Cụm từ tiếng anh đánh giá các trình độ năm 2024

Các từ vựng tiếng Anh A1 sẽ giúp ích cho người sử dụng ngôn ngữ trong cả các hoàn cảnh trang trọng và không trang trọng, như trong các cuộc hội thoại hằng ngày cũng như các bài thi học thuật.

  • Một số từ vựng tiếng Anh A1 cơ bản: Lời chào hỏi, số đếm, màu sắc, ngày trong tuần, tháng trong năm, thời tiết.
  • Một số từ vựng về đồ ăn và đồ uống: Các món ăn cơ bản, đồ uống, đi ăn ngoài.
  • Một số từ vựng về nhà cửa và gia đình: Các phòng trong nhà, đồ nội thất, các vật dụng trong nhà, các thành viên trong gia đình.
  • Một số từ vựng về du lịch: Các phương tiện di chuyển, chỉ đường, những nơi lưu trú, những điểm du lịch.
  • Một số từ vựng về công việc và nghề nghiệp: Các nghề nghiệp, từ vựng liên quan đến nơi làm việc, các hoạt động liên quan đến công việc.
  • Để tiếp thu từ vựng một cách hiệu quả và nhớ được lâu, người học cần vận dụng những từ mới vừa biết càng nhiều càng tốt, qua việc áp dụng từ vào văn nói và văn viết.
  • Người học cũng có thể tự hỗ trợ quá trình học từ của bản thân bằng cách ứng dụng các trò chơi từ vựng qua các nền tảng online như Quizlet, Quizizz, Kahoot.

Tầm quan trọng của việc học từ vựng ở trình độ A1

Các từ vựng tiếng Anh A1 là nền tảng để từ đó người học xây dựng vốn từ của mình. Với những người mới bắt đầu học tiếng, trình độ này là bước khởi đầu lý tưởng để họ tích lũy kiến thức ngôn ngữ và tập vận dụng chúng.

Ở mức độ này, họ sẽ dần quen với việc lắng nghe và trả lời những câu hỏi đơn giản, cũng như đọc và viết được một số văn bản ngắn với các chủ đề cơ bản.

Vì vậy, có thể nói những kiến thức A1, như từ vựng, là một chất xúc tác không thể thiếu để người học có thể từ không hề biết gì về ngôn ngữ đến đạt được mục tiêu thành thạo tiếng Anh.

Thêm vào đó, những từ vựng A1 xuất hiện rất nhiều trong những cuộc hội thoại thường ngày trong tiếng Anh nhờ sự thông dụng và đơn giản của chúng, nên nếu muốn nói chuyện về những sự việc xảy ra hằng ngày thì cần sở hữu vốn từ A1 tương đối lớn.

Điều này cũng đúng đối với những bài thi học thuật như IELTS, TOEIC, …vv. Thông thường thị hiếu của thí sinh lần đầu thử sức với những kì thi cấp chứng chỉ là những từ ngữ, cấu trúc thật cao cấp, hiếm gặp; cho rằng từ càng khó thì càng ăn điểm, và những mục từ vựng ở trình độ A1 là thứ “kiêng kị”, không nên sử dụng.

Tuy nhiên, điều bài thi yêu cầu là từ và ngữ pháp được sử dụng chính xác, hợp lý và liên quan đến chủ đề đang nói đến, do đó những từ thuộc mức độ A1 có liên quan đến nội dung bài thi trên thực tế sẽ hữu ích với người thi hơn so với những từ quá nâng cao nhưng hoàn toàn không phù hợp với hoàn cảnh.

Ví dụ, trong bài thi về Đồ ăn và Nhà hàng, từ “restaurant” (nhà hàng) là một từ vựng thuộc chủ đề, và dù nó ở trình độ A1, nó sẽ có ích hơn rất nhiều so với từ “deluge” (trận lũ) chẳng hạn - là một từ khó nhưng không đúng trọng tâm nội dung bài.

Xem thêm: Trình độ tiếng Anh gồm những bậc nào?

Từ vựng tiếng Anh A1 cơ bản

Cụm từ tiếng anh đánh giá các trình độ năm 2024

Lời chào hỏi

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Good morning

Thán từ

/ˌɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng

Good afternoon

Thán từ

/ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/

Chào buổi chiều

Good evening

Thán từ

/ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/

Chào buổi tối

Hello

Thán từ, danh từ

/heˈləʊ/

Xin chào, chào

Hello there

Thán từ

/hɛˈləʊ ðeə/

Xin chào, chào

Morning

Thán từ

/ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng

Hi

Thán từ

/haɪ/

Xin chào, chào

Hi there

Thán từ

/haɪ ðeə/

Xin chào, chào

Welcome

Thán từ

/ˈwelkəm/

Xin mời vào, chào mừng

Số đếm

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Number

Danh từ

/ˈnʌm.bər/

Số

One

Số, từ hạn định

/wʌn/

Một

Two

Số

/tuː/

Hai

Three

Số

/θriː/

Ba

Four

Số

/fɔː(r)/

Bốn

Five

Số

/faɪv/

Năm

Six

Số

/sɪks/

Sáu

Seven

Số

/ˈsevn/

Bảy

Eight

Số

/eɪt/

Tám

Nine

Số

/naɪn/

Chín

Ten

Số

/ten/

Mười

Eleven

Số

/ɪˈlevn/

Mười một

Twelve

Số

/twelv/

Mười hai

Thirteen

Số

/ˌθɜːˈtiːn/

Mười ba

Fourteen

Số

/ˌfɔːˈtiːn/

Mười bốn

Fifteen

Số

/ˌfɪfˈtiːn/

Mười lăm

Twenty

Số

/ˈtwenti/

Hai mươi

Twenty-one

Số

/ˈtwɛnti-wʌn/

Hai mươi mốt

Thirty

Số

/ˈθɜːti/

Ba mươi

Forty

Số

/ˈfɔːti/

Bốn mươi

Fifty

Số

/ˈfɪfti/

Năm mươi

One hundred

Số

/wʌn ˈhʌndrəd/

Một trăm

One thousand

Số

/wʌn ˈθaʊzənd/

Môt nghìn

One million

Số

/wʌn ˈmɪljən/

Một triệu

Màu sắc

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Colour

Danh từ

/ˈkʌlə(r)/

Màu sắc

Black

Danh từ, tính từ

/blæk/

Màu đen, đen

Blue

Danh từ, tính từ

/bluː/

Màu xanh dương, xanh dương

Brown

Danh từ, tính từ

/braʊn/

Màu nâu, nâu

Grey

Danh từ, tính từ

/ɡreɪ/

Màu xám, xám

Green

Danh từ, tính từ

/ɡriːn/

Màu xanh lá, xanh lá

Orange

Danh từ, tính từ

/ˈɒrɪndʒ/

Màu cam, cam

Pink

Danh từ, tính từ

/pɪŋk/

Màu hồng, hồng

Purple

Danh từ, tính từ

/ˈpɜːpl/

Màu tím, tím

Red

Danh từ, tính từ

/red/

Màu đỏ, đỏ

White

Danh từ, tính từ

/waɪt/

Màu trắng, trắng

Yellow

Danh từ, tính từ

/ˈjeləʊ/

Màu vàng, vàng

Blonde/blond

Tính từ

/blɒnd/

(chỉ tóc) vàng sáng, vàng hoe

Dark

Tính từ

/dɑːk/

Tối màu

Light

Tính từ

/laɪt/

Nhạt màu

Ngày trong tuần

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Day

Danh từ

/deɪ/

Ngày

Week

Danh từ

/wiːk/

Tuần

Monday

Danh từ

/ˈmʌndeɪ/

Thứ hai

Tuesday

Danh từ

/ˈtjuːzdeɪ/

Thứ ba

Wednesday

Danh từ

/ˈwenzdeɪ/

Thứ tư

Thursday

Danh từ

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ năm

Friday

Danh từ

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

Saturday

Danh từ

/ˈsætədeɪ/

Thứ bảy

Sunday

Danh từ

/ˈsʌndeɪ/

Chủ Nhật

Tháng trong năm

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Month

Danh từ

/mʌnθ/

Tháng

Year

Danh từ

/jɪər/

Năm

January

Danh từ

/ˈdʒænjuəri/

Tháng Một

February

Danh từ

/ˈfebruəri/

Tháng Hai

March

Danh từ

/mɑːtʃ/

Tháng Ba

April

Danh từ

/ˈeɪprəl/

Tháng Tư

May

Danh từ

/meɪ/

Tháng Năm

June

Danh từ

/dʒuːn/

Tháng Sáu

July

Danh từ

/dʒuˈlaɪ/

Tháng Bảy

August

Danh từ

/ɔːˈɡʌst/

Tháng Tám

September

Danh từ

/sepˈtembə(r)/

Tháng Chín

October

Danh từ

/ɒkˈtəʊbə(r)/

Tháng Mười

November

Danh từ

/nəʊˈvembə(r)/

Tháng Mười một

December

Danh từ

/dɪˈsembə(r)/

Tháng Mười hai

Thời tiết

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Weather

Danh từ

/ˈweð.ər/

Thời tiết

Bad

Tính từ

/bæd/

(thời tiết) xấu

Good

Tính từ

/ɡʊd/

(thời tiết) đẹp, đẹp trời

Change

Danh từ, động từ

/tʃeɪndʒ/

Sự thay đổi, thay đổi

Rain

Danh từ, động từ

/reɪn/

Cơn mưa, (trời) mưa

Dark

Tính từ

/dɑːk/

(trời) tối sầm

Sun

Danh từ

/sʌn/

Mặt trời

Sunny

Tính từ

/ˈsʌn.i/

Nắng, nhiều ánh nắng

Ice

Danh từ

/aɪs/

Băng, đá

Snow

Danh từ, động từ

/snəʊ/

Tuyết, (trời) tuyết rơi

Cold

Tính từ

/kəʊld/

Lạnh

Cool

Tính từ

/kuːl/

Mát

Hot

Tính từ

/hɒt/

Nóng

Warm

Tính từ

/wɔːm/

Ấm

Wind

Danh từ

/wɪnd/

Gió

Từ vựng về đồ ăn và đồ uống

Cụm từ tiếng anh đánh giá các trình độ năm 2024

Xem thêm: 100 từ tiếng anh thông dụng

Các món ăn cơ bản

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Food

Danh từ

/fuːd/

Đồ ăn, thức ăn

Meat

Danh từ

/miːt/

Thịt

Fruit

Danh từ

/fruːt/

Trái cây

Vegetable

Danh từ

/ˈvedʒtəbl/

Rau củ

Chicken

Danh từ

/ˈtʃɪkɪn/

Egg

Danh từ

/eɡ/

Trứng

Fish

Danh từ

/fɪʃ/

Pepper

Danh từ

/ˈpepə(r)/

Tiêu

Bread

Danh từ

/bred/

Bánh mì

Pizza

Danh từ

/ˈpiːtsə/

Bánh pizza

Rice

Danh từ

/raɪs/

Gạo, cơm

Salad

Danh từ

/ˈsæləd/

Rau trộn, xa lát

Sandwich

Danh từ

/ˈsænwɪtʃ/

Bánh mì kẹp, bánh mì lát

Soup

Danh từ

/suːp/

Súp, canh

Cake

Danh từ

/keɪk/

Bánh ngọt

Butter

Danh từ

/ˈbʌtə(r)/

Chocolate

Danh từ

/ˈtʃɒklət/

Sô cô la

Ice cream

Danh từ

/ˈaɪs kriːm/

Kem

Đồ uống

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Drink

Danh từ, động từ

/drɪŋk/

Đồ uống, thức uống, uống

Beer

Danh từ

/bɪə(r)/

Bia

Coffee

Danh từ

/ˈkɒfi/

Cà phê

Juice

Danh từ

/dʒuːs/

Nước ép trái cây

Milk

Danh từ

/mɪlk/

Sữa

Tea

Danh từ

/tiː/

Trà

Water

Danh từ

/ˈwɔːtə(r)/

Nước

Wine

Danh từ

/waɪn/

Rượu

Đi ăn ngoài

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Eat

Động từ

/iːt/

Ăn

Restaurant

Danh từ

/ˈrestrɒnt/

Nhà hàng

Cafe

Danh từ

/ˈkæfeɪ/

Tiệm cà phê

Menu

Danh từ

/ˈmenjuː/

Thực đơn

Bill

Danh từ

/bɪl/

Hóa đơn

Order

Danh từ, động từ

/ˈɔːdə(r)/

Đơn đặt món, đặt món

Dish

Danh từ

/dɪʃ/

Món ăn

Kitchen

Danh từ

/ˈkɪtʃɪn/

Nhà bếp

Meal

Danh từ

/miːl/

Bữa ăn

Prepare

Động từ

/prɪˈpeə(r)/

Chuẩn bị

Waiter/Waitress

Danh từ

/ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs/

Bồi bàn nam/Bồi bàn nữ

Từ vựng về nhà cửa và gia đình

Cụm từ tiếng anh đánh giá các trình độ năm 2024

Các phòng trong nhà

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

House

Danh từ

/haʊs/

Nhà ở, căn nhà

Home

Danh từ

/həʊm/

Nhà ở, tổ ấm

Room

Danh từ

/ruːm/

Phòng

Living room

Danh từ

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách

Bathroom

Danh từ

/ˈbɑːθruːm/

Phòng tắm

Bedroom

Danh từ

/ˈbedruːm/

Phòng ngủ

Dining room

Danh từ

/ˈdaɪnɪŋ ruːm/

Phòng ăn

Kitchen

Danh từ

/ˈkɪtʃɪn/

Nhà bếp

Library

Danh từ

/ˈlaɪbrəri/

Thư viện tại gia

Office

Danh từ

/ˈɒfɪs/

Phòng làm việc

Đồ nội thất

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Sofa

Danh từ

/ˈsəʊfə/

Ghế sofa

Bed

Danh từ

/bed/

Giường

Chair

Danh từ

/tʃeə(r)/

Ghế

Table

Danh từ

/ˈteɪbl/

Bàn

Desk

Danh từ

/desk/

Bàn làm việc

Picture

Danh từ

/ˈpɪktʃə(r)/

Tranh ảnh

Các vật dụng gia đình

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Bath

Danh từ

/bɑːθ/

Bồn tắm

Light

Danh từ

/laɪt/

Đèn

Shower

Danh từ

/ˈʃaʊə(r)/

Vòi hoa sen

Telephone

Danh từ

/ˈtelɪfəʊn/

Điện thoại

Television

Danh từ

/ˈtelɪvɪʒn/

Vô tuyến, ti vi

Toilet

Danh từ

/ˈtɔɪlət/

Bồn cầu

Thành viên trong gia đình

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Family

Danh từ

/ˈfæməli/

Gia đình

Parent

Danh từ

/ˈpeərənt/

Bố, mẹ

Mother

Danh từ

/ˈmʌðə(r)/

Mẹ

Father

Danh từ

/ˈfɑːðə(r)/

Bố

Child

Danh từ

/tʃaɪld/

Con

Son

Danh từ

/sʌn/

Con trai

Daughter

Danh từ

/ˈdɔːtə(r)/

Con gái

Brother

Danh từ

/ˈbrʌðə(r)/

Anh trai, em trai

Sister

Danh từ

/ˈsɪstə(r)/

Chị gái, em gái

Grandparent

Danh từ

/ˈɡrænpeərənt/

Ông, bà

Grandmother

Danh từ

/ˈɡrænmʌðə(r)/

Grandfather

Danh từ

/ˈɡrænfɑːðə(r)/

Ông

Grandchild

Danh từ

/ˈɡræntʃaɪld/

Cháu

Granddaughter

Danh từ

/ˈɡrændɔːtə(r)/

Cháu gái

Grandson

Danh từ

/ˈɡrænsʌn/

Cháu trai

Cousin

Danh từ

/ˈkʌzn/

Anh họ, chị họ, em họ

Husband

Danh từ

/ˈhʌzbənd/

Chồng

Wife

Danh từ

/waɪf/

Vợ

Từ vựng về du lịch

Cụm từ tiếng anh đánh giá các trình độ năm 2024

Các phương tiện di chuyển

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Holiday

Danh từ

/ˈhɒlədeɪ/

Kì nghỉ

Vacation

Danh từ

/veɪˈkeɪʃn/

Kì nghỉ mát

Trip

Danh từ

/trɪp/

Chuyến đi, chuyến du lịch

Journey

Danh từ

/ˈdʒɜːni/

Chuyến đi

Bus

Danh từ

/bʌs/

Xe buýt

Train

Danh từ

/treɪn/

Tàu hỏa

Station

Danh từ

/ˈsteɪʃn/

Nhà ga

Bus stop

Danh từ

/ˈbʌs stɒp/

Điểm dừng xe buýt

Boat

Danh từ

/bəʊt/

Thuyền

Bicycle

Danh từ

/ˈbaɪsɪkl/

Xe đạp

Car

Danh từ

/kɑː(r)/

Xe hơi

Taxi

Danh từ

/ˈtæksi/

Xe tắc-xi

Chỉ đường

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Left

Danh từ, tính từ, trạng từ

/left/

Bên trái, về bên trái, trái

Right

Danh từ, tính từ, trạng từ

/raɪt/

Bên phải, về bên phải, phải

West

Danh từ

/west/

Phía Tây

East

Danh từ

/iːst/

Phía Đông

South

Danh từ

/saʊθ/

Phía Nam

North

Danh từ

/nɔːθ/

Phía Bắc

Map

Danh từ

/mæp/

Bản đồ

Những nơi lưu trú

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Apartment

Danh từ

/əˈpɑːtmənt/

Căn hộ

Hotel

Danh từ

/həʊˈtel/

Khách sạn

Room

Danh từ

/ruːm/

Phòng

Stay

Động từ

/steɪ/

Ở, ở lại

Passport

Danh từ

/ˈpɑːspɔːt/

Hộ chiếu

Pool

Danh từ

/puːl/

Bể bơi

Những điểm du lịch

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Beach

Danh từ

/biːtʃ/

Bãi biển

Sea

Danh từ

/siː/

Biển, đại dương

River

Danh từ

/ˈrɪvə(r)/

Sông

Mountain

Danh từ

/ˈmaʊntən/

Núi

Park

Danh từ

/pɑːk/

Công viên

Museum

Danh từ

/mjuˈziːəm/

Bảo tàng

Theatre

Danh từ

/ˈθɪətə(r)/

Rạp hát, nhà hát

Festival

Danh từ

/ˈfestɪvl/

Lễ hội

Từ vựng về công việc và nghề nghiệp

Cụm từ tiếng anh đánh giá các trình độ năm 2024

Các nghề nghiệp

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Worker

Danh từ

/ˈwɜːkə(r)/

Công nhân, người làm

Actor/actress

Danh từ

/ˈæktə/ˈæktrɪs/

Nam diễn viên/nữ diễn viên

Artist

Danh từ

/ˈɑːtɪst/

Họa sĩ, nghệ sĩ

Doctor

Danh từ

/ˈdɒktə(r)/

Bác sĩ

Dancer

Danh từ

/ˈdɑːnsə(r)/

Vũ công

Driver

Danh từ

/ˈdraɪvə(r)/

Tài xế

Farmer

Danh từ

/ˈfɑːmə(r)/

Nông dân

Nurse

Danh từ

/nɜːs/

Y tá

Policeman/policewoman

Danh từ

/pəˈliːsmən/pəˈliːsˌwʊmən/

Nam cảnh sát/nữ cảnh sát

Scientist

Danh từ

/ˈsaɪəntɪst/

Nhà khoa học

Singer

Danh từ

/ˈsɪŋə(r)/

Ca sĩ

Teacher

Danh từ

/ˈtiːtʃə(r)/

Giáo viên

Waiter/waitress

Danh từ

/ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs/

Nam bồi bàn/nữ bồi bàn

Writer

Danh từ

/ˈraɪtə(r)/

Nhà văn

Từ vựng liên quan đến nơi làm việc

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Office

Danh từ

/ˈɒfɪs/

Văn phòng

Desk

Danh từ

/desk/

Bàn làm việc

Boring

Tính từ

/ˈbɔːrɪŋ/

Nhàm chán

Exciting

Tính từ

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

Phấn khích

Easy

Tính từ

/ˈiːzi/

Dễ dàng

Hard

Tính từ

/hɑːd/

Khó khăn

Dangerous

Tính từ

/ˈdeɪndʒərəs/

Nguy hiểm

Business

Danh từ

/ˈbɪznəs/

Kinh doanh, thương mại

Art

Danh từ

/ɑːt/

Nghệ thuật, hội họa

Kitchen

Danh từ

/ˈkɪtʃɪn/

Nhà bếp

Hospital

Danh từ

/ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện

Theatre

Danh từ

/ˈθɪətə(r)/

Nhà hát, rạp hát

Các hoạt động liên quan đến công việc

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Work

Danh từ, động từ

/wɜːk/

Việc, làm việc

Job

Danh từ

/dʒɒb/

Việc làm

Meeting

Danh từ

/ˈmiːtɪŋ/

Cuộc họp

Interview

Danh từ, động từ

/ˈɪntəvjuː/

Cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

Break

Danh từ

/breɪk/

Giờ nghỉ giải lao

Career

Danh từ

/kəˈrɪə(r)/

Sự nghiệp

Draw

Động từ

/drɔː/

Vẽ

Paint

Động từ

/peɪnt/

Vẽ, tô vẽ

Dance

Động từ

/dɑːns/

Nhảy, múa

Drive

Động từ

/draɪv/

Lái xe

Sing

Động từ

/sɪŋ/

Hát

Teach

Động từ

/tiːtʃ/

Giảng, dạy học

Write

Động từ

/raɪt/

Viết

Tham khảo thêm: Từ vựng về giải trí

Cách học từ vựng A1 hiệu quả

Có rất nhiều nguồn từ tiếng Anh trên mạng, tuy nhiên, không phải tài liệu nào cũng phù hợp với trình độ A1. Trên thực tế, hầu hết những văn bản hay bài báo thường ngày đều chứa những từ vựng cao hơn A1, và có thể gây khó khăn cho người mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc người đang tìm kiếm các từ vựng A1, vì vậy, người học cần tìm hiểu sâu hơn để biết được những nguồn hay và phù hợp cũng như cung cấp cho mình những từ vựng cần thiết.

Một nguồn uy tín và đa dạng cho người học đang tìm kiếm từ vựng A1 đó là trang web của British Council. Ở đây vô cùng dồi dào tài nguyên đọc và nghe ở tất cả các trình độ, giúp người dùng thuận lợi chọn tài liệu hợp lý.

Ngoài tham khảo trên mạng, người đọc cũng hoàn toàn có thể tìm đọc những cuốn sách, câu chuyện tiếng Anh ở mức độ bắt đầu, ví dụ như bộ sách Bookworms do Đại học Oxford xuất bản. Độc giả được thỏa sức chọn lựa trong kho tàng tuyển tập những truyện hay ở nhiều cấp bậc. Những người đọc ở mức độ A1 sau khi đã tích lũy kiến thức từ bộ truyện này có thể tiếp tục thu thập từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn ở những tập có mức độ khó hơn của bộ sách.

Người học có thể luyện tập bằng cách nói nói chuyện với bạn bè, người thân bằng tiếng Anh nếu có thể, hoặc giao tiếp với người bản xứ qua các kênh mạng xã hội, hay thử viết nhật ký và những câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh để củng cố kiến thức một cách chắc chắn. Nếu vì lý do gì mà học viên không có cơ hội làm những việc trên, thì riêng việc suy nghĩ và độc thoại bằng tiếng Anh thôi cũng sẽ giúp học thuộc được từ mới.

Ngoài ra, người học tiếng Anh cũng có thể tự hỗ trợ quá trình học từ của bản thân bằng cách ứng dụng các trò chơi. Các trò chơi từ vựng sẽ kích thích tính hiếu kì và hứng thú, giúp người chơi vừa bổ sung vốn từ vừa có một khoảng thời gian thú vị. Hiện nay, trên mạng có rất nhiều nền tảng “game hóa” việc học từ như Quizlet, Quizizz, Kahoot - có sẵn những bộ câu hỏi và cũng cho phép người dùng cá nhân hóa theo ý thích.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2 thông dụng

Bài tập

Bài 1. Xếp những từ dưới đây vào cột chủ đề phù hợp:

weather, festival, black, sun, farmer, sea, mountain, son, hospital, bill, bedroom, order, worker, salad, journey, table, sofa, mother, orange, writer, green, blue, sing, passport, west, toilet, cold, doctor, pink, ice, meal, blonde, vegetable, rain, business, granddaughter, map, mother, wife, chicken, trip, exciting, warm.

Thời tiết

Du lịch

Màu sắc

Công việc và nghề nghiệp

Đồ ăn và đồ uống

Nhà cửa và gia đình

Bài 2. Chọn đáp án chính xác:

  1. There is only ______ ice cream left.
  2. ______! How are you today?
  3. Mary’s bag is _____ - the same colour as mine.
  4. Her hair is ________.

mother

dining room

waiter

blonde

  1. Today is___________.

Thursday

vegetable

artist

sofa

  1. How many students are there in your class? - There are ______ students in my class.
  2. This theatre can hold about ________ people.

an

journey

one hundred

sunny

  1. What month were you born in? - I was born in _____.

Đáp án:

Bài 1.

Thời tiết

Du lịch

Màu sắc

Công việc và nghề nghiệp

Đồ ăn và đồ uống

Nhà cửa và gia đình

Weather, sun, cold, ice, warm

Festival, sea, mountain, journey, passport, west, map, trip

Black, orange, green, blue, pink, blonde

Farmer, hospital, worker, writer, sing, doctor, business, exciting

Bill, order, salad, meal, vegetable, chicken

Son, bedroom, table, sofa, mother, toilet, granddaughter, mother, wife

Bài 2.

  1. one
  2. Hello
  3. blue
  4. blonde
  5. Thursday
  6. thirty
  7. one hundred
  8. September

Tổng kết

Những từ vựng A1 thường không được coi trọng, và một số người học tiếng Anh, dù ở trình độ nào, cũng nhầm tưởng rằng từ ở mức độ này là không quan trọng và nên tránh sử dụng. Tuy nhiên, trong thực tế, những từ ấy lại thuộc nhóm thông dụng nhất trong tiếng Anh, và xuất hiện rất nhiều trong văn nói cũng như văn viết. Thêm vào đó, người học ngôn ngữ cần nắm chắc những để có thể học tiếp những kiến thức ở các mức độ tiếp theo. Vì vậy, những ai mới bắt đầu với ngôn ngữ này nên có tìm kiếm những nguồn từ vựng, như bài viết này, và có kế hoạch học từ mới hiệu quả.


Tài liệu tham khảo

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ .

Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/.

Kandybovich , Svetlana. Ten Ways to Learn New Words as a Language Learner, British Council, 16 Feb. 2017, https://www.britishcouncil.org/voices-magazine/ten-ways-learn-new-words-language-learner.

A1 A2 B1 B2 C1 C2 English Levels là gì?

CEFR phân chia thành 6 trình độ tiếng Anh với 3 nhóm cấp độ. Bắt đầu từ Basic (căn bản) từ A1 – A2; Independent (độc lập) từ B1 – B2; Proficient (thông thạo) từ C1 – C2. Để bạn có dễ hình dung hơn, có thể quy đổi từng trình độ tiếng Anh sang điểm thi IELTS. Level B1 thì bắt đầu dao động từ IELTS 4.0 – 5.0.

Cần bao nhiêu từ vựng để đạt C1?

Như vậy, C1 trình độ tiếng Anh thứ năm trên khung CEFR. Đạt được trình độ tiếng Anh cao cấp này chứng tỏ người học có vốn từ vựng rộng khoảng 8,000 từ, kiến thức tiếng Anh phong phú và hoàn toàn thông thạo ngôn ngữ này trong học tập và làm việc.

Cần học bao nhiêu từ vựng để đạt 7.0 IELTS?

Tuy nhiên theo nghiên cứu của Outcast thì bạn nên biết khoảng 8000 - 12000 từ vựng để đạt được IELTS 7.0. Như vậy, với chứng chỉ IELTS 7.0 bạn sẽ có cơ hội lớn trong tương lai và nó là chiếc chìa khóa vàng để bạn nâng cấp bản thân thành phiên bản tốt hơn.

Bằng tiếng Anh C2 tương đương IELTS bao nhiêu?

1. Bằng C1 tiếng Anh tương đương IELTS bao nhiêu?.