Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường sẽ có thông báo trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường. 2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Lưu ý: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại Trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non. 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
II. Các ngành tuyển sinhSTT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 7140201 Giáo dục Mầm non 100 Kết quả thi TN THPT 40 Văn-Sử-Địa Văn-Sử-GDCD Văn-GDCD-Năng khiếu Văn-NK1-NK2 200 Kết quả học tập (học bạ) 20 405 Kết quả thi TN THPT kết hợp thi NK 40 406 Kết quả học tập ở THPT kết hợp thi NK 20 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 Kết quả thi TN THPT 160 Văn-Toán-Tiếng Anh Văn-Sử-Địa Toán-Lý-Hóa Văn-Toán-GDCD 200 Kết quả học tập (học bạ) 40 3 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 100 Kết quả thi TN THPT Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Sinh Toán-Lý-Sinh Toán-Lý-Tiếng Anh 200 Kết quả học tập (học bạ) 4 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 100 Kết quả thi TN THPT Văn-Sử-Địa Văn-Sử-GDCD Văn-Địa-GDCD Văn-Sử-Tiếng Anh 200 Kết quả học tập (học bạ) 5 7140209 Sư phạm Toán 100 Kết quả thi TN THPT 12 Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Sinh-Tiếng Anh 200 Kết quả học tập (học bạ) 08 6 7140212 Sư phạm Hóa học 100 Kết quả thi TN THPT Toán-Lý-Hóa Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Hóa-Sinh 200 Kết quả học tập (học bạ) 7 7340301 Kế toán 100 Kết quả thi TN THPT 55 Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Văn-Tiếng Anh Toán-Lý-GDCD 200 Kết quả học tập (học bạ) 25 402 ĐGNL 10 8 7340101 Quản trị kinh doanh 100 Kết quả thi TN THPT 20 Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Lý-GDCD 200 Kết quả học tập (học bạ) 15 402 ĐGNL 05 9 7310630 Việt Nam học 100 Kết quả thi TN THPT 10 Văn-Sử-Địa Văn-GDCD-Tiếng Anh Văn-Sử-Tiếng Anh Văn-Địa-Tiếng Anh 200 Kết quả học tập (học bạ) 10 402 ĐGNL 10 10 7810101 Du lịch 100 Kết quả thi TN THPT 25 Văn-Sử-Địa Văn-GDCD-Tiếng Anh Văn-Sử-Tiếng Anh Văn-Địa-Tiếng Anh 200 Kết quả học tập (học bạ) 15 402 ĐGNL 10 11 7480201 Công nghệ thông tin 100 Kết quả thi TN THPT 25 Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh Toán-Hóa-Tiếng Anh Toán-Sinh-Tiếng Anh 200 Kết quả học tập (học bạ) 15 402 ĐGNL 10 Tổng chỉ tiêu 600 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Lư như sau: Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Sư phạm Toán 18 24 19 24 24,35 25,59 Sư phạm Vật lý 18 24 19 24 Sư phạm Hóa học - - 18,5 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên 19 24 Sư phạm Ngữ văn 18 24 Giáo dục Tiểu học 18 24 18,5 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên 19 24 25,5 26,35 25,05 26,13 Giáo dục Mầm non 18 24 18,5 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên 19 24 19 24 24,75 24,68 Kế toán 13,5 18 14 Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên 14 18 15 15 15,00 18,00 Quản trị kinh doanh 13,5 18 14 Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên 14 18 15 15 15,00 18,00 Việt Nam học 13,5 18 14 Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên 14 18 15 15 15,00 18,00 Du lịch 15 18 14 Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên 14 18 15 15 15,00 18,00 Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 16 19,5 Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16 19,5 16,5 Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên 17 19,5 Cao đẳng Kế toán Thí sinh tốt nghiệp THPT 16,5 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19 24 19 24 21,75 24,97 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 19 24 24,5 24 26,20 27,66 Công nghệ thông tin 15,00 18,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Hoa LưKhuôn viên trường Đại học Hoa LưKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |