Các từ vựng tiếng Anh A1 sẽ giúp ích cho người sử dụng ngôn ngữ trong cả các hoàn cảnh trang trọng và không trang trọng, như trong các cuộc hội thoại hằng ngày cũng như các bài thi học thuật. Show
Tầm quan trọng của việc học từ vựng ở trình độ A1Các từ vựng tiếng Anh A1 là nền tảng để từ đó người học xây dựng vốn từ của mình. Với những người mới bắt đầu học tiếng, trình độ này là bước khởi đầu lý tưởng để họ tích lũy kiến thức ngôn ngữ và tập vận dụng chúng. Ở mức độ này, họ sẽ dần quen với việc lắng nghe và trả lời những câu hỏi đơn giản, cũng như đọc và viết được một số văn bản ngắn với các chủ đề cơ bản. Vì vậy, có thể nói những kiến thức A1, như từ vựng, là một chất xúc tác không thể thiếu để người học có thể từ không hề biết gì về ngôn ngữ đến đạt được mục tiêu thành thạo tiếng Anh. Thêm vào đó, những từ vựng A1 xuất hiện rất nhiều trong những cuộc hội thoại thường ngày trong tiếng Anh nhờ sự thông dụng và đơn giản của chúng, nên nếu muốn nói chuyện về những sự việc xảy ra hằng ngày thì cần sở hữu vốn từ A1 tương đối lớn. Điều này cũng đúng đối với những bài thi học thuật như IELTS, TOEIC, …vv. Thông thường thị hiếu của thí sinh lần đầu thử sức với những kì thi cấp chứng chỉ là những từ ngữ, cấu trúc thật cao cấp, hiếm gặp; cho rằng từ càng khó thì càng ăn điểm, và những mục từ vựng ở trình độ A1 là thứ “kiêng kị”, không nên sử dụng. Tuy nhiên, điều bài thi yêu cầu là từ và ngữ pháp được sử dụng chính xác, hợp lý và liên quan đến chủ đề đang nói đến, do đó những từ thuộc mức độ A1 có liên quan đến nội dung bài thi trên thực tế sẽ hữu ích với người thi hơn so với những từ quá nâng cao nhưng hoàn toàn không phù hợp với hoàn cảnh. Ví dụ, trong bài thi về Đồ ăn và Nhà hàng, từ “restaurant” (nhà hàng) là một từ vựng thuộc chủ đề, và dù nó ở trình độ A1, nó sẽ có ích hơn rất nhiều so với từ “deluge” (trận lũ) chẳng hạn - là một từ khó nhưng không đúng trọng tâm nội dung bài. Xem thêm: Trình độ tiếng Anh gồm những bậc nào? Từ vựng tiếng Anh A1 cơ bảnLời chào hỏiTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Good morning Thán từ /ˌɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/ Chào buổi sáng Good afternoon Thán từ /ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/ Chào buổi chiều Good evening Thán từ /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/ Chào buổi tối Hello Thán từ, danh từ /heˈləʊ/ Xin chào, chào Hello there Thán từ /hɛˈləʊ ðeə/ Xin chào, chào Morning Thán từ /ˈmɔː.nɪŋ/ Chào buổi sáng Hi Thán từ /haɪ/ Xin chào, chào Hi there Thán từ /haɪ ðeə/ Xin chào, chào Welcome Thán từ /ˈwelkəm/ Xin mời vào, chào mừng Số đếmTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Number Danh từ /ˈnʌm.bər/ Số One Số, từ hạn định /wʌn/ Một Two Số /tuː/ Hai Three Số /θriː/ Ba Four Số /fɔː(r)/ Bốn Five Số /faɪv/ Năm Six Số /sɪks/ Sáu Seven Số /ˈsevn/ Bảy Eight Số /eɪt/ Tám Nine Số /naɪn/ Chín Ten Số /ten/ Mười Eleven Số /ɪˈlevn/ Mười một Twelve Số /twelv/ Mười hai Thirteen Số /ˌθɜːˈtiːn/ Mười ba Fourteen Số /ˌfɔːˈtiːn/ Mười bốn Fifteen Số /ˌfɪfˈtiːn/ Mười lăm Twenty Số /ˈtwenti/ Hai mươi Twenty-one Số /ˈtwɛnti-wʌn/ Hai mươi mốt Thirty Số /ˈθɜːti/ Ba mươi Forty Số /ˈfɔːti/ Bốn mươi Fifty Số /ˈfɪfti/ Năm mươi One hundred Số /wʌn ˈhʌndrəd/ Một trăm One thousand Số /wʌn ˈθaʊzənd/ Môt nghìn One million Số /wʌn ˈmɪljən/ Một triệu Màu sắcTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Colour Danh từ /ˈkʌlə(r)/ Màu sắc Black Danh từ, tính từ /blæk/ Màu đen, đen Blue Danh từ, tính từ /bluː/ Màu xanh dương, xanh dương Brown Danh từ, tính từ /braʊn/ Màu nâu, nâu Grey Danh từ, tính từ /ɡreɪ/ Màu xám, xám Green Danh từ, tính từ /ɡriːn/ Màu xanh lá, xanh lá Orange Danh từ, tính từ /ˈɒrɪndʒ/ Màu cam, cam Pink Danh từ, tính từ /pɪŋk/ Màu hồng, hồng Purple Danh từ, tính từ /ˈpɜːpl/ Màu tím, tím Red Danh từ, tính từ /red/ Màu đỏ, đỏ White Danh từ, tính từ /waɪt/ Màu trắng, trắng Yellow Danh từ, tính từ /ˈjeləʊ/ Màu vàng, vàng Blonde/blond Tính từ /blɒnd/ (chỉ tóc) vàng sáng, vàng hoe Dark Tính từ /dɑːk/ Tối màu Light Tính từ /laɪt/ Nhạt màu Ngày trong tuầnTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Day Danh từ /deɪ/ Ngày Week Danh từ /wiːk/ Tuần Monday Danh từ /ˈmʌndeɪ/ Thứ hai Tuesday Danh từ /ˈtjuːzdeɪ/ Thứ ba Wednesday Danh từ /ˈwenzdeɪ/ Thứ tư Thursday Danh từ /ˈθɜːzdeɪ/ Thứ năm Friday Danh từ /ˈfraɪdeɪ/ Thứ sáu Saturday Danh từ /ˈsætədeɪ/ Thứ bảy Sunday Danh từ /ˈsʌndeɪ/ Chủ Nhật Tháng trong nămTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Month Danh từ /mʌnθ/ Tháng Year Danh từ /jɪər/ Năm January Danh từ /ˈdʒænjuəri/ Tháng Một February Danh từ /ˈfebruəri/ Tháng Hai March Danh từ /mɑːtʃ/ Tháng Ba April Danh từ /ˈeɪprəl/ Tháng Tư May Danh từ /meɪ/ Tháng Năm June Danh từ /dʒuːn/ Tháng Sáu July Danh từ /dʒuˈlaɪ/ Tháng Bảy August Danh từ /ɔːˈɡʌst/ Tháng Tám September Danh từ /sepˈtembə(r)/ Tháng Chín October Danh từ /ɒkˈtəʊbə(r)/ Tháng Mười November Danh từ /nəʊˈvembə(r)/ Tháng Mười một December Danh từ /dɪˈsembə(r)/ Tháng Mười hai Thời tiếtTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Weather Danh từ /ˈweð.ər/ Thời tiết Bad Tính từ /bæd/ (thời tiết) xấu Good Tính từ /ɡʊd/ (thời tiết) đẹp, đẹp trời Change Danh từ, động từ /tʃeɪndʒ/ Sự thay đổi, thay đổi Rain Danh từ, động từ /reɪn/ Cơn mưa, (trời) mưa Dark Tính từ /dɑːk/ (trời) tối sầm Sun Danh từ /sʌn/ Mặt trời Sunny Tính từ /ˈsʌn.i/ Nắng, nhiều ánh nắng Ice Danh từ /aɪs/ Băng, đá Snow Danh từ, động từ /snəʊ/ Tuyết, (trời) tuyết rơi Cold Tính từ /kəʊld/ Lạnh Cool Tính từ /kuːl/ Mát Hot Tính từ /hɒt/ Nóng Warm Tính từ /wɔːm/ Ấm Wind Danh từ /wɪnd/ Gió Từ vựng về đồ ăn và đồ uốngXem thêm: 100 từ tiếng anh thông dụng Các món ăn cơ bảnTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Food Danh từ /fuːd/ Đồ ăn, thức ăn Meat Danh từ /miːt/ Thịt Fruit Danh từ /fruːt/ Trái cây Vegetable Danh từ /ˈvedʒtəbl/ Rau củ Chicken Danh từ /ˈtʃɪkɪn/ Gà Egg Danh từ /eɡ/ Trứng Fish Danh từ /fɪʃ/ Cá Pepper Danh từ /ˈpepə(r)/ Tiêu Bread Danh từ /bred/ Bánh mì Pizza Danh từ /ˈpiːtsə/ Bánh pizza Rice Danh từ /raɪs/ Gạo, cơm Salad Danh từ /ˈsæləd/ Rau trộn, xa lát Sandwich Danh từ /ˈsænwɪtʃ/ Bánh mì kẹp, bánh mì lát Soup Danh từ /suːp/ Súp, canh Cake Danh từ /keɪk/ Bánh ngọt Butter Danh từ /ˈbʌtə(r)/ Bơ Chocolate Danh từ /ˈtʃɒklət/ Sô cô la Ice cream Danh từ /ˈaɪs kriːm/ Kem Đồ uốngTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Drink Danh từ, động từ /drɪŋk/ Đồ uống, thức uống, uống Beer Danh từ /bɪə(r)/ Bia Coffee Danh từ /ˈkɒfi/ Cà phê Juice Danh từ /dʒuːs/ Nước ép trái cây Milk Danh từ /mɪlk/ Sữa Tea Danh từ /tiː/ Trà Water Danh từ /ˈwɔːtə(r)/ Nước Wine Danh từ /waɪn/ Rượu Đi ăn ngoàiTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Eat Động từ /iːt/ Ăn Restaurant Danh từ /ˈrestrɒnt/ Nhà hàng Cafe Danh từ /ˈkæfeɪ/ Tiệm cà phê Menu Danh từ /ˈmenjuː/ Thực đơn Bill Danh từ /bɪl/ Hóa đơn Order Danh từ, động từ /ˈɔːdə(r)/ Đơn đặt món, đặt món Dish Danh từ /dɪʃ/ Món ăn Kitchen Danh từ /ˈkɪtʃɪn/ Nhà bếp Meal Danh từ /miːl/ Bữa ăn Prepare Động từ /prɪˈpeə(r)/ Chuẩn bị Waiter/Waitress Danh từ /ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs/ Bồi bàn nam/Bồi bàn nữ Từ vựng về nhà cửa và gia đìnhCác phòng trong nhàTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa House Danh từ /haʊs/ Nhà ở, căn nhà Home Danh từ /həʊm/ Nhà ở, tổ ấm Room Danh từ /ruːm/ Phòng Living room Danh từ /ˈlɪvɪŋ ruːm/ Phòng khách Bathroom Danh từ /ˈbɑːθruːm/ Phòng tắm Bedroom Danh từ /ˈbedruːm/ Phòng ngủ Dining room Danh từ /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ Phòng ăn Kitchen Danh từ /ˈkɪtʃɪn/ Nhà bếp Library Danh từ /ˈlaɪbrəri/ Thư viện tại gia Office Danh từ /ˈɒfɪs/ Phòng làm việc Đồ nội thấtTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Sofa Danh từ /ˈsəʊfə/ Ghế sofa Bed Danh từ /bed/ Giường Chair Danh từ /tʃeə(r)/ Ghế Table Danh từ /ˈteɪbl/ Bàn Desk Danh từ /desk/ Bàn làm việc Picture Danh từ /ˈpɪktʃə(r)/ Tranh ảnh Các vật dụng gia đìnhTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Bath Danh từ /bɑːθ/ Bồn tắm Light Danh từ /laɪt/ Đèn Shower Danh từ /ˈʃaʊə(r)/ Vòi hoa sen Telephone Danh từ /ˈtelɪfəʊn/ Điện thoại Television Danh từ /ˈtelɪvɪʒn/ Vô tuyến, ti vi Toilet Danh từ /ˈtɔɪlət/ Bồn cầu Thành viên trong gia đìnhTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Family Danh từ /ˈfæməli/ Gia đình Parent Danh từ /ˈpeərənt/ Bố, mẹ Mother Danh từ /ˈmʌðə(r)/ Mẹ Father Danh từ /ˈfɑːðə(r)/ Bố Child Danh từ /tʃaɪld/ Con Son Danh từ /sʌn/ Con trai Daughter Danh từ /ˈdɔːtə(r)/ Con gái Brother Danh từ /ˈbrʌðə(r)/ Anh trai, em trai Sister Danh từ /ˈsɪstə(r)/ Chị gái, em gái Grandparent Danh từ /ˈɡrænpeərənt/ Ông, bà Grandmother Danh từ /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà Grandfather Danh từ /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông Grandchild Danh từ /ˈɡræntʃaɪld/ Cháu Granddaughter Danh từ /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái Grandson Danh từ /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai Cousin Danh từ /ˈkʌzn/ Anh họ, chị họ, em họ Husband Danh từ /ˈhʌzbənd/ Chồng Wife Danh từ /waɪf/ Vợ Từ vựng về du lịchCác phương tiện di chuyểnTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Holiday Danh từ /ˈhɒlədeɪ/ Kì nghỉ Vacation Danh từ /veɪˈkeɪʃn/ Kì nghỉ mát Trip Danh từ /trɪp/ Chuyến đi, chuyến du lịch Journey Danh từ /ˈdʒɜːni/ Chuyến đi Bus Danh từ /bʌs/ Xe buýt Train Danh từ /treɪn/ Tàu hỏa Station Danh từ /ˈsteɪʃn/ Nhà ga Bus stop Danh từ /ˈbʌs stɒp/ Điểm dừng xe buýt Boat Danh từ /bəʊt/ Thuyền Bicycle Danh từ /ˈbaɪsɪkl/ Xe đạp Car Danh từ /kɑː(r)/ Xe hơi Taxi Danh từ /ˈtæksi/ Xe tắc-xi Chỉ đườngTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Left Danh từ, tính từ, trạng từ /left/ Bên trái, về bên trái, trái Right Danh từ, tính từ, trạng từ /raɪt/ Bên phải, về bên phải, phải West Danh từ /west/ Phía Tây East Danh từ /iːst/ Phía Đông South Danh từ /saʊθ/ Phía Nam North Danh từ /nɔːθ/ Phía Bắc Map Danh từ /mæp/ Bản đồ Những nơi lưu trúTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Apartment Danh từ /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ Hotel Danh từ /həʊˈtel/ Khách sạn Room Danh từ /ruːm/ Phòng Stay Động từ /steɪ/ Ở, ở lại Passport Danh từ /ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu Pool Danh từ /puːl/ Bể bơi Những điểm du lịchTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Beach Danh từ /biːtʃ/ Bãi biển Sea Danh từ /siː/ Biển, đại dương River Danh từ /ˈrɪvə(r)/ Sông Mountain Danh từ /ˈmaʊntən/ Núi Park Danh từ /pɑːk/ Công viên Museum Danh từ /mjuˈziːəm/ Bảo tàng Theatre Danh từ /ˈθɪətə(r)/ Rạp hát, nhà hát Festival Danh từ /ˈfestɪvl/ Lễ hội Từ vựng về công việc và nghề nghiệpCác nghề nghiệpTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Worker Danh từ /ˈwɜːkə(r)/ Công nhân, người làm Actor/actress Danh từ /ˈæktə/ˈæktrɪs/ Nam diễn viên/nữ diễn viên Artist Danh từ /ˈɑːtɪst/ Họa sĩ, nghệ sĩ Doctor Danh từ /ˈdɒktə(r)/ Bác sĩ Dancer Danh từ /ˈdɑːnsə(r)/ Vũ công Driver Danh từ /ˈdraɪvə(r)/ Tài xế Farmer Danh từ /ˈfɑːmə(r)/ Nông dân Nurse Danh từ /nɜːs/ Y tá Policeman/policewoman Danh từ /pəˈliːsmən/pəˈliːsˌwʊmən/ Nam cảnh sát/nữ cảnh sát Scientist Danh từ /ˈsaɪəntɪst/ Nhà khoa học Singer Danh từ /ˈsɪŋə(r)/ Ca sĩ Teacher Danh từ /ˈtiːtʃə(r)/ Giáo viên Waiter/waitress Danh từ /ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs/ Nam bồi bàn/nữ bồi bàn Writer Danh từ /ˈraɪtə(r)/ Nhà văn Từ vựng liên quan đến nơi làm việcTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Office Danh từ /ˈɒfɪs/ Văn phòng Desk Danh từ /desk/ Bàn làm việc Boring Tính từ /ˈbɔːrɪŋ/ Nhàm chán Exciting Tính từ /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Phấn khích Easy Tính từ /ˈiːzi/ Dễ dàng Hard Tính từ /hɑːd/ Khó khăn Dangerous Tính từ /ˈdeɪndʒərəs/ Nguy hiểm Business Danh từ /ˈbɪznəs/ Kinh doanh, thương mại Art Danh từ /ɑːt/ Nghệ thuật, hội họa Kitchen Danh từ /ˈkɪtʃɪn/ Nhà bếp Hospital Danh từ /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện Theatre Danh từ /ˈθɪətə(r)/ Nhà hát, rạp hát Các hoạt động liên quan đến công việcTừ vựng Từ loại Cách phát âm Ý nghĩa Work Danh từ, động từ /wɜːk/ Việc, làm việc Job Danh từ /dʒɒb/ Việc làm Meeting Danh từ /ˈmiːtɪŋ/ Cuộc họp Interview Danh từ, động từ /ˈɪntəvjuː/ Cuộc phỏng vấn, phỏng vấn Break Danh từ /breɪk/ Giờ nghỉ giải lao Career Danh từ /kəˈrɪə(r)/ Sự nghiệp Draw Động từ /drɔː/ Vẽ Paint Động từ /peɪnt/ Vẽ, tô vẽ Dance Động từ /dɑːns/ Nhảy, múa Drive Động từ /draɪv/ Lái xe Sing Động từ /sɪŋ/ Hát Teach Động từ /tiːtʃ/ Giảng, dạy học Write Động từ /raɪt/ Viết Tham khảo thêm: Từ vựng về giải trí Cách học từ vựng A1 hiệu quảCó rất nhiều nguồn từ tiếng Anh trên mạng, tuy nhiên, không phải tài liệu nào cũng phù hợp với trình độ A1. Trên thực tế, hầu hết những văn bản hay bài báo thường ngày đều chứa những từ vựng cao hơn A1, và có thể gây khó khăn cho người mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc người đang tìm kiếm các từ vựng A1, vì vậy, người học cần tìm hiểu sâu hơn để biết được những nguồn hay và phù hợp cũng như cung cấp cho mình những từ vựng cần thiết. Một nguồn uy tín và đa dạng cho người học đang tìm kiếm từ vựng A1 đó là trang web của British Council. Ở đây vô cùng dồi dào tài nguyên đọc và nghe ở tất cả các trình độ, giúp người dùng thuận lợi chọn tài liệu hợp lý. Ngoài tham khảo trên mạng, người đọc cũng hoàn toàn có thể tìm đọc những cuốn sách, câu chuyện tiếng Anh ở mức độ bắt đầu, ví dụ như bộ sách Bookworms do Đại học Oxford xuất bản. Độc giả được thỏa sức chọn lựa trong kho tàng tuyển tập những truyện hay ở nhiều cấp bậc. Những người đọc ở mức độ A1 sau khi đã tích lũy kiến thức từ bộ truyện này có thể tiếp tục thu thập từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn ở những tập có mức độ khó hơn của bộ sách. Người học có thể luyện tập bằng cách nói nói chuyện với bạn bè, người thân bằng tiếng Anh nếu có thể, hoặc giao tiếp với người bản xứ qua các kênh mạng xã hội, hay thử viết nhật ký và những câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh để củng cố kiến thức một cách chắc chắn. Nếu vì lý do gì mà học viên không có cơ hội làm những việc trên, thì riêng việc suy nghĩ và độc thoại bằng tiếng Anh thôi cũng sẽ giúp học thuộc được từ mới. Ngoài ra, người học tiếng Anh cũng có thể tự hỗ trợ quá trình học từ của bản thân bằng cách ứng dụng các trò chơi. Các trò chơi từ vựng sẽ kích thích tính hiếu kì và hứng thú, giúp người chơi vừa bổ sung vốn từ vừa có một khoảng thời gian thú vị. Hiện nay, trên mạng có rất nhiều nền tảng “game hóa” việc học từ như Quizlet, Quizizz, Kahoot - có sẵn những bộ câu hỏi và cũng cho phép người dùng cá nhân hóa theo ý thích. Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2 thông dụng Bài tậpBài 1. Xếp những từ dưới đây vào cột chủ đề phù hợp: weather, festival, black, sun, farmer, sea, mountain, son, hospital, bill, bedroom, order, worker, salad, journey, table, sofa, mother, orange, writer, green, blue, sing, passport, west, toilet, cold, doctor, pink, ice, meal, blonde, vegetable, rain, business, granddaughter, map, mother, wife, chicken, trip, exciting, warm. Thời tiết Du lịch Màu sắc Công việc và nghề nghiệp Đồ ăn và đồ uống Nhà cửa và gia đình Bài 2. Chọn đáp án chính xác:
mother dining room waiter blonde
Thursday vegetable artist sofa
an journey one hundred sunny
Đáp án: Bài 1. Thời tiết Du lịch Màu sắc Công việc và nghề nghiệp Đồ ăn và đồ uống Nhà cửa và gia đình Weather, sun, cold, ice, warm Festival, sea, mountain, journey, passport, west, map, trip Black, orange, green, blue, pink, blonde Farmer, hospital, worker, writer, sing, doctor, business, exciting Bill, order, salad, meal, vegetable, chicken Son, bedroom, table, sofa, mother, toilet, granddaughter, mother, wife Bài 2.
Tổng kếtNhững từ vựng A1 thường không được coi trọng, và một số người học tiếng Anh, dù ở trình độ nào, cũng nhầm tưởng rằng từ ở mức độ này là không quan trọng và nên tránh sử dụng. Tuy nhiên, trong thực tế, những từ ấy lại thuộc nhóm thông dụng nhất trong tiếng Anh, và xuất hiện rất nhiều trong văn nói cũng như văn viết. Thêm vào đó, người học ngôn ngữ cần nắm chắc những để có thể học tiếp những kiến thức ở các mức độ tiếp theo. Vì vậy, những ai mới bắt đầu với ngôn ngữ này nên có tìm kiếm những nguồn từ vựng, như bài viết này, và có kế hoạch học từ mới hiệu quả. Tài liệu tham khảo Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ . Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/. Kandybovich , Svetlana. Ten Ways to Learn New Words as a Language Learner, British Council, 16 Feb. 2017, https://www.britishcouncil.org/voices-magazine/ten-ways-learn-new-words-language-learner. A1 A2 B1 B2 C1 C2 English Levels là gì?CEFR phân chia thành 6 trình độ tiếng Anh với 3 nhóm cấp độ. Bắt đầu từ Basic (căn bản) từ A1 – A2; Independent (độc lập) từ B1 – B2; Proficient (thông thạo) từ C1 – C2. Để bạn có dễ hình dung hơn, có thể quy đổi từng trình độ tiếng Anh sang điểm thi IELTS. Level B1 thì bắt đầu dao động từ IELTS 4.0 – 5.0. Cần bao nhiêu từ vựng để đạt C1?Như vậy, C1 trình độ tiếng Anh thứ năm trên khung CEFR. Đạt được trình độ tiếng Anh cao cấp này chứng tỏ người học có vốn từ vựng rộng khoảng 8,000 từ, kiến thức tiếng Anh phong phú và hoàn toàn thông thạo ngôn ngữ này trong học tập và làm việc. Cần học bao nhiêu từ vựng để đạt 7.0 IELTS?Tuy nhiên theo nghiên cứu của Outcast thì bạn nên biết khoảng 8000 - 12000 từ vựng để đạt được IELTS 7.0. Như vậy, với chứng chỉ IELTS 7.0 bạn sẽ có cơ hội lớn trong tương lai và nó là chiếc chìa khóa vàng để bạn nâng cấp bản thân thành phiên bản tốt hơn. Bằng tiếng Anh C2 tương đương IELTS bao nhiêu?1. Bằng C1 tiếng Anh tương đương IELTS bao nhiêu?. |