lampYour browser doesn't support HTML5 audio UK/læmp/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/læmp/
Đèn ngủ là một loại đèn chiếu sáng nhỏ, thường chạy bằng điện. Đèn được đặt ở một số vị trí thuận tiện cho sinh hoạt, đi lại vào ban đêm. Một số người sử dụng đèn để tạo cảm giác an toàn khi ngủ, đặc biệt là trẻ nhỏ. 1. Cô đã tặng con gái một chiếc đèn ngủ làm quà sinh nhật. She gave her daughter a night-lamp as a birthday present. 2. Một phòng ngủ sẽ không hoàn hảo nếu không có một chiếc đèn ngủ. A bedroom is simply incomplete without a bedside night-lamp within it. Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha! - signal phase light: đèn báo pha - insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng - induction lamps: đèn cảm ứng - high pressure lamps: đèn cao áp - downlight: đèn âm trần - chandelier: đèn chùm - street light: đèn đường - wall lights: đèn hắt - fluorescent lamp: đèn huỳnh quang - night-lamp: đèn ngủ - headlight: đèn pha - flashlight: đèn pin Phải nóicái đèn như thế nào trong tiếng Anh? a lampCách một người bản xứ nói điều này Cách một người bản xứ nói điều này Học những thứ được nói trong đời thực (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) Các từ và mẫu câu liên quanChúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác |