Có lỗi xảy ra api exception occured code invalid

• Ảnh đầu vào phải đủ 4 góc rõ ràng hoặc đủ các bộ phận chính của một GPLX như ảnh, tiêu đề. • Các trường thông tin phải rõ ràng, so sánh khi mắt người có thể đọc được dễ dàng, không tẩy xoá, hay bị nhoè nước • Ảnh đầu vào không vượt quá 5 MB và độ phân giải tối thiểu khoảng 800x600 để đảm bảo tỉ lệ đọc chính xác • Tỉ lệ diện tích Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân phải chiếm tối thiểu ¼ tổng diện tích ảnh trở lên

Ảnh tiêu chuẩn

Ảnh kém chất lượng

  • Ảnh chất lượng thấp và thiếu góc

  • Ảnh chất lượng thấp và thiếu thông tin

Request

Request Url

POST https://api.fpt.ai/vision/dlr/vnm

Request Headers

Tham số Yêu cầu Mặc định Mô tả api_key Có api_key của bạn ( lấy từ console.fpt.ai )

Request Body

FormData chứa ảnh cần nhận dạng

Tham số Yêu cầu Mô tả image Có

Sample Request

curl -X POST https://api.fpt.ai/vision/dlr/vnm -H "api-key: xxxxxx" -F "image=@path/to/image"

Response

JSON

{
    "errorCode": x,
    "errorMessage": "xxxx",
    "data": [xxxx]
}

Hệ thống có khả năng trích xuất tất cả các loại thông tin có trên các loại GPLX của Việt Nam. Hệ thống phân chia kết quả trả về thành 3 loại: GPLX cũ mặt trước/sau và GPLX mới mặt trước. Sau khi gửi request thành công, hệ thống sẽ trả về một file json bao gồm thông tin dạng text trên GPLX sử dụng format như ở bên.

  • errorCode: giá trị bằng 0 nếu request thành công không có lỗi xảy ra
  • errorMessage: giá trị bằng string rỗng nếu request thành công không có lỗi xảy ra
  • data: bao gồm các trường thông tin có trên ảnh GPLX nếu request thành công không có lỗi xảy ra hoặc trả về list rỗng [] nếu xảy ra lỗi (những trường thông tin không có sẽ có giá trị "N/A"). Ngoài ra, đi kèm với các trường thông tin là chỉ số probability cho biết mức độ đáng tin cậy của kết quả trả về. (Chi tiết các lỗi có thể xảy ra bao gồm cả errorCode và errorMessage xem ở phần ))

Loại cũ - mặt trước

{
    "errorCode": 0,
    "errorMessage": "",
    "data": [{
        "id": "xxxx",
        "id_prob": "xxxx",
        "name": "xxxx",
        "name_prob": "xxxx",
        "dob": "xxxx",
        "dob_prob": "xxxx",
        "nation": "xxxx",
        "nation_prob": "xxxx",
        "address": "xxxx",
        "address_prob": "xxxx",
        "place_issue": "xxxx",
        "place_issue_prob": "xxxx",
        "date": "xxxx",
        "date_prob": "xxxx",
        "doe": "xxxx",
        "doe_prob": "xxxx",
        "code": "xxxx",
        "code_prob": "xxxx"
        "type": "xxxx"
    }]
}

Mặt trước GPLX loại cũ bao gồm các trường thông tin:

TrườngMô tả idSố GPLX nameTên dobNgày sinh nationQuốc tịch addressNơi cư trú place_issueNơi cấp dateNgày cấp doeNgày hết hạn codeMã số

trường có "_prob" là trường xác suất chính xác

Loại cũ - mặt sau

{
    "errorCode": 0,
    "errorMessage": "",
    "data": [{
        "class": [
            "xxxx"
        ],
        "class_prob": [
            "xxxx"
        ],
        "date": [
            "xxxx"
        ],
        "date_prob": [
            "xxxx"
        ]
        "type": "xxxx"
    }]
}

Mặt sau GPLX loại cũ bao gồm các trường thông tin:

TrườngMô tả classHạng dateNgày cấp

Loại mới - mặt trước

{
    "errorCode": 0,
    "errorMessage": "",
    "data": [{
        "id": "xxxx",
        "id_prob": "xxxx",
        "name": "xxxx",
        "name_prob": "xxxx",
        "dob": "xxxx",
        "dob_prob": "xxxx",
        "nation": "xxxx",
        "nation_prob": "xxxx",
        "address": "xxxx",
        "address_prob": "xxxx",
        "place_issue": "xxxx",
        "place_issue_prob": "xxxx",
        "date": "xxxx",
        "date_prob": "xxxx",
        "class": "xxxx",
        "class_prob": "xxxx",
        "doe": "xxxx",
        "doe_prob": "xxxx"
        "type": "xxxx"
    }]
}

Mặt trước GPLX loại mới bao gồm 9 trường

TrườngMô tả idSố bằng lái nameTên dobNgày sinh nationQuốc gia addressĐịa chỉ place_issueNơi cấp dateNgày cấp doeNgày hết hạn classHạng

Loại mới mặt sau

{
    "errorCode": 0,
    "errorMessage": "",
    "data": [{
        "type": "xxxx"
    }]
}

Mặt sau GPLX loại mới bao gồm 1 trường

TrườngMô tả typeLoại

Errors

Phần này bao gồm các lỗi thường gặp và có thể xử lý bởi hệ thống, messages được trả về rõ ràng và cụ thể mục đích nhằm chỉ thị cho users sử dụng API một cách chính xác nhất.