HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2022-2023 từng ngành như sau:
STT | Mã ngành tuyển sinh | Ngành tuyển sinh | Khối ngành | Danh hiệu và | Học phí bình quân năm học 2022-2023 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | I | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
15 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
16 | 7340115 | Marketing | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
20 | 7340301 | Kế toán | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
21 | 7340302 | Kiểm toán | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
22 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
23 | 7380101H | Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 13,2 triệu đồng |
24 | 7420101 | Sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 14,2 triệu đồng |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 14,2 triệu đồng |
26 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 14,2 triệu đồng |
27 | 7440112 | Hóa học | IV | Cử nhân; 4 năm | 14,2 triệu đồng |
28 | 7440301 | Khoa học môi trường | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 14,2 triệu đồng |
29 | 7460112 | Toán ứng dụng | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
30 | 7460201 | Thống kê | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
32 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
34 | 7480104 | Hệ thống thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
37 | 7480201H | Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
38 | 7480202 | An toàn thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
40 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
45 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
47 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
49 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
51 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
52 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
54 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
56 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
57 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
58 | 7620105 | Chăn nuôi | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
59 | 7620109 | Nông học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
60 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
61 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
62 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
63 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
64 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
65 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 15,2 triệu đồng |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 15,2 triệu đồng |
69 | 7640101 | Thú y | V | Bác sĩ thú y; 5 năm | 15,2 triệu đồng |
70 | 7720203 | Hóa dược | VI | Cử nhân; 4 năm | 19,5 triệu đồng |
71 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
72 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
73 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
74 | 7229001 | Triết học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
75 | 7229030 | Văn học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
76 | 7310101 | Kinh tế | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
77 | 7310201 | Chính trị học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
78 | 7310301 | Xã hội học | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
79 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
80 | 7310630H | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
81 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 12,6 triệu đồng |
82 | 7320201 | Thông tin - thư viện | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 12,6 triệu đồng |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | VII | Cử nhân; 4 năm | 12,6 triệu đồng |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 12,6 triệu đồng |
Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
ĐVT: triệu đồng/năm học
STT | Khối ngành | Dự Kiến | ||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | ||
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 17 | 21 | 27 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 17 | 21 | 27 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 18 | 23 | 29 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 19 | 24 | 31 |
5 | Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác | 24 | 31 | 40 |
6 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 18 | 22 | 29 |
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.