Bươm bướm tiếng anh là gì năm 2024

Vườn ươm bướm (tiếng Anh: Butterfly gardening) được thiết kế để tạo ra một môi trường thu hút bươm bướm, cũng như một số loài bướm đêm.

Butterfly gardening is designed to create an environment that attracts butterflies, as well as certain moths.

" Mình thích cách họ có thể lưu giữ mọi thứ làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm, rừng tái sinh, động đá vôi và kìa, cả một con mãng xà. "

" I love how they were able to preserve most in everything that makes you feel close to nature -- butterflies, man- made forests, limestone caves and hey, even a huge python. "

"Mình thích cách họ có thể lưu giữ mọi thứ làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm, rừng tái sinh, động đá vôi và kìa, cả một con mãng xà."

"I love how they were able to preserve most in everything that makes you feel close to nature -- butterflies, man-made forests, limestone caves and hey, even a huge python."

Bươm bướm, mối, ngựa vằn, tất cả các loài sinh vật này và nhiều hơn thế nữa, sử dụng thần giao cách cảm để truyền mệnh lệnh và tiếp nhận thông tin.

Butterflies, termites, zebras, all these animals, and many more, use telepathy to transmit orders and relay information.

Khi mà ý kiến đó còn nhiều tranh cãi và cách phát triển của loài kí sinh còn rất kinh khủng tôi nghĩ rằng khả năng gây ngạc nhiên làm cho chúng thật tuyệt vời và lôi cuốn như gấu trúc, bươm bướm hay cá heo.

And while that idea may be disquieting, and while parasites' habits may be very grisly, I think that ability to surprise us makes them as wonderful and as charismatic as any panda or butterfly or dolphin.

Tiêu đề phim đề cập đến hiệu ứng bươm bướm, một giả thuyết, ví dụ về thuyết hỗn loạn, trong đó mô tả cách thức một khác biệt nhỏ ban đầu, theo thời gian có thể dẫn đến một hệ quả lớn không lường trước được.

The title refers to the butterfly effect, a popular hypothetical situation which illustrates how small initial differences may lead to large unforeseen consequences over time.

Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ.

We talked and discovered how prisons and inmates could actually help advance science by helping them complete projects they couldn't complete on their own, like repopulating endangered species: frogs, butterflies, endangered prairie plants.

Bướm là một loại côn trùng được phát triển từ con sâu, chúng có bộ cánh rất đẹp nhưng vòng đời lại khá ngắn.

1.

Những bông hoa này có màu sắc rực rỡ để thu hút bướm.

These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies.

2.

Một số loài bướm có màu hoà với môi trường xung quanh nên rất khó để nhìn thấy chúng.

Some butterflies blend in with their surroundings so that it's difficult to see them.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loài côn trùng nè!

- ant: con kiến

- bed bug: con rệp

- bee: con ong

- beetle: con bọ cánh cứng

- butterfly: con bướm

- cicada: con ve sầu

- cricket: con dế

- dragonfly: con chuồn chuồn

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Con bướm bướm tên Tiếng Anh là gì?

Butterfly (Con bướm)

Butterfly là con gì?

Danh từ Con bướm. (Nghĩa bóng) Người nhẹ dạ; người thích phù hoa. (Thể dục, thể thao) Kiểu bơi bướm.

Con bướm đọc Tiếng Anh như thế nào?

butterfly. Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.

Bướm còn được gọi là gì?

Bướm là loài côn trùng thuộc bộ cánh vảy Lepidoptera . Gồm có : Bướm ngày và Bướm đêm ( còn gọi là con Ngài ) . Bướm là loài côn trùng thuộc bộ cánh vảy Lepidoptera . Gồm có : Bướm ngày và Bướm đêm ( còn gọi là con Ngài ) .