Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì

Cách viết, từ ghép của Hán tự HỔ 虎 trang 19-Từ Điển Anh Nhật ... www.tudienabc.com › tra-han-tu › bo-ho › tu-han-ho › radical_page:19

Xem chi tiết »

  • 2.Tra Từ: Hổ - Từ điển Hán Nôm

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    ① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh: 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư]; ② Như 唬 [ ... Xem chi tiết »
  • 3.Hổ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    hổ chữ Nôm là gì? - 䗂, 互, 唬, 琥, 虍, 虎, 許, 諕, 许, 𢗝, 𢜜, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ. Xem chi tiết »
  • 4.Hổ - Wiktionary Tiếng Việt

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Các chữ Hán có phiên âm thành “hổ” ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 䗂: hổ; 琥: hổ; 猇: hổ; 𢗝: hổ; 虍: hổ, hô ... Xem chi tiết »
  • 5.Con Hổ Trong Tiếng Hán Là Gì - Xây Nhà

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hổ nghĩa Hán Nôm là gì. Có 11 chữ Nôm cho chữ "hổ". [䗂]. Unicode 䗂 , tổng nét 14, ... Xem chi tiết »
  • 6.Hổ Tiếng Hán Là Gì

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    - Từ điển tiếng Việt [bản chú chữ Hán cho những từ Hán Việt] (Vietlex): "hùng hổ": 雄虎 t. hung hăng, dữ tợn, như muốn ra tay ngay: dáng điệu hùng hổ". Trong ... Xem chi tiết »
  • 7.Lắt Léo Chữ Nghĩa: Năm Dần Nói Chuyện Cọp - Báo Thanh Niên

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    2 thg 1, 2022 · Hổ là một từ gốc Hán, người Việt mượn nguyên xi chữ 虎 trong Hán ngữ để tạo ra chữ Nôm 虎 (hổ), nghĩa là con cọp. Xin lưu ý, có nhiều từ Hán ... Xem chi tiết »
  • 8.Tên Một Số Con Vật Bằng Tiếng Hán Việt - Minh Đức

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    16 thg 5, 2018 · thiết nghĩ các từ "cọp" và "beo" đã là từ thuần Việt, tại sao lại thêm các từ "hổ" và "báo" kế bên? Rõ ràng hổ và báo là các từ Hán Việt cơ mà. Xem chi tiết »
  • 9.Tap Chi Han Nom So 6/2005

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Chim nước bên đền vui kiếm ăn). Ngoài bài thơ trên, trong Hải khẩu linh từ lục còn có một bài thơ nữa của vua Lê Thánh Tông: “Hổ lữ thân đề xuất Nhị Hà Xem chi tiết »
  • 10.Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Truyện Kiều một tác phẩm viết bằng chữ Nôm của Nguyễn Du (bản in năm 1926 tại ... Phạm Huy Hổ trong bài "Việt Nam ta biết chữ Hán từ đời nào" cho rằng chữ ... Xem chi tiết »
  • 11.Từ điển Nhật Dụng Thường đàm

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Từ điển Nhật dụng thường đàm của Phạm Đình Hổ (1768-1839), là bộ tự điển song ngữ ... những chỗ khác biệt trong cách chú và giải nghĩa chữ Hán bằng chữ Nôm. Xem chi tiết »
  • 12.Cuốn Nguyễn Trãi Quốc âm Từ điển Này được Biên Soạn Nhằm Phục ...

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Cuốn từ điển này thu thập các yếu tố ngôn ngữ được sử dụng trong tác phẩm Quốc ... Kiểu tái lập của các từ cổ và từ gốc Hán. Chữ Hán và chữ Nôm dùng để ghi ... Xem chi tiết »
  • 13.Từ Điển - Từ Hổ-bộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

    Chữ hổ trong tiếng hán việt là gì
    Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hổ-bộ. hổ bộ, dt. Bước nhẹ như bước cọp, một cách bước trong điệu múa võ. ... Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt. Xem chi tiết »

Bạn đang xem: Top 13+ Từ Hổ Trong Hán Nôm

Thông tin và kiến thức về chủ đề từ hổ trong hán nôm hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Con hổ trong tiếng Hán Việt là gì?

Hổ là một từ gốc Hán, người Việt mượn nguyên xi chữ 虎 trong Hán ngữ để tạo ra chữ Nôm 虎 (hổ), nghĩa là con cọp.

Xấu hổ tiếng Hán Việt là gì?

恥/chǐ/(sỉ) : xấu hổ, hổ thẹn, sự nhục...

Song họ tiếng Hán Việt là gì?

Giang hồ (chữ Hán: 江湖; bính âm Hán ngữ jiānghú) , nghĩa tiếng Việt là sông và hồ (nước) là một hình thái xã hội hay một thế giới (thường là có thật) có phản ánh hình ảnh một xã hội trong thời cổ ở Trung Quốc tại một địa điểm không cố định, trong đó có nhiều biến cố về võ hiệp, những loạn lạc, thị phi, cừu thù, âm mưu, ...

Họ trong tiếng Hàn nghĩa là gì?

Hồ (chữ Hán: 胡; bính âm: Hú, Hangul: 호; Romaja quốc ngữ: Ho) là họ của người thuộc ở vùng văn hóa Đông Á gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, họ Hồ xếp thứ 15 về độ phổ biến, theo một nghiên cứu năm 2006. Trong Bách gia tính, họ Hồ được xếp ở vị trí 158.