Bản quyền © 2010-2020 bởi Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI Số 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam Quản lý và vận hành: Trung tâm Thông tin Kinh tế Tổng đài - Lễ tân: Tel: +84-4-35742022; Fax: +84-4-35742020 Phụ trách website: Tel: +84-4-35743084; Fax: +84-4-35742773; Email: [email protected]; Website: www.vcci.org.vn; www.vcci.com.vn; www.vcci.net.vn Liên hệ quảng cáo: +84-4-35743084 DĐ: 090 99 33 557 Khắc phục các hạn chế của chế độ kế toán chủ đầu tư dùng cho đơn vị HCSN đang áp dụng theo TT195/2012/TT-BTC
2 Đối tượng áp dụng Đối tượng áp dụng là các Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực do Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định thành lập theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. 3 Thay đổi cơ sở kế toán
4 Thay đổi chế độ chứng từ Quy định 4 loại chứng từ bắt buộc:
Đơn vị được tự thiết kế mẫu chứng từ những phải đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật kế toán 2015 5 Các loại sổ kế toán CÁC LOẠI SỔ:
HÌNH THỨC SỔ:
KẾT CẤU SỔ
6 Báo cáo tài chính
7 Báo cáo quyết
2. Sự khác nhau về nghiệp vụ kế toán giữa thông tư 79/2019/TT-BTC và thông tư 195/2012/TT-BTC STT Chỉ tiêu Thông tư 79/2019/TT-BTC Thông tư 195/2012/TT-BTC 1 So sánh hệ thống tài khoản giữa TT 79 và TT95 121- Đầu tư tài chính Không có 138 – Phải thu khác 136 – Phải thu nội bộ 138 – Phải thu khác 241 – Xây dựng cơ bản dở dang 243 – Xây dựng CB, dự án công trình 241 – Chi phí đầu tư xây dựng 243 – Không có 332 – Các khoản phải nộp theo lương 3382,3383,3384,3385 337 – Tạm thu Không có 343 – Nguồn KP ĐTXDCB dự án, công trình 3664 – Kinh phí đầu tư XDCB 441 – Nguồn KP đầu tư XDCB 336 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu 466 – Nguồn KP đã hình thành TSCĐ 3382 – Phải trả nợ vay 311 – Vay ngắn hạn 341 – Vay dài hạn 431 – Các quỹ 353 – Qũy khen thưởng, phúc lợi 511 – Thu hoạt động Không có TK thu hoạt động 531 – Thu hoạt động SXKD, dịch vụ 511 – Doanh thu cung cấp dịch vụ 611 – Chi phí hoạt động 642 – Chi phí ban QLDA 612 – Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ NN Không có 614 – Chi phí hoạt động thu phí Không có 642 – Chi phí hoạt động SXKD, DV 154 – Chi phí dở dang 911 – Xác định kết quả Không có 2 Một số nghiệp vụ của thông tư 79/2019/TT-BTC 2.1 Xây dựng cơ bản 1. Đầu tư xây dựng cơ bản hình thành TSCĐ dùng cho đơn vị sử dụng TK 2412 2. Đầu tư xây dựng cơ bản được giao nhiệm vụ thực hiện các dự án đầu tư sử dụng TK 243 - Tài khoản sử dụng 243 được phân tích chi tiết: khối lượng chi phí đầu tư XDCB và chi phí ban QLDA
- Khối lượng chi phí ban QLDA được trích để lại phân tích cụ thể các bút toán như sau:
Nợ TK 243- XDCB dở dang (24312) Có TK 343- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB dự án, công trình.
Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Có TK 337- Tạm thu (3378) Đồng thời: Có TK 009- Dự toán chi đầu tư XDCB Nợ TK 018- Thu hoạt động khác được để lại TK 241 không phân tích chi tiết chi phí đầu tư XDCB và chi phí ban QLDA, không phân tích chi tiết theo 2 hoạt động do ban QLDA tự đầu tư và ban QLDA quản lý đầu tư. 2.2 Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản 1. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB hình thành TSCĐ dùng cho đơn vị sử dụng TK 3664 2. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được giao nhiệm vụ thực hiện các dự dự án đầu tư XDCB sử dụng TK 343 Phản ánh chi tiết các nguồn vốn đầu tư Tài khoản sử dụng:
Chưa phản ánh chi tiết các nguồn vốn đầu tư, chưa có TK phản ánh được số thu được trích để lại BQLDA theo dự án, công trình Tài khoản sử dụng: · TK 441: : Tài khoản này dùng để phản ánh kinh phí đầu tư XDCB bằng nguồn NSNN cấp, hoặc cấp trên cấp, được bổ sung từ các khoản thu tại đơn vị, hoặc được viện trợ, tài trợ, biếu tặng cho hoạt động đầu tư xây dựng · TK 009: dự toán chi đầu tư XDCB 2.3 Phải trả người bán Tài khoản 331- Phải trả cho người bán, phân tích chi tiết thành 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 331: không phân tích chi tiết thành tài khoản cấp 2. 2.4 Chi phí ban QLDA Tài khoản sử dụng: bổ sung thêm tài khoản theo dõi chi tiết chi phí ban QLDA
Tài khoản sử dụng: 642 2.5 Tài sản cố định
*Khi mua TSCĐ, ghi: Nợ các TK 211, 213 Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc. Đồng thời: Có TK 018-Thu hoạt động khác đượ để lại Đồng thời, ghi: Nợ TK 337- Tạm thu (3378) Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611)
*Khi phát sinh chi phí đầu tư XDCB Nợ TK 241-XDCB dở dang (2412) Có TK 112-Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Đồng thời, ghi: Nợ TK 337-Tạm thu (3378) Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (3664) *Khi công trình XDCB hoàn thành hoặc quá trình phát triển kết thúc ban giao TSCĐ sử dụng, ghi: Nợ TK 211,213 Có TK 241- XDCB dở dang (2412) Đồng thời ghi: Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (3664) Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611)
Cuối kỳ kế toán năm, Ban quản lý dự án đầu tư tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình hiện có, ghi: Nợ TK 611- Chi phí hoạt động Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ. Đồng thời, ghi: Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36681) Có TK 511- Thu hoạt động (5118)
Trường hợp khi mua TSCĐ, ghi: Nợ TK 211,213 Có TK 112 Nợ TK 642 Có tk 466
Nợ TK 466 Có TK 214 2.6 Tạm thu TK 337 1. Tạm ứng kinh phí bằng tiền, nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền
Nợ TK 111,112 Có TK 3371 Có TK 008- Dự toán chi hoạt động(008211,008221)(tạm ứng) Nợ TK 012(thực chi), 013(tạm ứng)
Nợ TK 152,153,611,614,331,332,334… Có TK 111,112 Đồng thời ghi Nợ TK 3371 Có TK 366,511
Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động (008211,008221)(ghi âm) Đồng thời, ghi: Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động (008212,008222)(ghi dương)
2. Thu phí lệ phí
Nợ TK 111,112 Có TK 3371,3373
Nợ TK 3371,3373 Có TK 333,336,338
Nợ TK 014
Nợ TK 611,614,152,211…. Có TK 111,112 Đồng thời ghi bút toán có TK 014; Nợ TK 3371,3373 Có TK 511,366,514 3. Thu viện trợ không hoàn lại, vay nợ nước ngoài
Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Có TK 337-Tạm thu(3372)
Nợ TK 004- Kinh phí viện trợ không hoàn lại
Nợ TK 612,211,152 Có TK 111,112
Nợ TK 3372 Có TK 512 Ghi đơn có TK 004: khi được thông báo cơ quan chủ quản về việc thanh toán các khoản đã tạm ứng 4. Các khoản tạm thu khác: Thu hoạt động QLDA được để lại, tạm thu khác
Nợ TK 111,112 Có TK 3378
Có TK 009 Nợ TK 018
Nợ TK 3378 Có TK 111,112
Nợ TK 611, 332,334…. Có TK 112 Có TK 018 ĐT: Nợ TK 3378 Có TK 511 Chưa đề cập đến 2.7 Hoạt động sản xuất kinh doanh DV
Nợ TK 111,112,131 Có TK 531 Có TK 333
Nợ TK 642 Nợ TK 133 Có TK 111,112,331,… Các khoản chi phí SXKD dở dang Nợ TK 154 Nợ TK 133 Có TK 111,112,334,332,214…. Cuối kỳ kết chuyển Nợ TK 642 Có TK 154 Nợ TK 911 Có TK 642 Nợ TK 531 Có TK 911 Thặng dự ( lãi) Nợ TK 911 Có TK 421 Thặng dư ( thâm hụt) Nợ TK 421 Có TK 911
Nợ TK 111,112,131 Có TK 511 Có TK 333
Nợ TK 154 Nợ TK 133 Có 334,338,112,214...
Nợ TK 154 Có TK 642 Nợ TK 511 Có TK 154 Thuế trực tiếp:Nợ 511 Có 333 Thu > chi: Nợ 511 Có 421 Thu < chi: Nợ 421 Có 511 2.8 Thi chi bán hồ sơ mời thầu Thu được tiền bán hồ sơ mời thầu Nợ TK 111,112 Có TK 3378 Chi tiền phục vụ CT đấu thầu Nợ TK 3378 Có TK 111,112 Thu được tiền bán hồ sơ mời thầu Nợ TK 111,112 Có TK 3388 Có TK 333 (Nếu có) Chi tiền thu để phục vụ CT đấu thầu Nợ TK 3388 Có TK 111,112.. Khi nộp NSNN phần còn lại KP hoạt động thầu Nợ TK 3388 Có TK 111,112 2.9 Xác định kết quả kinh doanh 1. Phân chia theo 2 nhóm:
Nợ TK 511- Doanh thu trích từ dự án Có TK 911 - Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 611- Chi phí hoạt động.
Nợ TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài Có TK 911 - Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 612- Chi phí từ viện trợ, vay nợ nước ngoài, ghi:
Nợ TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại Có TK 911- Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 614- Chi phí hoạt động thu phí
Nợ TK 642- Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ Có TK 154- Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Nợ TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Có TK 911- Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 642 - Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ
Nợ TK 711- Thu nhập khác (Chi tiết theo từng hoạt động) Có TK 911- Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 811- Chi phí khác.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 2. Tính và kết chuyển kết quả các hoạt động sang tài khoản thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động: - Nếu thặng dư (lãi), ghi: Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế - Nếu thâm hụt, ghi: Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Có TK 911- Xác định kết quả. - Xử lý thặng dư của các hoạt động thực hiện theo quy định tài chính hiện hành, ghi: Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Có TK 431- Các quỹ. Chưa đề cập đến 3 Báo cáo Phân chia 2 loại hình báo cáo:
- Đối với hoạt động sự nghiệp:
- Đối với hoạt động đầu tư XDCB:
|