Cam xa mi ta là gì năm 2024

Hiện nay tiếng Hàn ngày càng phổ biến hơn khi sự hợp tác của Việt Nam và Hàn Quốc được nối lại. Vậy để có thể giúp bạn hứng thú hơn trong việc dự định học tiếng Hàn Quốc để đi du học Hàn thì hôm nay Thanh Giang xin chia sẻ một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc.

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Một vài mẫu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Hàn Quốc

1. Xin chào tiếng Hàn 안녕하새요! An yong ha se yo

안녕하십니까! An yong ha sim ni kka

2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요!Jal ja yo

안영히 주무새요! An young hi chu mu se yo

3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 생일죽아합니다 Seng il chu ka ham ni ta

4. Chúc vui vẻ 즐겁게보내새요! Chư ko un bo ne se yo

5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe 잘지냈어요? 저는 잘지내요. Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là… 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. I rưm mi mu ót si e yo

7. Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại 안녕히게세요. 또봐요 An young hi ke se yo. tto boa yo 안녕히가세요. 또봐요 An young hi ka se yo. tto boa yo

9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi 몇살 이세요? 저는 … 살이에요. Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

Ngoài ra, khi mới gặp còn có những câu giao tiếp tiếng Hàn thường dùng sau:

1. Tôi xin lỗi 미안합니다. Mi an ham ni ta

2. Xin cám ơn 고맙습니다. Go map sưm ni ta

3. Không sao đâu 괜찬아요! Khuen ja na yo

4. Tôi biết rồi 알겠어요 Al get so yo

5. Tôi không biết 모르겠어요 Mo rư get so yo

6. Làm ơn nói lại lần nữa 다시 말슴해 주시겠어요? Ta si mal sư me ju si get so yo?

7. Bạn có thể nói chậm một chút được không? 천천히 말슴해 주시겠어요? Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

8. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút 한국어 조금 할 수있어요. Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

Nếu bạn mới làm quen với tiếng Hàn hãy tìm hiểu thêm về: Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày.

1. Tên bạn là gì?

이름이 뭐예요?

i-rư-mi muơ-yê -yô?

2. Ai đó ?

누구예요?

nu-cu-yê -yô

3. Người đó là ai?

그사람은 누구예요?

cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?

4. Bạn ở đâu đến?

어디서 오셧어요?

ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?

5. Có chuyện gì vậy?

무슨일이 있어요?

mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô

6. Bây giờ bạn đang ở đâu?

지금 어디예요?

chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?

7. Nhà bạn ở đâu?

집은 어디예요?

chi-pưn ơ-ti-yê -yô?

8. Ông Kim có ở đây không?

김선생님 여기 계세요?

Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?

9. Cô Kim có ở đây không?

미스김 있어요?

mi-xư -kim ít-xơ-yô

10. Cái gì vậy?

뭐예요?

muơ-yê -yô

11. Tại sao?

왜요?

oe-yô

12. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?

어때요?

Ơ-te-yô

13. Khi nào/bao giờ?

언제 예요?

Ơn-chê -yê -yô

14. Cái này là gì?

이게 뭐예요?

i-kê muơ-yê -yô

15. Cái kia là gì?

저게 뭐예요?

chơ-kê muơ-yê -yô

16. Bạn đang làm gì vậy?

뭘 하고 있어요?

muơl ha-kô-ít-xơ-yô

17. Bao nhiêu tiền?

얼마예요?

Ơl-ma-yê -yô

Tham khảo thêm: Những động từ thông dụng trong tiếng Hàn

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

\>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

\>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

Cam xa mi ta là gì năm 2024

\>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 139/2 Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ ,Quận Tân Phú , HCM.

THANH GIANG BẮC GIANG

Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Đường 286, Đông Yên, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh.

THANH GIANG HẢI DƯƠNG

Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.

THANH GIANG HÀ NAM

Địa chỉ: 51, Phạm Ngọc Thạch, Tổ 9, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Hà Nam.

THANH GIANG THANH HÓA

Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/