Cảng khu vực 3 hải phòng gồm những cảng nào

– P/S Nam Định D= 0.4 nm có tâm: 19056’15’’ N– 106012’41’’ E ( hệ VN 2000 ) ngày thông báo 10/12/2019.

Khu neo Lan Hạ, Hạ Long có tọa độ ( hệ VN 2000 )

STT VỊ TRÍ – DWT CHO PHÉP VĨ ĐỘ ( N ) KINH ĐỘ ( E ) ĐỘ SÂU (M) NGÀY TB 1 LH1 – 50000 20046’21”N 107006’25’’ E -13 12/2012 2 LH2 – 50000 20046’47’’ N 107006’26’’ E -15 12/2012 3 LH3 – 50000 20046’21’’ N 107006’44’’ E -12.5 12/2012

KHU VỰC BG, LH1, LH2

STT VỊ TRÍ TỌA ĐỘ ĐƯỜNG KÍNH (m) ĐỘ SÂU (m) VĨ ĐỘ KINH ĐỘ 1 BG1 20049’09” N 106054’05” E 400 -4.1 2 BG2 20048’55” N 106054’14” E 400 -4.1 3 BG3 20048’40” N 106054’23” E 400 -5.0 4 LH2-01 20047’36” N 106055’08” E 350 -3.4 5 LH2-02 20047’17” N 106055’18” E 350 -3.4 6 LH1-01 20044’24” N 106057’33’ E 500 -3.7 7 LH1-02 20044’04” N 106057’20” E 500 -4.1 8 LH1-03 20043’41” N 106058’06” E 500 -4.3 9 LH1-04 20043’24” N 106058’50” E 750 -4.6 10 LH1-05 20043’20” N 106058’31” E 750 -4.8 11 LH1-06 20043’15” N 106059’05” E 750 -5.2 12 LH1-07 20042’59” N 106058’45” E 750 -5.4 13 LH1-08 20042’54” N 106059’22” E 750 -5.8 14 LH1-09 20042’41” N 106059’01” E 750 -6.1 15 LH1-10 20042’35” N 106059’37” E 750 -6.6 16 LH1-11 20042’21” N 106059’15” E 750 -7.0 17 LH1-12 20042’19” N 106059’52” E 750 -7.5 18 LH1-13 20042’00” N 106059’30” E 750 -8.1 19 LH1-14 20041’54” N 107000’07” E 750 -8.6 20 LH1-15 20041’41” N 106059’47” E 750 -9.1 21 LH1-16 20041’34” N 107000’25” E 750 -9.8 22 LH1-17 20041’20” N 107000’04” E 750 -10.4

KHU VỰC NEO HẠ LONG

STT VỊ TRÍ TỌA ĐỘ ĐƯỜNG KÍNH (m) ĐỘ SÂU (m) VĨ ĐỘ KINH ĐỘ 1 HL1-1 20052’13.6′ N 107005’00.8” E -11 2 HL1-2 20052’22.7′ N 107005’00.8” E -8.2 3 HL1-3 20052’30.8′ N 107004’36.3” E -8.5 4 HL1-4 20052’39.7′ N 107004’13.3” E -7.7 5 HL1-5 20052’49.3′ N 107003’51.7” E -6.8 6 HL2 20051’39.6′ N 107006’11.2” E -14 7 HL3-1 20050’28.1′ N 107007’55.2” E -14 8 HL3-2 20051’22.7′ N 107007’33.3” E -7.9 9 HL3-3 20051’35.6′ N 107007’18.7” E -13.6 10 HL3-4 20051’51.6′ N 107007’00.7” E -8.9 11 HL3-5 20051’51.6′ N 107006’41.7” E -9.3 12 HL3-6 20051’59.1′ N 107006’15.9” E -9.3 13 HL3-7 20052’59.1′ N 107006’03.3” E -8.3 14 HÒN PHÁO 1 20049’15,5” N 107008’57.3” E -12 15 HÒN PHÁO 2 20049’40,8” N 107008’50.5” E -14 16 HÒN PHÁO 3 20050’03.7” N 107008’43.7” E -13 17 HÒN PHÁO 4 20050’26.8” N 107008’42.7” E -16.8 18 HÒN MIỀU 1-1 20046’51,6” N 107009’36.2” E -12 19 HÒN MIỀU 1-2 20047’41.6” N 107009’15.2” E -11.4 20 HÒN MIỀU 1-3 20048’10.6” N 107008’59.3” E -13.2 21 HÒN MIỀU 1-4 20048’36.7” N 107008’54.3” E -11 22 HÒN MIỀU 2-1 20046’59” N 107008’48.5” E -14.1 23 HÒN MIỀU 2-2 20047’25.6” N 107008’39.3” E -14.5 24 HÒN MIỀU 2-3 20047’49.8” N 107008’28.2” E -13.7 25 HÒN MIỀU 2-4 20048’15.7” N 107008’19.4” E -16.2

Khu neo chờ Lạch Huyện cho tàu =< 20.000 DWT giới hạn bởi 04 điểm có tọa độ (hệ WGS84 )

STT VỊ TRÍ VĨ ĐỘ KINH ĐỘ ĐỘ SÂU (M) NGÀY TB 1 1 20037’40.69’’ N 106052’21.48’’ E -11.0 26/4/2021 2 2 20037’17.24’’ N 106052’30.80’’ E -11.0 26/4/2021 3 7 20036’52.63’’ N 106051’20.93’’ E -11.0 26/4/2021 4 8 20037’16.07’’ N 106051’11.61’’ E -11.0 26/4/2021

Khu neo chờ Lạch Huyện cho tàu 30.000 DWT giới hạn bởi 04 điểm có tọa độ ( hệ WGS84 )

STT VỊ TRÍ VĨ ĐỘ KINH ĐỘ ĐỘ SÂU (M) NGÀY TB 1 2 20037’17.24’’ N 106052’30.80’’ E -12.3 26/4/2021 2 3 20036’28.52’’ N 106052’50.16’’ E -12.3 26/4/2021 3 6 20036’03.91’’ N 106051’40.30’’ E -12.3 26/4/2021 4 7 20036’52.63’’ N 106051’20.93’’ E -12.3 26/4/2021

Khu neo chờ Lạch Huyện cho tàu 100.000 DWT giới hạn bởi 04 điểm có tọa độ ( hệ WGS84 )

STT VỊ TRÍ VĨ ĐỘ KINH ĐỘ ĐỘ SÂU (M) NGÀY TB 1 3 20036’28.52’’ N 106052’50.16’’ E -14.5 26/4/2021 2 4 20034’51.37’’ N 106053’28.76’’ E -14.5 26/4/2021 3 5 20034’26.76’’ N 106052’18.91’’ E -14.5 26/4/2021 4 6 20036’03.91’’ N 106051’40.30’’ E -14.5 26/4/2021

Khu vực đón trả hoa tiêu cảng Lạch Huyện

(theo thông báo số: 84/2021/TBHH-TCTBĐATHHMB)

Vị trí: được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1,5 hải lý với tâm là điểm O có tọa độ

Tên

Điểm

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84 Vĩ độ (N) Kinh độ (E) Vĩ độ (N) Kinh độ (E) O 20037’03.6’’ N 106054’53.2’’ E 20037’00.0’’ N 106055’00.0’’ E

Độ sâu đạt từ -13,5m đến -16,0m.

CHIỀU CAO TĨNH KHÔNG CÁC CÔNG TRÌNH VƯỢT SÔNG KHU VỰC HP

(Theo số 0 hải đồ)

  1. Đường dây điện cao thế cắt ngang luồng lạch huyện (07/08/2023)
  2. Điểm thấp nhất ở giữa, nằm ngoài luồng hàng hải là: + 41,0m
  3. Điểm giao cắt của đường dây điện với hướng chập tiêu AB là: + 55,7m
  4. Điểm trên đường dây điện cách điểm (1) 56m về phía phải luồng( ngang vị trí thiết kế phao 25) là: + 50,7
  5. Điểm trên đường dây điện cách điểm (1) 120m về phía trái luồng( ngang vị trí thiết kế phao 26) là: + 68,3m
  6. Điểm giữa các điểm (2), (3) ( ngang điểm giữa phao 25 và 26) là: + 59,4m
  7. Đường dây điện cao thế cắt ngang kênh Hà Nam là + 59,5m đã bao gồm khoảng cách an toàn phóng điện là 2,0m (2016)
  8. Đường dây điện cao thế cắt ngang kênh Cái tráp là + 55,0m đã bao gồm khoảng cách an toàn phóng điện là 2,0m (2016)
  9. Đường dây điện cao thế cắt ngang sông Cấm phía hạ lưu phao 79, thượng lưu cầu Lilama là +35,5m đã bao gồm khoảng cách an toàn phóng điện (2016)
  10. Đường dây điện cao thế cắt ngang sông Cấm phía hạ lưu cầu Kiền là +25,5m đã bao gồm khoảng cách an toàn phóng điện (2016)
  11. Thông thuyền cầu Bính là +28m (06/12/2012)
  12. Thông thuyền cầu Bạch Đằng là +52,4m (28/12/2018)
  13. Thông thuyền cầu Tân vũ là +17,9m (06/10/2017)
  14. Thông thuyền cầu Hoàng văn Thụ là +28,4m (2019)
  15. Thông thuyền cầu Kiền là +25,5m đã bao gồm khoảng cách an toàn phóng điện

Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Truy cập vào website: https://vms-north.vn/ để thêm chi tiết