Cua hoàng đế tiếng hàn là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Trên khắp thế giới, nhiều loại chính quyền và nhà cai trị khác nhau tồn tại. Hầu hết các quốc gia có một tổng thống trong khi những nước khác có một thủ tướng phụ trách. Nhiều quốc gia có thủ tướng phụ trách có gia đình hoàng gia. Các vị vua và hoàng đế, ở những vị trí rất được kính trọng, ngay cả khi họ không mang theo quyền lực thực sự. Mọi người dường như giữ mối quan tâm đặc biệt đối với các vị vua, hoàng hậu, hoàng tử và công chúa trên thế giới.

Cua hoàng đế tiếng hàn là gì năm 2024

Hôm nay, từ mới chúng ta sẽ học cũng liên quan đến chủ đề hoàng gia này. Thật vậy, hôm nay chúng ta sẽ học cách nói 'vua' bằng tiếng Hàn! Bây giờ chúng ta hãy học một số từ vựng hoàng gia!

'Vua' bằng tiếng Hàn

Từ được sử dụng phổ biến nhất để nói vua trong tiếng Hàn là (wang) . Trong một số tình huống, bạn cũng có thể thấy các từ (jewang) và (gukwang) được sử dụng. Tuy nhiên, gần như luôn luôn chỉ từ tự nó sẽ làm tốt, đặc biệt là trong các tình huống nói. Cũng có những từ khác, nhưng chúng có ý nghĩa gấp đôi không liên quan đến chủ đề này. Trong bài viết này, chúng tôi giới hạn từ vựng của từ vua trong ba từ này trong thời điểm hiện tại. Chỉ để hạn chế nhầm lẫn. Ngay cả từ cũng chia sẻ ý nghĩa của 'hoàng đế'.

Một lời cảnh báo về La Mã hóa

Mặc dù bạn có thể nghiên cứu các từ trong bài viết này chỉ bằng cách đọc các phiên bản La Mã của chúng, nhưng nó sẽ hữu ích để bạn có thể đọc Hangeul nếu bạn muốn đến Hàn Quốc. Hangeul là bảng chữ cái tiếng Hàn, và không khó để học. Trên thực tế, bạn có thể học nó chỉ trong 90 phút .

Sau khi bạn làm quen với Hangeul, cuộc sống ở Hàn Quốc sẽ đột nhiên trở nên dễ dàng hơn rất nhiều và đất nước sẽ không còn xa lạ đối với bạn. Vì vậy, nếu bạn nghiêm túc về việc học tiếng Hàn, tại sao không học Hangeul ngay hôm nay?

Câu mẫu

Tiêu chuẩn: 날 에는 왕 의 에 오를. (eoneu nareneun geu wangjaga wange jarie oreulgeoeyo.)

Một ngày nào đó hoàng tử sẽ lên ngôi vua.

영국 maps 요? (nugunga yeonguke wangeuro dwilgeojiyo?)

Ai sẽ trở thành loại Vương quốc Anh?

라도 을 켜야 켜야 요 요. (gugkwangirado geu narae modeun beobeul jikhyeoyahajiyo.)

Ngay cả vua của đất nước đó cũng phải tuân theo tất cả các luật.

Không chính thức: 의 и. (millime jewangeun baro sajaya.)

Sư tử là vua của rừng rậm.

Bây giờ bạn đã biết cách nói vua bằng tiếng Hàn, bạn có hào hứng học cách giới thiệu phần còn lại của các thành viên hoàng tộc bằng tiếng Hàn không? Hãy cho chúng tôi biết những từ hoàng gia khác mà bạn muốn học tiếp theo!

WORDROW

|

  • Menu
    • 🌟 từ điển
    • 💕 Start
    • 🌾 End
    • 🌷 Initial sound

|

  • Language
    • ▹ English
    • ▹ 日本語辞典
    • ▹ 汉语
    • ▹ ภาษาไทย
    • ▹ Việt
    • ▹ Indonesia
    • ▹ لغة كورية
    • ▹ русский словарь
    • ▹ Español
    • ▹ français
    • ▹ Монгол толь бичиг
    • ▹ 한국어

🔍 Search: CUA HOÀNG ĐẾ

🌟 CUA HOÀNG ĐẾ @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]

  • 왕게 (王 게) Danh từ
    • 1 몸이 크고 붉은 자주색 등딱지를 갖고 있으며, 오른쪽 집게다리가 더 큰 특징을 지닌 게. 1 CUA HOÀNG ĐẾ, CUA VUA ĐỎ: Loài cua có mai màu tím đỏ, mình to và có đặc điểm càng bên phải to hơn càng bên trái.

Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là 킹크랩 (khingkheureab). Cua hoàng đế là do hình dáng khác biệt và kích thước to hơn những loài cua khác nên được gọi là cua hoàng đế. Cua này sống ở vùng biển băng giá Alaska và vịnh biển Bering, tuổi thọ có khi lên đến 20 năm.

Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là 킹크랩 (khingkheureab). Cua hoàng đế sải càng to và dài thì thịt của nó được đánh giá với chất lượng thuộc hàng thượng hạng. Những tảng thịt trắng ngọt, dai dai ẩn sau lớp vỏ hồng hào, chỉ thoảng hương biển mặn mòi, thanh và thơm.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các loại hải sản:

해산물 (hae san mul): Hải sản.

왕새우 바닷가재 (oang sae u ba dat ga chae): Tôm hùm.

잠새우 (cham sae u): Tôm he.

새우 (sae u): Tôm /nói chung/.

Cua hoàng đế tiếng hàn là gì năm 2024

바다게 (ba da ge): Cua biển.

게 (ge): Cua /nói chung/.

해파리 (hae pa ri): Sứa.

식용 달팽이 (sik yong dal paengi): Ốc.

오징어 (ô chingo): Mực.

홍합 (hông hap//ma hap lyu): Hến.

굴 (gul): Sò, hàu.

생성회 (saeng son huê): Gỏi cá.

생선구이 (saeng son gui): Cá nướng.

해삼 (hae sam): Hải sâm.

전복 (chon bok): Bào ngư.

지느러미 ( chi nư ro mi): Vi cá.

불가사리: (bul ga sa ri): Sao biển.

진주 (chin chu): ngọc trai.

말린 생선 (mal lin saeng son): Cá khô.

멸치 (myeol chi): Cá cơm.

가오리 (ga ô ri): Cá đuối.

연어 (yeono): Cá hồi.

붉돔 (bul tôm): Cá hồng.

다랑어 (da rango): Cá ngừ.

전갱이 (chon gaengi): Cá mực.

청 어 (cheong gaengi): Cá trích.

고등어 (gô deungo): Cá thu.

숭어 (sungo); Cá đối.

병어 (bo tho pi si): Cá chim.

망둥이 (mang dungi) Cá bống.

등목어 (deung moko): Cá rô.

메기류의 물고기 (mê gi ryu ưi mul gô gi): Cá trê , cá tra.

정어리 (chango ri): Cá mòi.

생선, 물고기 ( saeng son/mul gô gi): Cá /nói chung/.

Bài viết cua hoàng dế trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.