Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn 2021 các trường đại học thuộc Đại học Quốc gia TPHCM

(VOH) - Nhiều trường đại học thuộc Đại học Quốc gia TPHCM (ĐHQG TPHCM) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2021.

Tại Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM), điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 22 - 28 điểm, trong đó điểm chuẩn cao nhất thuộc chương trình đại học chính quy là 28 điểm - ngành khoa học máy tính.

Có 6 ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên bao gồm: khoa học máy tính; kỹ thuật máy tính; kỹ thuật cơ điện tử; nhóm ngành kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; kỹ thuật ô tô; nhóm ngành kỹ thuật hóa học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học.

Với chương trình đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 28 (ngành khoa học máy tính chất lượng cao).

Có 7 ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên: khoa học máy tính (CLC); kỹ thuật máy tính (CLC); kỹ thuật cơ điện tử (CLC); kỹ thuật cơ điện tử-chuyên ngành kỹ thuật robot; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CLC); kỹ thuật ô tô (CLC); khoa học máy tính (CLC) - tăng cường tiếng Nhật.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM) cụ thể:

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển 2021 của Trường Đại học Bách khoa (ĐHQG TPHCM)

Thí sinh dùng chức năng "Tra cứu kết quả" để xem kết quả trúng tuyển, ngành trúng tuyển, mã số sinh viên tại cổng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa (tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy >> kết quả quyển sinh) (https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh).

Kết quả trúng tuyển và gọi nhập học không gửi qua bưu điện. Do đó, thí sinh xem quy định, giấy tờ cần thiết để nộp hồ sơ nhập học và tạo hồ sơ tân sinh viên tại cổng tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa (tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy >> thông tin nhập học). Thí sinh hoàn tất thủ tục nhập học đến trước 17h ngày 26/9.

* Trường Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)

Tại Trường Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM), thống kê cho thấy ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến) với 28 điểm. Điểm chuẩn các ngành đào tạo từ 17 điểm đến 28 điểm với điểm trung bình là 22,22 điểm.

Ngành tăng cao nhất là nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng là 4,25 điểm. Các ngành có xu hướng tăng điểm chuẩn nhiều như nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, công nghệ sinh học, các ngành khác thì sẽ tăng ít hoặc gần như không tăng.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM):

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển 2021 của Trường Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)

Từ 9h ngày 16/9 thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại https://tsdh.hcmus.edu.vn (kết quả và giấy báo nhập học không gửi qua bưu điện).

Thí sinh xem thông tin làm thủ tục xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học tại https://tuyensinh.hcmus.edu.vn.

Từ ngày 18/9 đến 26/9 thí sinh làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học. Quá thời hạn trên, những thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học cho trường xem như từ chối nhập học.

* Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG TPHCM)

Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG TPHCM) đã công bố điểm chuẩn phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo đó, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (điểm chuẩn 25,75), ngành quản trị kinh doanh (điểm chuẩn 25) và ngành Ngôn Ngữ Anh (điểm chuẩn 25) là 3 ngành tiếp tục có điểm chuẩn cao nhất năm nay.

Phương thức tuyển sinh này dùng tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT 2021 theo khối đăng ký xét tuyển với chỉ tiêu từ 40 - 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm.

Điểm chuẩn năm 2021 đối với phương thức 1 của tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Quốc tế cụ thể trong bảng sau:

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển 2021 của Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG TPHCM)

* Điểm chuẩn = tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Trường Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM)

Trường Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là kỹ thuật phần mềm 27,55 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là hệ thống thông tin (chương trình tiên tiến) 25,1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM):

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển 2021 của Trường Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM)

* Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

Theo thông tin từ Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM), trung bình điểm trúng tuyển vào Trường là 26,2 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm. Đây là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 và D07 đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) khu vực 3, không nhân hệ số. Điểm trúng tuyển cao nhất là 27,65 điểm đối với chương trình Kinh doanh quốc tế (Khoa Kinh tế đối ngoại).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM):

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển 2021 của Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

* Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (ĐHQG TPHCM)

Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TPHCM) dao động từ 21 - 27,90 điểm. Ngành truyền thông đa phương tiện tổ hợp D15 có điểm chuẩn cao nhất với 27,90  điểm.

15 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất, từ 26.00 bao gồm: truyền thông Đa phương tiện (D14, D15 - 27,90 điểm), báo chí (C00 - 27.80 điểm), ngôn ngữ Anh (D01 - 27.20 điểm), ngôn ngữ Trung Quốc (D01 - 27 điểm), quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00 - 27 điểm), quan hệ quốc tế (D14 - 26,90 điểm), quản trị văn phòng (C00 - 26,90 điểm), báo chí CLC (D14,C00 - 26,80 điểm), ngôn ngữ Anh CLC (D01 - 26,70 điểm), quan hệ quốc tế CLC (D14 - 26,60 điểm), tâm lý học (D14 - 26,60 điểm), Hàn quốc học (D14 - 26,45 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (D01 - 26,30 điểm), Nhật Bản học (D14 - 26,10 điểm), Quản lý thông tin (C00 - 26 điểm).

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TPHCM): 

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ
Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ

* Khoa Y (ĐHQG TPHCM)

Điểm chuẩn Khoa Y (ĐHQG TPHCM) cao nhất là 27,1 điểm, thấp nhất là 23,7 điểm. Mức điểm cụ thể như sau:

Đại học Quốc gia TPHCM điểm chuẩn xét học bạ

1. Điểm chuẩn THPT

 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1       25 22 23 27 25
D1       25 22 23
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 20 22.5 22.5 26 22 22.5 26 25
A1 20 22.5 22.5 26 22 22.5
D1 20 22.5 22.5 26 22 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 20 21.5 21.5 24.5 19 20 22.5 24.5
A1 20 21.5 21.5 24.5 19 20
D1 20 21.5 21.5 24.5 19 20
4 7340301 Kế toán A           18 21.5 24.5
A1           18
D1           18
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 19.5 20.5 20.5 22.5 18 18 18.5 20
A1 19.5 20.5 20.5 22.5 18 18
B 18 20.5 20.5 22.5 18 18
D1 19.5 20.5 20.5 22.5 18 18
6 7440112 Hoá sinh A 18 21 21 23 18 18 18.5 20
A1 18 21 21 23 18 18
B 18 21 21 23 18 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18.5 20 20 22 18 18 18.5 20
A1 18.5 20 20 22 18 18
B 18.5 20 20 22 18 18
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A         17 18 18.5 22
A1         17 18
D1         17  
B           18
D7           18
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 19.5 20.5 20.75 23.5 19 20 22 24
A1 19.5 20.5 20.75 23.5 19 20
10 7480109 Khoa học dữ liệu A         17 19 20 24
A1         17 19
D1         17 19
11 7480101 Khoa học máy tính                 24
             
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 17 18.75 19.75 19.5 17.5 18 18.75 21.5
A1 17 18.75 19.75 19.5 17.5 18
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 17 18 19.25 18.5 17.5 18 18.5 21.5
A1 17 18 19.25 18.5 17.5 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5 24.75 25.75
A1 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5
D1 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 18 19.25 20 22 18 18 19 20
A1 18 19.25 20 22 18 18
D1 18 19.25 20 22 18 18
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 20 22.5 22 24.5 18 18 21 22
A1 20 22.5 22 24.5 18 18
B 20 22.5 22 24.5 18 18
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 18 16.75 18 17.5 17 18 19 20
A1 18 16.75 18 17.5 17 18
18 7580302 Quản lý xây dựng                 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 18 20 19 18 17.5 18 19 20
A1 18 20 19 18 17.5 18
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A     17 18.5 17 18 20 21
A1     17 18.5 17 18
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A       18 17 18 18 20
A1       18 17 18
B       18 17 18
    CTLK – Quản trị kinh doanh     15 15 16.5 16 16 18 15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

2.  Điểm chuẩn Kỳ thi Đánh giá Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức

STT Mã ngành Tên ngành Môn thi Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Anh 162.32 173 163
2 7340101 Quản trị kinh doanh Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 165 173 163
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 160 165 155
4 73403001 Kế toán Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh)     143
5 7420201 Công nghệ sinh học Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 150.27 151 140
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 158.33 161 145
7 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150.74 162 142
8 7480201 Công nghệ thông tin Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 158.33 171 155
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 162.64 173 164
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 144.1 151 138
11 7520121 Kỹ thuật Không gian Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 134.1 141 140
12 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 139.31 148 135
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 161.27 160 145
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 148.6 162 150
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 128.33 140 135
16 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 152 153 140
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 131.31 140 140
19 7489001 Khoa học Dữ liệu Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh)   140 136
20 7520301 Kỹ thuật Hóa học Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh)   150 145 (thêm Sinh)
21 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
22 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 120 120 120
23 7480106_LK Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
24 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
25 7520118_LK Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
26 7520207_LK Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120

3. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.5 27
2 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5 25
4 7340301 Kế toán 24 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 22
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 23
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 22.5
10 7480201 Công nghệ thông tin 25 25.5
11 7480109 Khoa học dữ liệu 24 24
12 7480101 Khoa học máy tính   25.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 25
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 23
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 23 24
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 22.5
19 7580302 Quản lý xây dựng   22.5
20 7520121 Kỹ thuật không gian 22 23
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 22 22
    Chương trình liên kết  20 18

4.  Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM

STT Mã ngành Tên ngành 2019 2020 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 920 800 860
2 7340101 Quản trị kinh doanh 920 750 860
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 860 700 800
4 7340301 Kế toán 790 680 740
5 7420201 Công nghệ sinh học 800 620 680
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 860 620 680
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 795 620 680
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 770 620 720
9 7480201 Công nghệ thông tin 850 750 770
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 780 700 750
11 7480101 Khoa học máy tính     770
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 810 700 700
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 920 800 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 740 620 650
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800 620 700
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 740 620 650
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 850 655 700
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 775 620 680
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 780 620 650
20 7580302 Quản lý xây dựng     650
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 750 620 650
    Chương trình liên kết 650 600 600