Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau NH3 2 CH2 CH nh2co H NH2 ch2cooh

CHƯƠNG III : AMIN - AMINO AXIT- PROTEIN (phần 2)AMINO AXITI/ Cấu tạo :Amino axit : h/c hữu cơ tạp chức chứa nhóm amino ( -NH 2) và nhóm cacboxyl (-COOH ).Ví dụ : Axit amino axetic.( glixin hay glicocol ) NH2-CH2-COOHAxit α- amino propionic. ( alanin ) CH3-CH(NH2)-COOHII/ Tính chất : Có tính chất của nhóm -NH2 và nhóm –COOH ( hợp chất có tínhlưỡng tính )1/ Tính bazơ ( tác dụng axit ) do có nhóm –NH2-NH2 +H+ --------> -NH3+2/ Tính axit cacboxylic : do có nhóm –COOHa) Tính axit( tác dụng bazơ ) : -COOH + NaOH -------> - COONa +H2OH2SO4 đđb) Phản ứng este hóa ) -COOH + R’OH-COOR’ + H2OChú ý: tính chất của amino axit còn phụ thuộc vào số nhóm amino và sốnhóm cacboxyl3/ Phản ứng trùng ngưng :tonNH2……COOH ---------> -(- NH ……..CO-)- n + n H2OAMINOAXIT1: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit:A. H2N - CH2 - COOHB. CH3 – CH(NH2) - COOHC. CH3 - CH2 - CO - NH2D. HOOC - CH2 - CH(NH2)- COOH.2: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH;(X4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;(X5)H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?A. X1, X2, X5B. X2, X3,X4C. X2, X5D. X 1, X5,X43: Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dung dịch sau:(X) H 2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượngxảy ra là:A. X và Y không đổi màu quỳ tím.B. X làm quỳ chuyểnxanh, Y hóa đỏ.C. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ.D. X, Y làm quỳ hóa đỏ4: Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?A. C2H5OH, HCl, NaOH, O2B. NaOH, CH3COOH, H2, NH3.C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, NaD. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2.5: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH.B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quì tím.D. Các amino axit đều chất rắn ở nhiệt độ thường.6: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằngA. giấy quì tímB. dung dịch NaOHC. dung dịch HClD. dung dịch Br27: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng củachất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và CuOB. dungdịch KOH và dung dịch HClC. dung dịch NaOH và dung dịch NH 3D. dung dịch HCl và dungdịch Na2SO4+ NaOH→+ HCl→8: Cho sơ đồ biến hóa sau: AlaninXY. Chất Y là chất nào sauđây ?A. CH3-CH(NH2)-COONaB. H2N-CH2-CH2-COOHC. CH3-CH(NH3Cl)COOHD. CH3-H(NH3Cl)COONa9: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 molNaOH. Công thức của A có dạng:A. H2NRCOOHB. (H2N)2RCOOHC.H2NR(COOH)2D.(H2N)2R(COOH)2HG : n HCl : n aa ===> số nhóm –NH2nNaOH : n aa ===> số nhóm - COOH10: Cho 0,1 mol A (α- aminoaxit dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo11,15g muối. A có tên gọi làA. GlixinB. AlaninC. PhenylalaninD. ValinHG : n aa = n muối ===> M muối ===> R ===> CT amino axit ( tên )11: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so vớiH2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H 2O và 1,12 lít N2(đktc).CTCT thu gọn của X là:A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5B. H2N-CH2-COO-C2H5C. H2N-CH(CH3)-COOHD. H 2N-CH(CH3)COOC2H5HG : CT este của amino axit có dạng H2NRCOOC2H5M aa = R + 89 = 51,5 .2 ===> R12: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%,15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tácdụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Côngthức cấu tạo của A là:A. CH3-CH(NH2)-COOHB. H2N-(CH2)2-COOHC. H2N-CH2-COOHD. H2N-(CH2)3-COOHHG : Lập tỉ lệnC : nH : nN : nO =40, 45 7,86 15, 73 35,96:::1211416===> CTPT13: Cho 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y cóhàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là :A. CH3-CH((NH2)-COOHB. H2N-CH2-CH2-COOHC. H2N-CH2-COOHD. H2N-CH2-CH (NH2)-COOHHG : n aa : n HCl = 1:1 ===> H2NRCOOH ===> ClH3NRCOOH35, 510028, 28Từ % Cl ===> Mmuối == R + 97,5 ===> R . Kết hợp với αamino axit ===> CT14: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặtkhác 1,5g A phản ứng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Phân tử khối của A là:A. 150B. 75C. 100D. 98HG :0,01 mol A ------------> 40 ml? mol< ----------- 80 mlmSuy ra M = /n15: A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 3 gA tác dụng với NaOH dư được 3,88 g muối. A là :A. H2N-CH2-COOHB. CH3-CH(NH2)-COOHC. H2N-CH2-CH2-COOHD. CH3-CH2-CH(NH2)-COOHHG : CTPT 1 H2NRCOOH ------> H2NRCOONa tăng 22 g? mol< ---- (3,88 – 3)mnPhân tử khối amino axit M = = R + 61 ===> R16: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε – aminocaproic với hiệu suất 80% , ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:A. 10,41B. 9,04C. 11,02D. 8,43HG : m axit ε – aminocaproic tham gia = m polime + m H2O ====> m1C2C3C4A5D6A7B8C9B10A11B12A13A14B15A16B

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

Glyxin không tác dụng với

Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Share the publication

Save the publication to a stack

Like to get better recommendations

The publisher does not have the license to enable download

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Chất nào tác dụng với dung dịch brom (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính khối lượng dung dịch đã dùng (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Viết phương trình phản ứng xảy ra (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3 (Hóa học - Lớp 7)

3 trả lời

Viết công thức hóa học của hợp chất (Hóa học - Lớp 7)

2 trả lời

Xác định số đơn chất và hợp chất (Hóa học - Lớp 7)

4 trả lời

Quá trình nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học (Hóa học - Lớp 7)

1 trả lời

Hóa trị của Fe trong oxit là bao nhiêu (Hóa học - Lớp 7)

1 trả lời