Clinique even better clinical dark spot corrector giá bao nhiêu năm 2024

Silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc.Các loại silicone...

Dimethicone được coi là một thành phần tổng hợp, mặc dù nó có nguồn gốc từ silicon tự nhiên....

Polysilicone-11

Làm sạch da

Nhóm rất nhiều thành phần (bao gồm polysorbate 20) thường được lấy từ axit lauric, có nguồn gốc từ...

Isododecane

Tạo kết cấu sản phẩmHỗn hợp

Thành phần hydrocarbon tổng hợp được sử dụng làm dung môi. Isododecane tăng cường khả năng lan truyền của...

Butylene Glycol

Tạo kết cấu sản phẩm

Tên gọi khác:

  • 1,3-Dihydroxybutane
  • Butanediol
  • 1,3-Butanediol
  • 1,3-Butylene Glycol

Butylene glycol, đôi khi được gọi là "butanediol", là một loại cồn hữu cơ phổ biến trong các sản...

Ascorbyl Glucoside

Chất chống oxy hóaVitamin

Một dạng dẫn xuất ổn định của vitamin C kết hợp với glucose. Chất này có chức năng chống...

Peg-10 Dimethicone

Chất dưỡng ẩm

Dimethicone Copolyol là thuật ngữ chung được sử dụng cho một nhóm polyme được làm từ dimethicone và polyoxyethylene...

Peg 6

Làm sạch daChất dưỡng ẩm

Một hỗn hợp polyethylene glycol (PEG) và thành phần axit béo của cây cải dầu. Được sử dụng làm...

Morus Bombycis Root Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Chiết xuất thực vật (Tên Latin là Morus alba) có nhiều phần khác nhau như lá và rễ, đã...

Scutellaria Baicalensis Root Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vậtChất làm sáng da

Scutellaria baicalensis root (Rễ Hoàng Cầm) hay Skullcap Root là một loại thảo dược truyền thống của Trung...

Camellia Sinensis Leaf Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Chiết xuất trà xanh có hàm lượng polyphenol cao, chủ yếu gồm bốn dẫn xuất catechin: epicatechin, epigallocatechin, epicatequinagalato,...

Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Tên gọi khác:

  • Cucumis Sativus F...

Chiết xuất dưa chuột hoặc dầu dưa chuột có chứa các chất chống oxy hoá cao, axit ascorbic và...

Saccharomyces Lysate Extract

Chất dưỡng ẩm

Các loại men được sử dụng trong mỹ phẩm không có hại cho da và trên thực tế có...

Hordeum Vulgare (Barley) Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Trích xuất từ cây lúa mạch. Có thể có đặc tính chống oxy hóa khi ăn vào, nhưng không...

Salicylic Acid

Chất làm dịu daTẩy da chếtTrị mụnChiết xuất thực vậtChất làm sáng da

Chủ yếu hoạt động như một chất tẩy tế bào chết, nhưng cũng hoạt động như một chất kháng...

Triticum Vulgare (Wheat ) Germ Oil

Chất dưỡng ẩmChiết xuất thực vật

Dầu thực vật dưỡng ẩm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật dưỡng da khác

Cholesterol

Chất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Chức năng như là một chất dưỡng da, chất làm dày kết cấu, chất ổn định và chất kết...

Oryza Sativa (Rice) Bran Extract

Chiết xuất thực vậtChất làm mềm daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Chiết xuất cám Oryza sativa (gạo) là một thành phần thực vật được sử dụng trong mỹ phẩm để...

Squalane

Chất chống oxy hóaChất dưỡng ẩmChất dưỡng da

Dầu Squalane là một chất dưỡng ẩm da tốt nhờ có cấu trúc hóa học hoàn toàn bão hòa....

Acetyl Glucosamine

Chất dưỡng da

Tên gọi khác:

  • N-Acetyl-D-Glucos...
  • N-Acetyl-Beta-D-G...

Acetyl glucosamine là một thành phần bổ sung da có thể có giá trị đáng kể trong các sản...

Sodium Hyaluronate

Chất chống oxy hóaChất dưỡng daChất hồi phục da

Sodium Hyaluronate là dạng muối của axit hyaluronic, một thành phần liên kết nước có khả năng lấp đầy...

Caffeine

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Tên gọi khác:

  • Anhydrous Caffeine
  • 7-Methyltheophylline
  • 1,3,7-Trimethylxa...
  • Coffeine

Thoa lên da, caffeine có các đặc tính làm dịu và chống oxy hoá, đặc biệt là khi da...

Isohexadecane

Tạo kết cấu sản phẩmLàm sạch daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Được sử dụng làm chất làm sạch và tăng cường kết cấu mỹ phẩm, đặc biệt là cho da nhờn.

Betula Alba (Birch) Bark Extract

Chất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Chất này có tính chống oxy hóa, nhưng cũng có tính làm se, khô da (astringent), nên chất này...

Trametes Versicolor Extract

Chiết xuất thực vật

Là một loại nấm phổ biến trên khắp thế giới và cũng là một loại nấm dược liệu truyền...

Glycyrrhetinic Acid

Chất làm dịu daChất chống oxy hóaChiết xuất thực vật

Một trong những thành phần của chiết xuất rễ cây cam thảo được cho là làm cho cây này...

Dimethoxytolyl Propylresorcinol

Chất chống oxy hóaChất làm sáng da

Dẫn xuất của resorcinol có tác dụng làm sáng và được so sánh ngang bằng với Hydroquinone 2%-4%, thường...

Di-C12-18 Alkyl Dimonium Chloride

Chất dưỡng daChất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Di-C12-18 Alkyl Dimonium Chloride là muối amoni bậc bốn. Đóng vai trò như 1 chất nhũ hoá, tạo kết...

Helianthus Annuus (Sunflower) Seedcake

Chất dưỡng ẩmChiết xuất thực vật

Trong sản phẩm chăm sóc da, nó chủ yếu được sử dụng như một chất dưỡng ẩm, có thể...

Faex (Yeast Extract)

Chất chống oxy hóa

Nhóm nấm men lớn dùng để lên men đường; men là một nguồn beta-glucan, chất chống oxy hoá tốt....

Caprylyl Glycol

Chiết xuất thực vậtChất bảo quản

Có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp. Thường được sử dụng kết hợp với chất...

Propylene Glycol Dicaprate

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate là hỗn hợp của các diamin propyl glycol của axit caprylicand capric. Nó được...

AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE

Pending

Acrylamide

Tạo kết cấu sản phẩm

Polyacrylamide khi khô tạo thành lớp phủ mỏng trên da, tóc hoặc móng. Khi sử dụng trong sản phẩm...

Polysorbate 20

Làm sạch daChất tạo độ trượt cho sản phẩm

Thuật ngữ được sử dụng để mô tả một loạt các thành phần giúp các thành phần khác dễ...

Tocopheryl Acetate

Chất chống oxy hóaVitamin

Vitamin E có trong da người, nhưng có thể bị cạn kiệt do da tiếp xúc môi trường liên...

Polysorbate 80

Làm sạch da

Nhóm rất nhiều thành phần (bao gồm polysorbate 20) thường được lấy từ axit lauric, có nguồn gốc từ...

Tromethamine

Chất dưỡng ẩmChất tạo độ trượt cho sản phẩm

Chất có nguồn gốc từ silica (cát là silica). Tính chất lỏng độc đáo của silicone làm cho nó...

Sodium Hydroxide

Làm sạch daGây kích ứng da

Còn được gọi là dung dịch kiềm, sodium hydroxide là một thành phần có độ kiềm cao được sử...

Hexylene Glycol

Chất tạo độ trượt cho sản phẩm

Hexylene Glycol là dung môi và thành phần tạo độ nhớt trong rất nhiều sản phẩm chăm sóc da....

Disodium Edta

Chất nhũ hóa/làm dầy kết cấu sản phẩm

Tên gọi khác:

  • disodium edetate
  • Edetate disodium

Được sử dụng như một chất chelating trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó ngăn ngừa các thành phần...

Sodium Benzoate

Chất bảo quản

Muối của axit benzoic được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm và thực phẩm. Cục Quản...

Sodium Metabisulfite

Chất chống oxy hóaChất bảo quảnGây kích ứng da

Nó có thể được sử dụng như một chất bảo quản trong mỹ phẩm, và có thể là chất...

Sodium Sulfite

Chất bảo quảnGây kích ứng da

Nó được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm, và có thể là chất kích ứng da.

Phenoxyethanol

Chất bảo quản

Tên gọi khác:

  • Ethylene Glycol M...

Phenoxyethanol, còn được gọi là Ethylene Glycol Monophenyl Ether, là một ete glycol và chất bactericide (có chức năng...