Các bài tập về adn lớp 10

Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin

Bài 1: Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm

a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.

b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu

Bài 2: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G là 650000, số nu loại A bằng

2 lần số nu loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), nó sẽ cần bao nhiêu lần nu

tự do trong môi trường nội bào.

Bài 3: Chiều dài của một phân tủ ADN là 0,102mm.

a. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.

b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi

Bài 4: Một nu có chiều dài 0,408

hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác

a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu 300

b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.

c. Tính số liên kết hidro của gen.

Bài 5: Mạch đơn thứ nhất của gen 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen

a. Khi gen tnhân đôi cần tỷ lệ % từng loại nu của môi trường nội bào bằng

b. Chiều dài của gen là 5100 Ao. Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.

Bài 6: Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T

= 30%, %G = 20%, X = 300nu.

a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.

b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.

Bài 7: Một gen phân tử lượng 480.103 đvC. Gen này tổng nu loại A

một loại nu khác là 480 nu.

a. Tính số nu từng loại của gen.

b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn.

Bài 8: Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó nu loại A chiếm 20%.

a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?

b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung

cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?

c. Tính số liên kết hidro của gen.

d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.

Bài 9: Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%,

T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.

a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.

b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.

c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu 300 đvC. Hãy tính khối lượng của

phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.

Bài 10: Một gen có số liên kết hidro là 3120 và số liên kết hóa trị là 4798.

a. Tìm chiều dài và số chi kì xoắn của gen.

b. Tìm số nu từng loại của gen.

c. Trên 1 mạch của gen, người ta nhận thấy hiệu giữa G với A 15% số nu

của mạch, tổng giữa G với A là 30%. Hãy tìm số nu từng loại của mỗi nhánh.

PHẦN BÀI TẬP ARN VÀ PROTEIN

Bài 1: Cho biết trong một phân tử mARN, tỷ lệ phầm trăm các loại là: U = 20%, X

= 30%, G = 10%. Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nucleotit trên gen đã tổng

Bài 2: Một mARN U = 5000nu, chiếm 20% tổng số nu trên mARN. Hãy nh

chiều dài của gen quy định cấu trúc của mARN đó.

Bài 3: Một gen có chiều dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.

a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.

b. Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong các phân tử ARN khi

gen trải qua 2 lần sao mã trên.

Bài 4: Xét 2 gen trong một tế bào

- Gen I A = 600nu G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này A =

- Gen II chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I số liên kết hidro

giữa các cặp A T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G X. Trên mạch

khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.

- Gen I gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục

a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.

b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.

c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói

Bài 5: Hai gen cùng chiều dài 3060 A0. Gen I có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần

cần 990G từ môi trường. Phân tử ARN được tổng hợp tgen I 180U 290X.

Phân tử ARN được tổng hợp từ gen II có 420U và 160X.

Mỗi gen I và gen II cùng sao mã và đã lấy môi trường 1620U.

a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen và mỗi mạch đơn?

b. Số lần sao mã của mỗi gen.

c. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho hai gen thực hiện quá

Bài 6: Một gen dài 10,2.103A0 đã được sao 5 lần. Mỗi mARN được sao

dịch mã với 10 riboxom. Xác đinh số aa đã tham gia vào quá trình tổng hợp protein

Bài 7: Phân tmARN thứ nhất chiều dài 4610,4A0. Phân tử mARN thứ hai

chiều dài 3080,4A0. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả

2245 liên két peptit, các phân tử protin sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả

a. Tính số aa của mỗi phân tử protein được sinh ra từ mỗi mARN nói trên.

b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN

Bài 8: Gen thứ nhất chiều dài 3080,4A0. Số nu của gen thứ hai nhiều hơn số

nu của gen thứ nhất 600nu. Hai phân tử mARN sinh ra từ hai gen đó tổng hợp

được tất cả 15 phân tử protein với tổng số aa 5200. Mỗi phân tử protein

a. Tìm chiều dài của mARN sinh ra từ hai gen trên.

b. Mỗi mARN mã hóa bao nhiêu aa cho phân tử protein.

c. Tìm số phân tử protein sinh ra từ mỗi mARN.

Bài 9. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvc, có A = 500 nucleotit.

a) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?

b) Số lượng chu kì xoắn của gen?

c) Số lượng liên kết hidro giữa các cặp bazo nitric bổ sung của gen?

d) Số lượng liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên mạch kép của gen?

Bài 10. Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn có 1198 liên kết

hóa trị giứa các ribonucleotit .

a) Tính chiều dài của mARN?

b) Nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính:

a.1. Chiều dài của gen cấu trúc?

a.2. Số lượng ribonucleotit cần cung cấp để tạo ra mARN trên?

c) Tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?

Bài 11. Một phân tử protein hoàn chỉnh khối lượng phân tử 33000 đvc được

tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :

a) Số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối

lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .

b) Chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết răng kích thước trung bình

của một axit amin là 3A0.

c) Chiều dài của gen cấu trúc?

Bài 12. một gen sinh vật nhân chuẩn khối lượng phân tử 72.104 đvc. Hiệu số

về số loại G với nucleotit trong gen bằng 380. Trên mạch gốc của gen T = 120

nu, trên mạch bổ sung có X=320 nu. Tìm:

a) Số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen?

b) Số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?

c) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein? Biết rằng số lượng

ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử

Bài 13. Một gen cấu trúc sinh vật nhân chuẩn chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các

loaị nucleotit trên mạch gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử

protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .

a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .

b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại

ribonucleotit là bao nhiêu?

c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử

Bài 13. Một phân tử mARN E.coli 1199 liên kết hóa trị giữa các

a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?

b) Nếu phân tử mARN tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba

kết thúc trên mARN UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các

phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?

Bài 14. Một gen sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp 1 mARN cần cung cấp tới

2100 ribonucleotit. Trên ARN chưa trưởng thành 3 đoạn intron, đoạn 1 150

ribonucleotit, đoạn 2 có 200 ribonucleotit, đoạn 3 có 250 ribonucleotit .

a) Tìm chiều dài của gen cấu trúc tạo nên mARN (không tính tới đoạn khởi đầu

và đoạn kết thúc trên gen).

b) Chiều dài của mARN thành thục?

c) Nếu các intron không phải các đoạn đầu tiên cuối cùng của mARN

chưa trưởng thành thì trên mARN trưởng thành gồm bao nhiêu đoạn

d) Để loại bỏ 1 đoạn intron cần tới 2 enzim cắt ghép . Vậy bao nhiêu enzin

cắt ghép tham gia vào việc hình thành mARN trưởng thành nói trên ?

Bài 15. Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 54780 đvc . Tính :

a) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên protein nói trên? Biết rằng khối

lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .

b) Chiều dài bậc một của phân tử protein , nếu cho rằng kích thước trung bình

c) Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên protein ?

Bài 16. Hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli, gen A mã hóa

được một phân tử protein hoàn chỉnh 298 axit amin. Phân tử ARN sinh ra từ

gen này tỉ lệ các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ

1:2:3:4 . Gen B có chiều dài 5100A0, có hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng

20%. Phân tử ARN sinh ra từ gen B có A= 150N, G=240N .

a) Tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?

b) Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?

c) Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh.

d) Số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các đối di truyền tham gia tổng hợp

nên hai phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG .

Bài 17. Một gen cấu trúc sinh vật nhân chuẩn tự sao liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi

trường cung cấp 4500G . Tỉ lệ nucleotit G nucleotit không bổ sung của gen

bằng 1/4 . Mỗi gen con đều sao mã 2 lần .

a) Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen?

Các bài tập về adn lớp 10