Cách viết 用


Bộ Dụng, bộ thứ 101 có nghĩa là "dùng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Cách viết 用


Dụng (101)

(100)生 (Sinh)◄ 「」 ►田 (Điền)(102)

Bảng mã Unicode: (U+7528) [1]Giải nghĩa: dùngBính âm:yòngChú âm phù hiệu:ㄩㄥˋWade–Giles:yung4Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yung6Việt bính:jung6Bạch thoại tự:iōngKana:ヨー, ユー yō, yū
もちいる mochīruKanji:用 mochīruHangul:쓸 sseulHán-Hàn:용 yongHán-Việt:dụngCách viết: gồm 5 nét

Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Số nét
bổ sung
Chữ
0 用/dụng/ 甩/súy/
1 甪/lộ/
2 甫/phủ/ 甬/dũng/
4 甭/bằng/ 甮/bằng/
7 甯/ninh/
  • Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 7528

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Dụng_(用)&oldid=65627665”

« Back to Glossary Index

Kanji : 用

Âm Hán Việt của chữ 用 : Dụng.

Cách đọc chữ 用 :

Onyomi : よう.

Kunyomi : もち-いる.

Cấp độ : Kanji N4

Cách Nhớ chữ 用 :

Cách viết 用
  
Cách viết 用
  
Cách viết 用
  
Cách viết 用
  

Cách sử dụng 用得着 trong tiếng Hoa là lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó tác động đến và làm cho ít nhiều biến đổi.

Cách sử dụng 用得着 trong tiếng Hoa.

用得着 (yòng dezháo): cần, dùng được, sử dụng nó.

Ý nghĩa: 

Cần, có tác dụng. Hình thức phủ định là 用不着 biểu thị không cần.

Cách viết 用
 Ví dụ:

这些书我已经用不着了,如果你用得着的话就送给你。

Zhèxiē shū wǒ yǐjīng yòng bùzháole, rúguǒ nǐ yòng dézháo dehuà jiù sòng gěi nǐ.

Những cuốn sách này tôi không dùng đến nữa, nếu bạn cần tôi tặng bạn.

你的房间太乱了,用不着的东西就扔了吧。

Nǐ de fángjiān tài luànle, yòng bùzháo de dōngxī jiù rēngle ba.

Phòng của bạn lộn xộn quá, đồ đạc nào không dùng nữa thì vứt đi.

有什么意见你就好好说,用不着生这么大气。

Yǒu shé me yìjiàn nǐ jiù hǎohǎo shuō, yòng bùzháo shēng zhème dàqì.

Có ý kiến gì bạn từ từ nói, đâu cần tức giận đến vậy.

他说有点儿事儿一会儿就来,用不着你这么着急。

Tā shuō yǒudiǎn er shì er yīhuǐ'er jiù lái, yòng bùzháo nǐ zhème zhāojí.

Anh ấy nói có chút việc lát sẽ đến, bạn không cần lo lắng như vậy.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 用得着 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 用 trong tiếng Trung và cách phát âm 用 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 用 tiếng Trung nghĩa là gì.

Cách viết 用
用 (âm Bắc Kinh)
Cách viết 用
用 (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

[yòng]
Bộ: 用 (甩) - Dụng
Số nét: 5
Hán Việt: DỤNG1. sử dụng; dùng。 使用。

用具


dụng cụ
用力
ra sức; dùng sức
用兵
dụng binh
公用
công dụng
大材小用
dao trâu mổ gà; gáo vàng múc nước giếng bùn.
用笔写字
dùng viết viết chữ.2. chi phí; chi tiêu; chi。费用。

用项


chi phí; phí tổn
家用
chi tiêu gia đình3. có ích; chỗ dùng được。用处。

功用


công dụng
多少总会有点用。
ích nhiều cũng có ích4. nhu cầu; cần (dùng trong câu phủ định)。需要(多用于否定)。

天还很亮,不用开灯。


trời còn sáng, không cần mở cửa.
东西都准备好了,您不用操心了。
đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.5. dùng; uống; ăn (mang hàm ý cung kính.)。吃、喝(含恭敬意)。

用饭


dùng cơm
请用茶
mời dùng trà6. vì; do; bởi。因此;因4. (多用于书信)。

用特函达。


vì vậy xin có thư bày tỏ.
Từ ghép:
用兵 ; 用材林 ; 用场 ; 用处 ; 用度 ; 用法 ; 用饭 ; 用费 ; 用工 ; 用工夫 ; 用功 ; 用户 ; 用劲 ; 用具 ; 用力 ; 用命 ; 用品 ; 用人 ; 用人 ; 用舍行藏 ; 用事 ; 用途 ; 用武 ; 用项 ; 用心 ; 用刑 ; 用意 ; 用印 ; 用语
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 用 hãy xem ở đây

Cách dùng từ 用 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 用 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Việt: [yòng]Bộ: 用 (甩) - DụngSố nét: 5Hán Việt: DỤNG1. sử dụng; dùng。 使用。用具dụng cụ用力ra sức; dùng sức用兵dụng binh公用công dụng大材小用dao trâu mổ gà; gáo vàng múc nước giếng bùn.用笔写字dùng viết viết chữ.2. chi phí; chi tiêu; chi。费用。用项chi phí; phí tổn家用chi tiêu gia đình3. có ích; chỗ dùng được。用处。功用công dụng多少总会有点用。ích nhiều cũng có ích4. nhu cầu; cần (dùng trong câu phủ định)。需要(多用于否定)。天还很亮,不用开灯。trời còn sáng, không cần mở cửa.东西都准备好了,您不用操心了。đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.5. dùng; uống; ăn (mang hàm ý cung kính.)。吃、喝(含恭敬意)。用饭dùng cơm请用茶mời dùng trà6. vì; do; bởi。因此;因4. (多用于书信)。用特函达。vì vậy xin có thư bày tỏ.Từ ghép:用兵 ; 用材林 ; 用场 ; 用处 ; 用度 ; 用法 ; 用饭 ; 用费 ; 用工 ; 用工夫 ; 用功 ; 用户 ; 用劲 ; 用具 ; 用力 ; 用命 ; 用品 ; 用人 ; 用人 ; 用舍行藏 ; 用事 ; 用途 ; 用武 ; 用项 ; 用心 ; 用刑 ; 用意 ; 用印 ; 用语