Cut-off là gì

Closing time hay cut off  hay trong xuất nhập khẩu người việt thường gọi là “thời gian cắt máng”

Chính là thời hạn cuối cùng mà người xuất khẩu phải hoàn thành xong việc thông quan hàng hóa, thanh lí container để cảng bốc xếp hàng hóa lên tàu. Nếu quá thời hạn closing time thì hãng tàu sẽ không nhận hàng hóa và coi như bị rớt tàu.

Cut-off là gì

Đối với hàng nguyên container (FCL) các tuyến gần trong châu  Á thì thời gian cắt máng có thể chỉ 1-2 ngày trước ngày tàu chạy, tuy nhiên các tuyến càng xa thì thời gian cắt máng trước ngày tàu chạy lâu hơn, tùy vào quy định của hãng tàu.

Đôi với hàng lẻ (LCL) thì thường thời gian cắt máng trước ngày tàu chạy lâu hơn, vì hàng LCL thưởng mất thời gian để gom hàng của các công ty mở consol gom hàng của các doanh nghiệp vào cùng 1 container và sau đó làm thủ tục hải quan xuất khẩu cho container hàng hóa này.

Tuy nhiên, dựa vào mối quan hệ của bạn với hãng tàu hay đặc biệt là các bên forwader có mối quan hệ tốt với hãng tàu thì có thể xin thêm thời gian cắt máng trong những trường hợp gặp sự cố không kịp đưa hàng ra để thanh lí thì có thể xin thêm được từ 3-6 giờ đồng hồ để hỗ trợ khi cần thiết.

Mọi tư vấn, yêu cầu báo giá dịch vụ vui lòng liên hệ:

ITS Logistics Co.,Ltd

Hotline/Zalo/Viber: 0919364068 (Mr.Minh)

Skype: hoang.minhtl

Add: 524/57 Nguyen Dinh Chieu St, Ward 4, Dist 3, HCMC, Vietnam

Email:

Website: https://itslogistics.wixsite.com/its-vi

Facebook: https://www.fb.com/ITSLogisticsVN

Fanpage: https://www.fb.com/groups/nghiepvungoaithuong

cut-off
Cut-off là gì

cut-off /'kʌtɔ:f/

  • danh từ
    • sự cắt, sự ngắt
    • (vật lý) ngưỡng, giới hạn
      • spectrum cut-off: ngưỡng phố
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường tránh tắt


Cut-off là gì
 chỗ bục nước
Cut-off là gì
 sự cắt bỏ
Cut-off là gì
 sự ngắt
Cut-off là gì
 sự tắt
Cut-off là gì
 sự xén bớt
Lĩnh vực: xây dựng
Cut-off là gì
 đường tránh tắt
Cut-off là gì
 tường dâng


beam cut-off

Cut-off là gì
 sự cắt chùm tia

cut-off angle

Cut-off là gì
 góc cắt (của đèn)

cut-off bias

Cut-off là gì
 phân cực cắt

cut-off current

Cut-off là gì
 dòng điện cắt (máy)

cut-off curtain

Cut-off là gì
 màn chống thấm

cut-off distance

Cut-off là gì
 khoảng cách cắt

cut-off distance

Cut-off là gì
 khoảng cách ngắt

cut-off effect

Cut-off là gì
 hiệu ứng cắt

cut-off frequency

Cut-off là gì
 tần số thời điểm

cut-off height

Cut-off là gì
 độ cao cắt

cut-off man

Cut-off là gì
 dụng cụ cắt

cut-off piling

Cut-off là gì
 hàng cừ ngăn nước

cut-off signal

Cut-off là gì
 tín hiệu tắt

cut-off sprinkler

Cut-off là gì
 đầu phun nước dập lửa

cut-off valve

Cut-off là gì
 van chặn van cắt liệu

cut-off valve

Cut-off là gì
 van đóng van cắt liệu

cut-off valve

Cut-off là gì
 van khóa van cắt liệu

cut-off wall

Cut-off là gì
 chân khay của đập

cut-off wall

Cut-off là gì
 tường chắn

cut-off wall

Cut-off là gì
 tường ngắt

frequency cut-off

Cut-off là gì
 ngưỡng tần số

fuel cut-off switch

Cut-off là gì
 công tắc cắt nhiên liệu

geomagnetic cut-off energy

Cut-off là gì
 năng lượng cắt địa từ

geomagnetic cut-off energy

Cut-off là gì
 năng lượng ngưỡng địa từ

grout cut-off

Cut-off là gì
 màn chống thấm

nominal cut-off frequency of a filter

Cut-off là gì
 tần số cắt danh định của bộ lọc

nominal effective cut-off frequency

Cut-off là gì
 tần số cắt danh định hiệu dụng

partial cut-off

Cut-off là gì
 sự trút đầy cục bộ

partial cut-off

Cut-off là gì
 tường lõi trèo

pile cut-off level

Cut-off là gì
 mức cắt cọc


Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

CUT-OFF

Điều khoản miễn trừ trách nhiệm

Điều khoản trong hợp đồng tái bảo hiểm miễn trừ trách nhiệm cho người nhận tái bảo hiểm đối với những tổn thất xảy ra sau ngày quy định.