Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Luyện tập về số vô tỉ

Dạng 1.

1. Theo mẫu: Vì 2² = 4 nên \= 2, hãy hoàn thành bài tập sau:

  1. Vì 3² = … nên \= 3
  1. Vì \= 16 nên …. = 4
  1. Vì 10² = … nên … = …
  1. Vì … = 0 nên \= …
  1. Vì 1,1² = … nên … = …
  1. Vì (0,5)² = … nên … = …
  1. Vì (2/3)² = … nên … = …
  1. Vì (-2)² = … nên … = …
  1. Vì (-5)² = … nên … = …

2. Điền số thích hợp vào bảng sau:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

Dạng 2.

3. Tính:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

4. Tính và so sánh:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

5. Tính và so sánh:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

Từ đó có thể dự đoán một công thức như thế nào?

6. Phải chăng 5 = 7 hoặc 5 = 1?

Một trong năm đẳng thức ở mỗi dòng sau đây là sai. Hãy tìm đẳng thức đó:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

7. Điền số thích hợp vào bảng sau:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

Dạng 3.

8. Điền số thích hợp vào ô trống:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

9. Tìm sai lầm trong lời giải sau:

  1. \= 9 ; \= 0,7 ; \= 0,3.

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

  1. \= 0,1 ; \= 11² ; \= 100.

10. Tìm sai lầm trong lời giải sau:

  1. \= +
  1. \= 69 ;
  1. (-)² = 3 ;
  1. \= – ;
  1. (-)² = 3 ;

11. Tính bình phương của mỗi số sau đây:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

12. Tìm x ∈ Q, biết:

  1. x² = 4 ;
  1. x² = 5 ;
  1. x² = 0 ;
  1. x² = 1.

13. Tìm x ∈ Q, biết:

  1. x² – 9 = 0 ;
  1. x² + 1 = 0 ;
  1. x² = 2 ;
  1. x² – 3 = 0.

14. Tìm x ∈ Q, biết:

  1. x² + 1 = 82 ;
  1. x² + 7/4 = 23/4 ;
  1. 2x² = 6 ;
  1. 7x² = 91.

15. Tìm x ∈ Q, biết:

  1. (x – 1)² = 9 ;
  1. (2x + 3)² = 25.

16. Tìm:

  1. Một số lớn hơn bình phương của nó ;
  1. Một số nhỏ hơn căn bậc hai của nó ;
  1. Tất cả các số bằng bình phương của chúng.

Dạng 4.

17. Ước lượng kết quả các phép tính sau rồi tính lại bằng máy tính bỏ túi:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

18. Ước lượng kết quả các phép tính sau rồi tính lại bằng máy tính bỏ túi:

A = (3,52)². ;

B = ;

C = ..

19. Tính bằng máy tính bỏ túi rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

Các dạng toán lớp 7 về căn bậc 2

20. Tìm số tự nhiên N thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện:

  1. N là bình phương của một số tự nhiên.
  1. N là một số có bốn chữ số
  1. Chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị của số N như nhau.
  1. Tích bốn chữ số của N bằng 10.

Xem thêm đáp án chi tiết tại đây.