Các món ăn ở nhà hàng rất phong phú vì nó được hộp nhập từ nhiều phong cách ẩm thực khác nhau ví dụ như phong cách pháp , hoặc ý, hoặc nhật bản hay Hàn quốc. Tuy nhiên nếu phân loại theo chủng loại thực phẩm thì ta sẽ có mấy loại sau:
Các món hải sản: Seafoods:
Steamed Whole Red Garoupa Cá mú đỏ hấp nguyên con.
Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce Các mú cắt lát với nước xốt cà chua.
Sauté Garoupa with Green Vegetables. Cá mú áp chảo với rau xanh.
Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham. Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát.
Braised Abalone, Brown Souce Bào ngư om, nước xốt nâu.
Braised Abalone, Oyster Souce. Bào ngư om, nước xốt hàu.
Braised Abalone with Boneless Groose WebFoot. Bào ngư om với chân ngỗng rút xương.
Sauté Scallops Sò áp chảo.
Sauté Scallops with Chicken Liver. Sò áp chảo với gan gà.
Sauté Scallops with Green Vegetables. Sò áp chảo với rau xanh.
Prawn is Shell. Tomato Sauce Tôm pandan nguyên vỏ, nước xốt cà chua.
Sauté Shrimps with Bamboo Shoot Dices Tôm áo chảo vơi măng tây thái hạt lựu
Sauté Shrimps with Green Peas Tôm áp chảo vwois đậu Hà Lan Xanh.
Sauté Prawn with Green Vegetable. Tôm pandan áp chảo với rau xanh.
Sauté Prawn with Chicken Liver. Tôm pandan áp chảo với gan gà.
Sauté Sea Snails. Cá vây tròn áp chảo.
Steamed Green Crabs. Cua xanh hấp.
Crabmeat with Vegetables in Season. Thịt cua với rau củ theo mùa.
Các món bổ dưỡng: Tổ chim yến, vi cá mập
Bird's Nest and Shark's Fin Soups. Súp Yến, và Súp Vi cá mập.
Braised Shark's Fin Superior Vi cá mập om thượng hạng.
Shark's Fin Soup with Shredded Chicken. Súp vi cá mập với Gạch cua.
Shark's Fin soup với Crabmeat. Súp vi cá mập với thịt cua.
Minced Chicken and Bird's Nest Soup. Súp yến với thịt gá băm.
Crabmeat and Bird's Nest Soup. Súp yến thịt cua.
Các món chế biến từ gia cầm: Poultry
Minced Chicken and Sweet Corp Soup. Súp thịt gà băm với bắp non.
Steamed Pigeon & Fish Maws Soup. Súp bồ câu hầm với bao tử cá.
Rice flour pancakes & barbecued pork loin in soup. Súp bánh kếp bột gạo với thịt thăn lợn quay.
Sau khi các bạn quen thuộc với các món ăn bằng tiếng anh, chúng ta hãy luyện tập các ghi món cho thực khách nhé.
Từ vựng:
1/ Julienne: Adjective/ˌdʒuliˈɛn/ (of food, especially vegetables) Ý nghĩa: cut into short, thin strips Thái thành sợi nhỏ và ngắn. 2/ Garoupa: Hay còn gọi làGroupers Cá mú 3/Scallops /ˈskɒləp/ Ý nghĩa: a shellfish that can be eaten, with two flat round shells that fit together Sò biển
Ngoài ra chúng ta phân biệt 3 từ sau nhé: - Maw: Bao tử, hoặc cổ họng (của cá) - Offal: Nội tạng động vật: Như tim (Heart) và Gan (Liver), ruột,... - Giblet: Nội tạng của các loại gia cầm (Gà, ngan, ngỗng, bồ câu...)