Công an tỉnh bình dương tiếng anh là gì năm 2024

Từ ngày 1-1-2023, Tuổi Trẻ Online giới thiệu Tuổi Trẻ Sao - phiên bản đặc biệt dành riêng cho các thành viên với nhiều chuyên mục và trải nghiệm thú vị, bao gồm: Tư vấn pháp luật, Hỏi chuyện sức khỏe; Xem nhật báo sắc nét trên mạng (E-paper), Tuổi Trẻ Live (trực tiếp các sự kiện thời sự nóng bỏng, hấp dẫn).

Show

Tuổi Trẻ Sao được thiết kế thông thoáng với tất cả các trang, chuyên mục và video đều không có quảng cáo hiển thị, không làm ngắt quãng sự tập trung của bạn đọc.

Bằng cách đóng góp Sao, thành viên Tuổi Trẻ Sao có thể tham gia các hoạt động và tương tác trên nền tảng Tuổi Trẻ Online như tặng Sao cho tác giả và các bài viết yêu thích, đổi quà lưu niệm trong chương trình, đăng ký quảng cáo, mua sắm trực tuyến.

Báo Tuổi Trẻ phát triển Tuổi Trẻ Sao nhằm từng bước nâng cao chất lượng nội dung, tăng khả năng kết nối, tương tác và thực hiện các nội dung mới theo nhu cầu của số đông công chúng.

Chúng tôi hy vọng Tuổi Trẻ Sao sẽ góp phần chăm sóc, phục vụ và mang lại những trải nghiệm mới mẻ, tích cực hơn cho cộng đồng độc giả của Tuổi Trẻ Online.

Công an tỉnh Đồng Nai là tổ chức cảnh sát địa phương chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh trật tự, duy trì trật tự công cộng và đảm bảo an toàn cho cư dân trong tỉnh Đồng Nai, một tỉnh nằm ở miền Nam Việt Nam.

1.

Công an tỉnh Đồng Nai phối hợp với các tỉnh lân cận đảm bảo an ninh biên giới.

The public security of Dong Nai province collaborates with neighboring provinces for border security.

2.

Công an tỉnh Đồng Nai đảm bảo an toàn cho người dân.

The public security of Dong Nai province ensures the safety of its residents.

Police và public security đều chỉ công an, cảnh sát, tuy nhiên chúng có một số khác biệt trong cách sử dụng: - public security (công an): thường được sử dụng trong các văn bản chính thức ở Việt Nam và Trung Quốc. - police (cảnh sát): được sử dụng trong hầu hết các ngữ cảnh, thường được dùng để chỉ những cảnh sát ở các nước tư bản, phương Tây, v.v.

People’s Public Security of Vietnam là tên tiếng Anh của lực lượng công Anh Việt Nam. Đây là lực lương quan trọng và quản lý nhiều lĩnh cực kỳ quan trọng trong đó có liên quan đến nhân khẩu. Tên tiếng Anh của Công an nhân dân các tỉnh thành phố là cụm từ thường gặp khi bạn dịch thuật công chứng sổ hộ khẩu, căn cước hoặc CMND.

Bạn đang xem: Công an thành phố hà nội tiếng anh là gì

Xem thêm: Game Bài đổi Thưởng Vip52, Game Bài đổi Thưởng Vip52

Xem thêm: Halo Là Gì – Nghĩa Của Từ Halo, Từ Từ điển Anh

Tuy là cụm từ không phải là khó nhưng nhiều bạn vẫn chưa biết cách để kết hợp giữa danh từ Public Security và các danh từ chỉ địa phương. Để thuận tiện cho các bạn tra cứu chúng tôi xin được liệt kê tên tiếng Anh của Công an nhân dân các tỉnh thành theo thứ tự dưới đây

Xem thêm dịch thuật tại Bình Thuận

Công An tỉnh An Giang: An Giang’s Public Security Công An tỉnh Bà Rịa : Ba Ria’s Public Security Công An tỉnhVũng Tàu: Vung Tau’s Public Security Công An tỉnh Bắc Giang: Bac Giang’s Public Security Công An tỉnh Bắc Kạn: Bac Kan’s Public Security Công An tỉnhBạc Liêu: Bac Lieu’s Public Security Công An tỉnh Bắc Ninh: Bac Ninh’s Public Security Công An tỉnh Bến Tre: Ben Tre’s Public Security Công An tỉnhBình Định: Binh Dinh’s Public Security Công An tỉnhBình Dương: Binh Duong’s Public Security Công An tỉnh Bình Phước: Binh Phuoc’s Public Security Công An tỉnh Bình Thuận: Binh Thuan’s Public Security Công An tỉnh Cà Mau: Ca Mau’s Public Security Công An tỉnhCao Bằng: Cao Bang’s Public Security Công An tỉnh Đắk Lắk: Dak Lak’s Public Security Công An tỉnh Đắk Nông: Dak Nong’s Public Security Công An tỉnh Điện Biên: Dien Bien’s Public Security Công An tỉnhĐồng Nai: Dong Nai’s Public Security Công An tỉnh Đồng Tháp: Dong Thap’s Public Security Công An tỉnh Gia Lai: Gia Lai’s Public Security Công An tỉnh Hà Giang: Ha Giang’s Public Security Công An tỉnh Hà Nam: Ha Nam’s Public Security Công An tỉnh Hà Tĩnh: Ha Tinh’s Public Security Công An tỉnh Hải Dương: Hai Duong’s Public Security Công An tỉnh Hậu Giang: Hau Giang’s Public Security Công An tỉnh Hòa Bình: Hoa Binh’s Public Security Công An tỉnh Hưng Yên: Hung Yen’s Public Security Công An tỉnhKhánh Hòa: Khanh Hoa’s Public Security Công An tỉnh Kiên Giang: Kien Giang’s Public Security Công An tỉnh Kon Tum: Kon Tum’s Public Security Công An tỉnh Lai Châu: Lai Chau’s Public Security Công An tỉnh Lâm Đồng: Lam Dong’s Public Security Công An tỉnh Lạng Sơn: Lang Son’s Public Security Công An tỉnh Lào Cai: Lao Cai’s Public Security Công An tỉnh Long An: Long An’s Public Security Công An tỉnh Nam Định: Nam Dinh’s Public Security Công An tỉnh Nghệ An: Nghe An’s Public Security Công An tỉnh Ninh Bình: Ninh Binh’s Public Security Công An tỉnh Ninh Thuận: Ninh Thuan’s Public Security Công An tỉnh Phú Thọ: Phu Tho’s Public Security Công An tỉnh Quảng Bình: Quang Binh’s Public Security Công An tỉnh Quảng Nam: Quang Nam’s Public Security Công An tỉnh Quảng Ngãi: Quang Ngai’s Public Security Công An tỉnh Quảng Ninh: Quang Ninh’s Public Security Công An tỉnh Quảng Trị: Quang Tri’s Public Security Công An tỉnh Sóc Trăng: Soc Trang’s Public Security Công An tỉnh Sơn La: Son La’s Public Security Công An tỉnh Tây Ninh: Tay Ninh’s Public Security Công An tỉnh Thái Bình: Thai Binh’s Public Security Công An tỉnh Thái Nguyên: Thai Nguyens Public Security Công An tỉnh Thanh Hóa: Thanh Hoa’s Public Security Công An tỉnh Thừa Thiên Huế: Thua Thien Hue’s Public Security Công An tỉnh Tiền Giang: Tien Giang’s Public Security Công An tỉnh Trà Vinh: Tra Vinh’s Public Security Công An tỉnh Tuyên Quang: Tuyen Quang’s Public Security Công An tỉnh Vĩnh Long: Vinh Long’s Public Security Công An tỉnh Vĩnh Phúc: Vinh Phuc’s Public Security Công An tỉnh Yên Bái: Yen Bai’s Public Security Công An tỉnh Phú Yên: Phu Yen’s Public Security Công An tỉnh Cần Thơ: Can Tho’s Public Security Công An tỉnh Đà Nẵng: Da Nang’s Public Security Công An tỉnh Hải Phòng: Hai Phong’s Public Security Công An thành phố Hà Nội: Hanoi city’s Public Security Công An thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh city’s Public Security

Với danh sách trên khi cần dịch thuật cụm từ Công an các tỉnh thành, thì bạn chỉ cần kết hợp tên địa phương không có dấu + ‘s Public Security là được rồi nhé. Ngoài ra nếu bạn cần dịch thuật Căn cước, Chứng minh thư nhân dân ( Indentity card) hoặc s ổ hộ khẩu (house hold book) thì có thể gọi điện đến hotline 0947.688.883 để các biên dịch viên chúng tôi hỗ trợ nhé.

Công an thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?

Ho Chi Minh city's public security investigates organized crime activities. Police và public security đều chỉ công an, cảnh sát, tuy nhiên chúng có một số khác biệt trong cách sử dụng: - public security (công an): thường được sử dụng trong các văn bản chính thức ở Việt Nam và Trung Quốc.

Công an tỉnh dịch tiếng Anh là gì?

Công an tỉnh có trách nhiệm giữ gìn trật tự trị an. The public security of province is responsible for maintaining peace and order.

Thủ trưởng cơ quan tiếng Anh là gì?

Từ định nghĩa trên và hiểu được nghĩa gốc của từ “thủ trưởng”, chúng ta dễ dàng tìm ra thuật ngữ tiếng Anh của thủ trường là CEO, hoặc những thuật ngữ có nghĩa liên quan như Managing director, executive director hoặc đơn giản là director hoặc legal representative.