https://www.facebook.com/bangtan.official/photos/a.1712411218774133.1073742015.561348433880423/1712411715440750/?type=3&theater Yêu cầu sửa đổi này đã được trả lời. Sửa tham số|answered= hoặc |ans= hoặc |xong= thành chưa để kích hoạt lại yêu cầu của bạn. Show Đổi Phòng đạn thiếu niên đoàn thành Chống đạn thiếu niên đoàn 116.102.126.124 (thảo luận) 09:10, ngày 20 tháng 7 năm 2017 (UTC)Trả lời[trả lời] Chưa đồng ý Chữ 防 là phòng. Tuanminh01 (thảo luận) 09:13, ngày 20 tháng 7 năm 2017 (UTC)Trả lời[trả lời]Chữ đậm== Yêu cầu thêm nơi các thành viên sinh ra == Kim NamJoon: Ilsan, South Korea. Kim SeokJin: Gwacheon, Gyeonggi-do, South Korea. Min Yoongi: Daegu, South Korea. Jung HoSeok: Gwangju, South Korea. Park Jimin: Busan, South Korea. Kim Taehyung: Daegu, South Korea. Jeon Jungkook: Busan, South Korea. Riêng trường hợp V thì có nhiều người thắc mắc rằng quê V là ở Daegu hay Geochang nhưng thật ra, Taehyung sinh ra ở Daegu sau đó chuyển đến Geochang, sau đó lại chuyển về Daegu, rồi chuyển lên Seoul để làm thực tập sinh của Bighit. Taehyung từng nói mình sống 14 năm ở Daegu, 3 năm ở Geochang và từ năm 17 tuổi thì lên Seoul đến tận bây giờ.
Link: https://www.facebook.com/JUSTBangtanVN/
[THROWBACK] BTS at Haru Hana Magazine Vol. 22 [141022]
Rap Mon: Tên thật của mình là 김남준 (Kim Nam Joon) , viết theo Hán tự là 金南俊 (Kim Nam Tuấn). Hơi khó để viết bằng tiếng Hán...Mình nhiều lúc cũng hay quên cách viết lắm. Tên này là bố mẹ mình đặt cho, 南 có nghĩa là phía nam Hàn Quốc. Nghĩa của cả tên mình là "thần đồng phía Nam" kiểu là như vậy đó
Suga: My real name is 민윤기 (Min Yoon Gi), mình lại lưu tên hán tự trong điện thoại mất rồi ...À, mình nhớ rồi. It is written as 閨玩其(Mẫn Doãn Kì/Mân Doãn Khởi) . "其" là tên theo thế hệ (trong một gia đình, những người cùng một thế hệ thường sẽ có một ký tự chung trong tên của họ), Tên anh trai mình cũng có ký tự này. Mình thì không hiểu ý nghĩa gốc của nó lắm (cười). Có thể là mong mình sẽ lớn lên khoẻ mạnh và sống tốt
Jungkook: Tên thật của mình là 전정국 (Jeon Jung Kook) , viết theo Hán tự là 田征國 (Điền Chính Quốc/Tuấn Chung Quốc). Tên này được đặt bởi người ông đã mất của mình, mình cũng không biết ý nghĩa gốc nữa (cười). Có thể là trung tâm hoặc trụ cột quốc gia, như vậy đó
Jin: Tên thật của mình là 김석진 (Kim Seok Jin), viết theo Hán tự là 金碩珍 (Kim Thạc Trân). Bà củ mình đã đặt cho mình tên này, ý nghĩa của nó là "kho báu quí giá". Mình thực sự rất thích
J-Hope: Tên thật của mình là 정호석, theo hán tự là 鄭號鍚 (Trịnh Hạo Thạc/ Trịnh Hạo Tích).Mình có nghe nói ba mẹ đặt tên này cho mình khi tới một ngôi đền. Nó có ý nghĩa là sẽ lan tỏa khắp đất đất nước
Jimin: Tên thật của mình là 박지민 (Park Ji Min), viết theo Hán tự là 朴智昱 (Phác Chí Mẫn/ Phác Chi Dân).Ông đã đặt tên này và nó có ý nghĩa là sự hiểu biết của mình sẽ cao hơn cả bầu trời
V: Tên thật của mình là 김태형 (Kim Tae Hyung), viết theo Hán tự là 金泰亨 (Kim Tại Hưởng/ Kim Thái Hưởng ).亨 có nghĩa là mọi điều ước sẽ thành hiện thực, "mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi kể cả khi đối mặt với khó khăn" nó có ý nghĩa kiểu vậy. Ông của mình nhà chuyên gia về tên, ông đã đặt mình tên này. Của bố mình và mình đều mang ý nghĩa như vậy
Nguồn:
Credits : BTS Official Facebook (pic)
Trans Japan - Chinese : Kiyoyo
Trans Chinese - English : Vivily@btsdiary
_Chu__ thạchy_
Là một ARMY chân chính chắc hẳn bạn đều quan tâm đến mọi thứ về các thành viên của BTS và trong đó không thể bỏ qua tên gọi họ với các thứ tiếng khác nhau. Hôm nay ChuuniOtaku sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc về tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của BTS nhé. Tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của các thành viên BTS1. JinTiếng Hàn: 김석진 – Kim Seok-jin Tiếng Anh: Jin Hán Việt: Kim Thạc Trân Tiếng Trung: 金碩珍 2. SugaTiếng Hàn: 민윤기 – Min Yoon-gi Tiếng Anh: Suga Hán Việt: Mẫn Doãn Kì Tiếng Trung: 閔玧其 3. J-HopeTiếng Hàn: 정호석 – Jung Ho-seok Tiếng Anh: J-Hope Hán Việt: Trịnh Hiệu Tích Tiếng Trung: 鄭號錫 4. RMTiếng Hàn: 김남준 – Kim Nam-joon Tiếng Anh: RM Hán Việt: Kim Nam Tuấn Tiếng Trung: 金南俊 5. JiminTiếng Hàn: 박지민 – Park Ji-min Tiếng Anh: Jimin Hán Việt: Phác Trí Mân Tiếng Trung: 朴智閔 6. VTiếng Hàn: 김태형 – Kim Tae-hyung Tiếng Anh: V Hán Việt: Kim Thái Hanh Tiếng Trung: 金泰亨 7. JungkookTiếng Hàn: 전정국 – Jeon Jeong-kook Tiếng Anh: Jungkook Hán Việt: Điền Chính Quốc Tiếng Trung: 田柾國 Mong rằng với những thông tin trên có thể giải đáp thắc mắc của bạn đọc về tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của các thành viên BTS. Xem thêm về BTS:
Từ khóa:
https://chuuniotaku.com/wp-content/uploads/2019/08/ten-tieng-han-han-viet-tieng-anh-tieng-trung-cua-bts.jpg Tên HánJimin (ca sĩ, sinh 1995). BTS còn có tên gọi khác là gì?Được đề cử giải Grammy 5 lần, siêu nhóm nhạc K-pop được thành lập vào năm 2010 với tên gọi Bangtan Sonyeondan hay Bulletproof Boy Scouts trực thuộc hãng âm nhạc Hàn Quốc, Big Hit Entertainment. Tên Hán
Kim Seok-jin – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Kim_Seok-jinnull BTS tên tiếng Việt là gì?BTS là từ viết tắt của Bangtan Sonyeondan (tiếng Triều Tiên: 방탄소년단; Hanja: 防彈少年團). Theo thành viên J-Hope, cái tên biểu thị cho mong muốn của nhóm về việc "ngăn chặn những định kiến, chỉ trích và sự kỳ vọng nhắm vào thanh thiếu niên như những viên đạn". |