Con đà điểu trong tiếng anh là gì

con đà điểu

đà điểu

thịt đà điểu

lông đà điểu

chim đà điểu

đà điểu somali

Nhiều người thắc mắc Con đà điểu tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay https://onaga.vn/ sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: đà điểu tiếng anh là gì

Nhiều người thắc mắc Con đà điểu tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Con đà điểu tiếng anh

Con đà điểu tiếng anh là Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/

Đặt câu với từ Ostrich:

The ostrich meat is delicious (thịt đà điểu thật là ngon)

Con đà điểu trong tiếng anh là gì

Đôi nét về đà điểu:

Đà điểu (danh pháp khoa học: Struthioniformes) là một nhóm các loài chim lớn, không bay có nguồn gốc Gondwana, phần lớn trong chúng hiện nay đã tuyệt chủng. Không giống như các loài chim không bay khác, các loài đà điểu không có xương chạc trên xương ức của chúng và như thế thiếu nơi neo đủ mạnh cho các cơ cánh của chúng, vì thế chúng không thể bay được mặc dù chúng có các cánh phù hợp cho việc bay lượn.

Phần lớn khu vực đại lục Gondwana cổ đã do các loài đà điểu chiếm lĩnh, hoặc có chúng cho đến thời gian tương đối gần đây

Phân loại:

– Đà điểu châu Phi là loài đà điểu lớn nhất hiện còn tồn tại. Thành viên lớn nhất của loài này có thể cao tới 3 m, cân nặng 135 kg và chạy nhanh hơn ngựa. – Đà điểu Úc hay chim Emu là loài đứng thứ hai về kích thước, cao tới 2 m và cân nặng khoảng 60 kg. Giống như đà điểu châu Phi, nó chạy nhanh, là loài chim đầy sức mạnh của đồng bằng và miền rừng. – Cũng có nguồn gốc ở Australia và các đảo phía bắc là 3 loài Đà điểu đầu mào. Chúng ngắn hơn Emu và có cơ thể rắn chắc, đà điểu đầu mào ưa thích các cánh rừng nhiệt đới rậm rạp. Chúng có thể rất nguy hiểm khi bị dồn vào thế bí hay khi chúng bị bất ngờ. Tại New Guinea, trứng của đà điểu đầu mào bị lấy đi và cho nở thành con non để ăn thịt như là một loại đặc sản, mặc dù có (hay có lẽ do) những rủi ro mà chúng gây ra đối với tính mạng con người. – Các loài chim chạy nhỏ nhất là 5 loài chim kiwi ở New Zealand. Kiwi có kích thước cỡ như gà, chúng nhút nhát và nóng tính. Chúng làm tổ trong các hang sâu và sử dụng cơ quan khứu giác phát triển cao để bới đất nhằm tìm kiếm các loài côn trùng nhỏ. Kiwi đáng chú ý vì chúng đẻ trứng có tỷ lệ rất lớn so với kích thước cơ thể. Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái.

– Nam Mỹ có 2 loài đà điểu châu Mỹ có kích thước trung bình, chạy nhanh trên những cánh đồng cỏ hoang (pampa) ở Nam Mỹ. Các cá thể lớn nhất của loài đà điểu Nam Mỹ lớn (Rhea americana) có thể cao tới 1,5 m và cân nặng 20 – 25 kg. Tại Nam Mỹ còn có 47 loài trong 9 chi, bao gồm các loài chim nhỏ và cư trú dưới đất nhưng không phải là không bay được, thuộc họ Tinamidae và chúng có họ hàng gần với các loài đà điểu.

Qua bài viết Con đà điểu tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Có rất nhiều người học tiếng Anh dễ dàng biết được tên gọi của các loài động vật quen thuộc như gà, chó, mèo, lợn,.... nhưng các loài động vật có tên đặc biệt hơn ít được nhắc đến đôi khi lại là nỗi băn khoăn lớn khó giải đáp. Một ví dụ điển hình như đà điểu, rất ít người nhắc đến và biết đà điểu tiếng Anh là gì. Vì vậy trong bài viết này, đội ngũ studytienganh muốn chia sẻ đến bạn các kiến thức liên quan cụ thể và chính xác nhất, rất mong bạn sẽ không bỏ lỡ!

Đà Điểu trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, đà điểu được gọi là Ostrich

Ostrich có nghĩa là đà điểu trong tiếng Việt, là tên gọi của một loài chim lớn không bay được, có nguồn gốc từ Gondwana trong đó có nhiều chi khác nhau. Đây là loại chim được xem là lớn nhất và nhanh nhất trên thế giới còn có tên gọi khác là chim đà điểu. 

Lạc đà có cân nặng từ 90- 150kg, cao trung bình từ 1,8 -2,7m có lông chủ yếu là màu đen với vài điểm trắng ở cánh và đuôi ở giống đực. Đà điểu cái và con non có màu đốm nâu nhạt. Lông của chúng mềm và có những khác biệt so với các các loài chim bay khác.

Con đà điểu trong tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích đà điểu tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Ostrich

Phát âm Anh - Anh:  /ˈɒs.trɪtʃ

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈɑː.strɪtʃ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a very large bird from Africa that has a long neck and long legs and cannot fly

Nghĩa tiếng Việt: Đà điểu - một loài chim rất lớn đến từ Châu Phi có cổ dài và chân dài và không thể bay

Con đà điểu trong tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, đà điểu là Ostrich

Ví dụ Anh Việt 

Cùng với việc giải thích ý nghĩa của đà điểu trong tiếng Anh, đỗi ngũ studytienganh mời bạn xem thêm các ví dụ Anh Việt có liên quan trong nhiều tình huống thực tế chân thực nhất dưới đây.

  • The ostrich is the fastest animal on two legs.

  • Đà điểu là loài động vật có hai chân nhanh nhất.

  •  
  • All the farms surveyed did not have regular deworming programmes for their ostriches.

  • Tất cả các trang trại được khảo sát đều không có chương trình tẩy giun định kỳ cho đà điểu của họ.

  •  
  • She planned to organize it as a farm, where chimps would be cultivated like ostriches.

  • Cô dự định tổ chức nó như một trang trại, nơi tinh tinh sẽ được nuôi dưỡng như đà điểu.

  •  
  • However, they do not solve problems by being ostriches and refusing to look problems in the face.

  • Tuy nhiên, họ không giải quyết vấn đề bằng cách trở thành con đà điểu và không chịu nhìn thẳng vào vấn đề.

  •  
  • Data from questionnaires designed to assess farm management practices showed that five out of seven of the ostrich producers were unaware of the importance of wireworms in ostriches.

  • Dữ liệu từ bảng câu hỏi được thiết kế để đánh giá thực hành quản lý trang trại cho thấy rằng 5 trong số 7 người chăn nuôi đà điểu không nhận thức được tầm quan trọng của giun xoắn đối với đà điểu.

  •  
  • Such information, however, needs to be made available to all ostrich producers in the country.

  • Tuy nhiên, những thông tin này cần được cung cấp cho tất cả các hộ chăn nuôi đà điểu trong nước.

  •  
  • The key commercial species were elephant and ostrich for the ivory and feather export markets.

  • Các loài thương mại chính là voi và đà điểu cho thị trường xuất khẩu ngà voi và lông vũ.

  •  
  • My family is raising 2 very beautiful ostriches

  • Nhà tôi đang nuôi 2 chú đà điểu nhỏ rất đẹp

  •  
  • Since I was a child, I have been to the zoo and saw many animals such as monkeys, tigers, bears, ostriches, …

  • Từ nhỏ tôi đã được đến sở thú và xem nhiều loài động vật như khỉ, hổ, gấu, đà điểu,...

Con đà điểu trong tiếng anh là gì

Đà điểu là loài chim không bay lớn nhất

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Từ vựng trong tiếng Anh rất đa dạng, phong phú vì vậy xung quanh từ đà điểu có nhiều từ và cụm từ mở rộng như cách gọi của các loài động vật khác mà người học nên trau dồi ngay để ghi nhớ nhanh hơn.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

bird

chim

  • There are many species of birds in this reserve

  • Có rất nhiều loài chim có trong khu bảo tồn này

animals

động vật

  • She has a kind heart and loves animals

  • Cô ấy có một trái tim nhân hậu và rất yêu động vật

wild

hoang dã

  • In the wild, all species have to survive on their own, fighting for life

  • Trong môi trường hoang dã, tất cả mọi loài đều phải tự mình sinh tồn, tranh dành sự sống

preserve 

bảo tồn

  • We are planning to preserve the life of many plant species here

  • Chúng tôi đang lên kế hoạch để bảo tồn sự sống cho nhiều loài thực vật ở đây

extinct

tuyệt chủng

  • Dinosaurs are extinct, but their fossils help us visualize their existence and form

  • Khủng long đã tuyệt chủng nhưng hóa thạch của chúng giúp chúng ta hình dung được sự tồn tại và hình dáng của chúng

Natural 

tự nhiên

  • Natural elements often make an impression longer and better

  • Yếu tố tự nhiên thường gây ấn tượng lâu hơn và tốt hơn

Studytienganh đã vừa chia sẻ đến bạn bài viết liên quan đến việc giải thích đà điểu tiếng Anh là gì. Hy vọng với các chia sẻ này, bạn có thể dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ. Sau cùng đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi, chúc bạn sớm thành công trong ước mơ của mình.