Các đề kiểm tra nâng cao toán lớp 7

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 7 (KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN; KIỂM TRA GIỮA KÌ - CUỐI KÌ 1, 2) Bám sát SGK Chân trời sáng tạo

Giá: 58.000VND

Tác giả: Trịnh Văn Bằng

Nhà xuất bản: ĐHQGHN

Năm xuất bản: 2022

Số trang: 152

Khổ sách: 17 x 24 cm

Giao sách trên toàn quốc.

Sách được phát hành với giá ưu đãi...

Vui lòng liên hệ trực tiếp: 0908 016 729 - 0933 241 170

Email: [email protected] - [email protected]

Sản phẩm hết hàng


Các đề kiểm tra nâng cao toán lớp 7

Miễn phí vận chuyển

Cho hóa đơn trên 250.000đ

  • Giao hàng bởi nhân viên bưu điện VNPT, VIETTEL...
  • Giao hàng trên Toàn Quốc
  • Nhận hàng rồi mới thanh toán tiền (COD)

Toán nâng cao lớp 7 bao gồm 70 bài tập thuộc nhiều dạng toán khác nhau mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo. Tài liệu này được áp dụng với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Các dạng bài tập nâng cao Toán 7 được biên soạn chi tiết các dạng toán về so sánh, tìm x, bài tập về Hình học. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập, ôn luyện tại nhà được tốt hơn. Lưu ý tài liệu hiện chưa có đáp án vì thế các em học sinh tự giải đề. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: bài tập về lũy thừa số hữu tỉ, bài tập Nhân chia số hữu tỉ.

Những bài toán nâng cao lớp 7

  1. PHẦN ĐẠI SỐ

Bài toán 1. So sánh: và

Bài toán 2. Tính tỉ số biết:

Bài toán 3. Cho x, y, z,

Chứng minh rằng: có giá tri không phải là số tư nhiên.

Bài toán 4. Tìm x ; biết:

)

  1. x+y+9=xy-7

Bài toán 5. Tìm x biết

a%7C%2B%7C2(2%20x%2B3)%7C%2B%7C2%20x%2B3%7C%3D16)

Bài toán 6. Chứng minh rằng:

thì chia hết cho 4 .

Bài toán 7. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.

Bài toán 8 . Chứng minh rằng:

Bài toán 9. Tính giá tri của biểu thức giả sử

Bài toán 10. Tìm max của biểu thức:

Bài toán 11. Cho là các số dương. Chứng minh rằng

Bài toán 12. Tìm tổng các hê số của đa thức nhân đươc sau khi bỏ dấu ngoăc trong biểu thức:

![\mathrm{A}(\mathrm{x})=(3 - \left.4 x+x^{2}\right){2004} \cdot\left(3+4 x+x{2}\right)^{2005}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cmathrm%7BA%7D(%5Cmathrm%7Bx%7D)%3D(3%20-%0A%5Cleft.4%20x%2Bx%5E%7B2%7D%5Cright)%5E%7B2004%7D%20%5Ccdot%5Cleft(3%2B4%20x%2Bx%5E%7B2%7D%5Cright)%5E%7B2005%7D)

Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn:

Bài toán 14. Cho . Tính giá tri của biểu thức:

Bài toán 15. Rút gọn biểu thức:

Bài toán 16. Trong 3 số x, y, z có 1 số dương, 1 số âm và một số 0 . Hỏi mỗi số đó thuộc loài nào biết:

Bài toán 17. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau:

Bài toán 18. Cho 3 . Tìm min của biểu thức:

Bài toán 19. Tìm x, y, z biết:

Bài toán 20. Tìm x, y biết rằng:

Bài toán 21. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, là số gồm chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng là số chính phương.

Bài toán 22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho là số chính phương.

Bài toán 23. Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c thỏa mãn điều kiện thì

Bài toán 24. Tìm phân số khác 0 và số tự nhiên k, biết rằng

Bài toán 25. Cho hai số tự nhiên a và ). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7 , mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.

Bài toán 26. Chứng minh rằng: là số chính phương (n lẻ).

Bài toán 27. Tìm n biết rằng: chia hết cho

Bài toán 28. Chứng minh rằng: là hợp số với mọi số nguyên dương n

Bài toán 29. Tìm số dư khi chia%5E%7B111%7D.%20(n%20%5Cleft.%5E%7B2%7D-1%5Cright)%5E%7B333%7D)cho n

Bài toán 30. Tìm số tự nhiên n để chia hết cho 5 .

Bài toán 31 .

  1. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì chia hết cho 7 .
  1. Cho %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D-1%5Cright)%3D%5Cmathrm%7Bf%7D(%5Cmathrm%7Bx%7D)%5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B9%5Cright)) có ít nhất 4 nghiệm.
  1. Chứng minh rằng: chia hết cho 10 .

Bài toán 32. Tính giá trị của biểu thức: tai %2B(%5Cmathrm%7By%7D-%5Cmathrm%7Bz%7D)%5E%7B2%7D%3D16.)

Bài toán 33. Chứng minh rằng:

  1. ) là một số nguyên.

không thể là số nguyên.

  1. Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ %5E%7B2004%7D) có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy.

...........

  1. PHẦN HÌNH HỌC

Bài toán 49. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, phân giác AN. Từ N vẽ đường thẳng vuông góc với AN cắt AB, AM tại hai điểm P và Q. Từ Q vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt AN tại O. Chứng minh rằng QO BC.

Bài toán 50. Cho ABC. Trung tuyến BM và đường phân giác CD cắt nhau tại I thỏa mãn IB = IC. Từ A kẻ AH BC. Chứng minh rằng IM = IH.

Bài toán 51. Cho xOy. Trên hai cạnh Ox và Oy lấy lần lượt các điểm A và B sao cho OA + OB = 2a. Xác định vị trí của A và B để cho AB đạt min.

Bài toán 52. Cho đoạn thẳng MN = 4cm, điểm O nằm giữa M và N. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ MN vẽ các tam giác cân đỉnh O là OMA và OMB sao cho góc ở đỉnh O bằng 45 . Tìm vị trí của O để AB min. Tính độ dài nhỏ nhất đó.