Cách nhớ từ láy trong tiếng Nhật

TỔNG HỢP TỪ LÁY TIẾNG NHẬT N3

Khái niệm từ láy N3

Cũng tương tự như tiếng Việt, từ láy được cấu tạo bởi 2 tiếng, các tiếng tạo nên từ láy có đặc điểm giống nhau chỉ về vần hoặc chỉ về âm, nhưng có khi còn giống nhau cả vần và âm. Ví dụ như: いらいら, ふわふわ, ばらばら

  1. うとうと:Ngủ gật
  2. ぎらぎら:Chói chang
  3. ぎりぎり:Vừa vặn
  4. ばさばさ:Đầu bù xù
  5. にこにこ : tươi cười
  6. すたすた: nhanh nhẹn
  7. わんわん: òa lên
  8. しくしく: thút thít
  9. ばらばら:Lộn xộn, tan tành
  10. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
  11. ぺらぺら:Lưu loát, trôi chảy
  12. ぼろぼろ:Rách tơi tả , te tua
  13. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
  14. はらはら:Áy náy
  15. とうとう:Sau cùng
  16. いらいら:Bồn chồn
  17. うろうろ:Lảng vảng
  18. ふわふわ:Mềm mại
  19. ぶらぶら:Lang thang
  20. だんだん:Dần dần

TỔNG HỢP TỪ LÁY N3

Tham khảo: Sách tiếng Nhật

  1. どんどん:Nhanh chóng
  2. もともと:Vốn dĩ
  3. さまざま:Khác nhau
  4. もともと:Vốn dĩ
  5. きらきら:Lấp lánh
  6. ごろごろ:Lười nhác
  7. ちかちか:Le lói
  8. ペコペコ:Đói meo
  9. くすくす:cười tủm tỉm
  10. げらげら:cười ha hả
  11. のろのろ: chậm chạp
  12. はきはき:rõ ràng, rành rẽ
  13. ぶつぶつ:Cằn nhằn , lầm bầm
  14. ちびちび: nhấm nháp từng ly
  15. ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
  16. なかなか:Mãi mà không
  17. すらすら:Trơn tru, trôi chảy
  18. まずまず:Kha khá, tàm tạm
  19. たらたら:tong tong, tí tách
  20. ぴかぴか:Sáng bóng, lấp lánh
  21. びしょびしょ:Ướt sũng
  22. ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
  23. めちゃめちゃ:Thiếu thận trọng
  24. そわそわ:Không yên, hoang mang
  25. ぐちゃぐちゃ:Bèo nhèo, nhão nhẹt
  26. ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
  27. ぴょんぴょん:Nhảy lên nhảy xuống
  28. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
  29. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
  30. ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
  31. ぞどきどき:Hồi hộp, tim đập thình thịch
  32. たびたび:Thường xuyên, lặp lại nhiều lần
  33. ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
  34. くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
  35. するする:Một cách trôi chảy, nhanh chóng
  36. ろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
  37. ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được

Tham khảo : Từ tượng hình tượng thanh N3