AC

    . Bên ngoài tam giác vẽ hai tam giác

    vuông ở A là ABD và ACE sao cho AD AB và

    AE  AC.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 30. Vẽ tam giác ABC vuông ở A có

    AB  AC

    . Vẽ đường trung tuyến

    AM

    của tam

    giác

    ABC

    rồi kéo dài về phía

    M

    lấy một đoạn

    MD MA .

    Bài 31. Vẽ tam giác

    ABC

    AB  AC

    . Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB và tia Ay là tia

    phân giác của

    CAx .

    Bài 32. Vẽ tam giác

    ABC

    AB  AC

    và đường phân giác AD. Gọi à là tia đối của tia

    AB rồi vẽ Ay rồi vẽ

    Ay

    là tia phân giác của

    CAx .

    Bài 33. Vẽ tam giác nhọn

    ABC

    AB  AC

    . Hai đường phân giác BD và

    CE

    cắt

    nhau ở I .

    Bài 34. Vẽ tam giác nhọn ABC có Bx là tia đối của tia BA và Cy là tia đối của tia CA,

    hai tia phân giác của

    CBx và

    BCy cắt nhau ở E.

    Bài 35. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau ở G. Trên tia đối

    của tia

    MG

    lấy điểm D sao cho

    MD MG

    . Trên tia đối của tia NG lấy điểm E sao cho

    NE  NG.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 11. Vẽ đoạn thẳng AB “ nằm ngang”. Vẽ hai tia Ax và By “ phía dưới” đoạn AB

    sao cho

     

    BAx  ABy 70  . Trên tia Ax và By lần lượt lấy điểm M và N sao cho

    AM BN

    . So sánh ABM và

    ABN

    và so sánh các cặp cạnh và góc tương ứng giữa

    chúng.

    Bài 12. Cho

    xAy . Trên cạnh Ax lấy điểm B và D (B nằm giữa A và D). Trên cạnh Ay

    lấy C và E sao cho

    AC  AB AE,  AD
    . So sánh  ABEvà

    ADC

    và so sánh các cặp

    cạnh và góc tương ứng giữa chúng.

    Bài 13. Trên cạnh Ax và Ay của

    xAy , lần lượt lấy điểm B và C sao cho

    AB  AC

    . Gọi

    M là trung điểm của đoạn thẳng BC. So sánh AMB và MCA .

    Bài 14.

    DEF

    DE DF

    . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng

    EF

    . So sánh

    DEI
    và DFI .

    Bài 15. Cho tam giác nhọn ABC có

    AB  AC

    . Vẽ tia đối của tia AB, trên đó lấy điểm

    D sao cho

    AD AC

    . Vẽ tia đối của tia AC, trên đó lấy điểm E sao cho

    AE  AB

    . M và

    N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh:

    1)ADM ACM2)AEN ABN

    Bài 16. Cho

    ABC

    có điểm M là trung điểm của BC. Kéo dài AM lấy MD MA
    1. Chứng minh ABM DCM;ACM DBM

    rồi viết các cặp cạnh và cặp góc

    tương ứng bằng nhau.

    2) So sánh ABD và

    DCA

    Bài 17. Trên cùng một phía của đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AH và BK sao cho

    AH vuông góc với xy ở H ; BK vuông góc với xy ở Kvà

    BK AH

    .

    1) Chứng minh AHK BKH rồi viết các cặp cạnh và cặp góc tương ứng bằng nhau.
    2) So sánh AHB và BKA .

    Bài 18. Cho

    ABC

    vuông ở A và DEF vuông ở D có AB DE và

     ABC DEF

    . So

    sánh

    ABC

    và DEF .

    Bài 19. Vẽ

    xAy và tia phân giác At. Lấy điểm D trên At. Từ D kẻ đường thẳng vuông

    góc với At và cắt Ax, At lần lượt ở B và C. Hãy so sánh

    ABD

    ADC.

    Bài 20. Trên cạnh Ax và Ay của

    xAy , lần lượt lấy B và C sao cho

    AB  AC

    . Vẽ tia

    Bx  Ax và cắt Ay

    Ay

    H

    . Vẽ tia

    Cz  Ay

    và cắt

    Ax ở

    E

    . So sánh

    ABH

    AEC.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 21. Vẽ đoạn thẳng BD ( thẳng đứng) có trung điểm A. Vẽ đường thẳng d đi qua A

    và không vuông góc với BD ( đường xiên). Kẻ tia

    Bx vuông góc với BD và cắt d tại C.

    Kẻ tia Dy vuông góc với BD tại E. So sánh

    ABC

    và DAE .

    Bài 22. Cho hai đường thẳng

    a / /b . Lấy điểm A thuộc a và điểm B thuộc b. Gọi O là

    trung điểm của AB. Vẽ đường thẳng qua O cắt a và b lần lượt tại I và K. So sánh

    OAI

    OBK.

    Bài 23. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng

    xy / /AB

    . Lấy điểm C trên

    xy sao cho BC

    không vuông góc với

    xy .Lấy điểm D trên xy sao cho

    AD / /BC

    . Chứng minh

     ABC CDA.

    Bài 24. Cho

    ABC

     ABC ACB

    và có đường phân giác AD.

    1)

    ADB và

    ADC

    là góc ngoài của những tam giác nào? Chứng minh

     ADB  ADC.

    1. So sánh
    ABD

    ADC.CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG – HAI GÓC BẰNG NHAU BẰNG CÁCHGHÉP VÀO HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

    Bài 25. Cho

    ABC

    AB  AC

    . Kéo dài từ B đến A thêm một đoạn AD bằng với

    đoạn AB. Kéo dài từ C đến A thêm một đoạn AE bằng với đoạn AC. So sánh BC và

    DE.

    Bài 26. Cho

    ABC

    AB  AC

    . Vẽ tia đối của tia AB, trên đó lấy điểm D sao cho

    AD AC

    . Vẽ tia đối của tia AC, trên đó lấy điểm E sao cho AE  AB. So sánh

    ABC

    AED .

    Bài 27. Cho

    ABC

    . Có AM là đường trung tuyến. Lấy điểm I bất kì trên trung tuyến

    AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho ME MI . Chứng minh BI song song với

    CE.

    Bài 28. Hai đoạn thẳng AD và BC cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn. Chứng

    minh AB bằng và song song với CD. Phát biểu kết quả tương tự.

    Bài 29. Vẽ

    xOy và tia phân giác Ot. Trên Ox và Oy lần lượt lấy điểm A và B sao cho

    OA OB

    . Trên Ot lấy điểm C sao cho

    OC  OA

    . Chứng minh

    CA CB.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 38. Ở cùng phía của đoạn thẳng AB, vẽ

     

    BAx  ABy 120  . Trên tia Ax và By lần

    lượt lấy C và D sao cho

    AC BD

    . Chứng minh:

    1)BC AD2) BCD ADC

    Bài 39. Cho

    xAy . Trên cạnh Ax lấy điểm B và D (B nằm giữa A và D). Trên cạnh

    Ay

    lấy C và E sao cho

    AC  AB AE, AD

    . Chứng minh

    BE CD.

    Bài 40. Trên cạnh Ax và Ay của

    xAy , lần lượt lấy B và C sao cho

    AB  AC

    . Vẽ tia

    Bt  Ax và cắt Ay ở H. Vẽ tia

    Cz  Ay
    và cắt Ax ở E. Chứng minh AH AE .

    Bài 41. Cho

    ABC

    AB  AC

    . Chứng minh

     ABC ACB

    Bài 42. Vẽ

    ABC

    AB AC

    BAC  90 

    . Từ đỉnh A vẽ tia vuông góc với AB và

    cắt BC kéo dài ở D. Từ đỉnh A vẽ tia vuông góc với AC và cắt CB kéo dài ở E. Chứng

    minh

    1) ABC ACB2)BD CE

    Bài 43. Cho

    xOy nhọn có tia phân giác Ot. Trên cạnh Oy lấy hai điểm B và C sao cho

    OB  OC

    . Trên cạnh Ox lấy điểm A sao cho

    OA OB

    . AC cắt Ot ở M.

    1. Chứng minh  OAM OBM
    2) BM kéo dài cắt Ox ở D. Chứng minh

    OC OD.

    1. Gọi I là trung điểm của CD. Có nhận xét gì về tia OI? Chứng minh ba điểm O, M, I

    thẳng hàng.

    Bài 44. Cho hai đường thẳng

    a / /b . Lấy điểm A thuộc a và điểm B thuộc b. Gọi O là

    trung điểm của AB. Vẽ đường thẳng qua O cắt a và b lần lượt tại I và K. Chứng minh O

    cũng là trung điểm của IK.

    Bài 45. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng

    xy / /AB

    . Lấy điểm C trên xy sao cho BC

    không vuông góc với xyấy điểm D trên xy sao cho

    AD / /BC

    . Chứng minh

    AB CD

    BC AD.

    Bài 46. Ở hai phía của đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AH và BK dài bằng nhau và

    cùng vuông góc với xy tại H và tại K. Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh

     AOH KOB

    rồi chứng minh ba điểm H, O, B thẳng hàng.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 47. Ở cùng phía của đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AH và BK dài bằng nhau và

    cùng vuông góc với xy tại H và tại K. Gọi O là trung điểm của AK. Chứng minh

     AOH BOK

    rồi chứng minh ba điểm A, O, B thẳng hàng.

    Bài 48. Cho tam giác ABC. Vẽ tia

    Bx / /AC và tia

    Cy / /AB

    sao cho Bx cắt Cy tại D.

    Gọi O là trung điểm của BC.

    1. Chứng minh AB CD
    2. Chứng minh  AOB DOC

    rồi chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng.

    Bài 49. Cho

    ABC

     ABC  ACB

    và có đường phân giác AD.

    1)

    ADB và

    ADC là góc ngoài của những tam giác nào? Chứng minh

     ADB ADC

    1. Chứng minh AB ACKỸ THUẬT CHIA ĐÔI ĐOẠN THẲNG HAY GÓC

    Bài 50. Cho

    ABC

     A B C   có AB A B

      ,

    AC  A C  ,

     BAC B A C   

    . Gọi M là

    trung điểm của

    BC

    và M

    là trung điểm của

    B C  . Chứng minh:

    1)

    BC B C   . 2) BM B M

      . 3) AM A M  

    Bài 51. Cho

    ABC

    . Vẽ tia đối của tia AB rồi lấy trên đó đoạn AD bằng với AC. Trên

    tia đối của tia AC lấy AE = AB. M là trung điểm của BC và N là trung điểm của DE.

    Chứng minh:

    1)BC DE. 2)CM DN. 3)AMC AND

    Bài 52. Cho

    ABC

    AB  AC

    . Gọi

    M

    N

    lần lượt là trung điểm của

    AB

    AC.

    Chứng minh:

    1)AN  AM

    BN CM2)CN BM

     BNC CMB

    Bài 53. Cho

    ABC

    và DEF có

     AB DE AC , DF BAC , EDF

    . BI và EJ lần lượt

    là đường phân giác của

    ABC

    và DEF . Chứng minh:

    1) ABC DEF2) ABI DEJ.

    Bài 54. Cho

    ABC

    AB  AC.

    1. Chứng minh  ABC ACB

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bài 62. Cho

    ABC

    AB  AC

    và góc ở đỉnh A nhọn (nên vẽ góc đỉnh A thật nhỏ thì

    hình càng rõ). Vẽ tia

    Ax  AC sao cho AC nằm giữa Ax và AB. Vẽ tia

    Ay  AB

    sao

    cho AB nằm giữa Ay và AC. Trên Ax lấy D và trên Ay lấy E sao cho AD  AE. Chứng

    minh:

    1) BAD  EAC.2)BD CE.

    Bài 63. Cho tam giác ABC có

    AB  AC

    và góc A nhọn (nên vẽ A thật nhỏ thì hình

    càng rõ). Dựng ra phía ngoài

    ABC

    hai tam giác vuông ở A là ABE và

    ACD

    sao

    cho

    AB AE , AD AC.

    1. Chứng minh BD CE.
    2. CE cắt BA và BD lần lượt tại I và O. Chứng minh AEC

    phụ với

    BIO

    1. Chứng minh IBO

    phụ với

    BIO

    CE  BD.

    Bài 64. Cho

    ABC

    AB  AC.

    1. Chứng minh  ABC ACB
    2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Chứng minh  ABM  ACN.
    3. Chứng minh  MBC NCB.

    Bài 65. Cho

    ABC

    A B C    có AB A B

      ,

    AC  A C  ,

     A  A.

    1. So sánh ABC

    A B C  

    1. Trên BC B C,  

    lấy AM A M

      

    . Chứng minh

    AMC A M C  

    1. Chứng minh BM B M   
    2. Trên BC,

    B C  lấy BE B E

      

    . Chứng minh

    MBE M B C  

    Bài 66. Cho

    xOy nhọn. Trên tia Ox lấy A và trên tia Oy lấy B sao cho

    OA OB

    . Vẽ ra

    phía ngoài

    xOy hai đoạn

    AM BN

    sao cho

    AM  Ox và

    BN  Oy

    . Chứng minh:

    1)OMA ONB3) AON BOM

     OMB ONA2) AMB BNA.

    Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí

    Bồi dưỡng năng lực tự học Toán Lớp 7

    KỸ THUẬT KỀ BÙ

    Bài 67. Cho

    ABC

    và DEF có

     

    BAC E D F, AB = DE, AC = DF. Lấy M trên AB

    và N trên DE sao cho

    AM DN

    . Chứng minh:

    MC NF3)BM EN

     BMC ENF2) BCM EFN

    Bài 68. Cho

    xOy và tia phân giác Oz. Lấy I thuộc Oz và A thuộc Ox, B thuộc Oy sao

    cho

    OA OB.

    1. Chứng minh AOI BOI
    2. Trên tia đối của tia Oz, lấy H bất kì. Chứng minh  AOH BOH
    3. Chứng minh HO là tia phân giác của AHB

    Bài 69. Cho

    ABC

    có góc B tù và đường cao AH. Trên tia AH lấy D sao cho H là

    trung điểm của AD. Chứng minh:

    1. BH là phân giác 

    ABD và

     ABC DBC2)AC CD

    Bài 70. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau ở O.

    1. Chứng minh  

    xOy  x Oy' ' rồi cho nhận xét.

    1. Ot và Ot’ là hai tia phân giác của hai góc 

    xOy và

    x Oy' ' tương ứng. Chứng minh

     

    xOt  x Ot' ' .

    Bài 71. Cho

    ABC có

     ABC ACB

    . Trên tia AB lấy K bất kì. Kéo dài AC thêm một

    đoạn CM bằng với BK; MK cắt BC ở D. Kéo dài CB thêm một đoạn BE bằng với

    DC. Chứng minh:

    1) EBK DCM . 2) EBK DCM 3) KEB KD B

    Bài 72. Cho  ABC có

     ABC ACB

    , có hai đường phân giác BD và CE. Chứng

    minh:

    1) DBC ECB

    và BD = CE.

    2)   AE C  ADB AB; D  ACE

    và AD = AE.

    Bài 73. Cho

    xOy . Trên cạnh Ox lấy điểm M và điểm A sao cho OM < OA. Trên cạnh

    Oy lấy ON = OM và lấy OB = OA. AN cắt BM ở I.

    1. Chứng minh OMB ON A

     AMI BNI .

    Nhóm word hóa tài liê u THCS và tiểu học̣ 20