Dây điện cadivi 1.5 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

Dây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức cơ bản mà nhiều người dường như không biết.

Dưới vào bản thông số dưới đây bạn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng điện trong gia đình của bạn

Công suất chịu tải dây điện Trần Phú VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm² ≤ 0,8 kW3 mm² ≤ 5,6 kW0,75 mm² ≤ 1,3 Kw4 mm² ≤ 7,3 Kw1 mm² ≤ 1,8 kW5 mm² ≤ 8,7 kW1,25 mm² ≤ 2,1 Kw6 mm² ≤ 10,3 Kw1,5 mm² ≤ 2,6 kw7 mm² ≤ 11,4 kw2, mm² ≤ 3,6 kw8 mm² ≤ 12,5 kw2,5 mm² ≤ 4,4 kw10 mm² ≤ 14,3 kw

Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

Công suất chịu tải dưới đây phù hợp với dây dài 3m, độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải.

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm² ≤ 0,8 kW2,5 mm² ≤ 4 kW0,75 mm² ≤ 1,2 Kw3,5 mm² ≤ 5,7 Kw1 mm² ≤ 1,7 kW4 mm² ≤ 6,2 kW1,25 mm² ≤ 2,1 Kw5,5 mm² ≤ 8,8 Kw1,5 mm² ≤ 2,4 kw6.0 mm² ≤ 9,6 kw2 mm² ≤ 3,3 kw

Công suất chịu tải dây điện Trần Phú VA

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm² ≤ 1 kW5 mm² ≤ 5,5 kW1,5 mm² ≤ 1,5 Kw6 mm² ≤ 6,2 Kw2 mm² ≤ 2,1 kW7 mm² ≤ 7,3 kW2,5 mm² ≤ 2,6 Kw8 mm² ≤ 8,5 Kw3 mm² ≤ 3,4 kw10 mm² ≤ 11,4 kw4 mm² ≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx

Chiều dài đường dây được đề nghị sử dụng tính toán theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dâyTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dây3 mm² ≤ 5,5 kW ≤ 30 m10 mm² ≤ 12,1 kw ≤ 45 m4 mm² ≤ 6,8 Kw ≤ 30 m11mm² ≤ 12,9 kw ≤ 45 m5 mm² ≤ 7,8 kW ≤ 35 m14 mm² ≤ 15 kw ≤ 50 m5,5 mm² ≤ 8,3 Kw ≤ 35 m16mm² ≤ 16,2 kw ≤ 50 m6 mm² ≤ 8,7 ≤ 35 m22 mm² ≤ 20,0 kw ≤ 60 m7 mm² ≤ 9,5 ≤ 40 m25 mm² ≤ 21,2 kw ≤ 60 m8 mm² ≤ 10,6 ≤ 40 m35 mm² ≤ 26,2 kw ≤ 70 m

Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất

Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện

Ví dụ:

Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5

Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²

Đây là trích đoạn bảng tra công suất, khả năng chịu tải các dây điện Cadivi thông dụng. Quý khách có thể xem toàn bộ Catalogue gốc của Cadivi ở bên dưới (gần giữa bài viết này) để đảm bảo thông tin chính xác về công suất và khả năng chịu tải của dây điện Cadivi.

- Khả năng chịu tải dây điện 1.5 2.5 4.0 6.0 Cadivi bao nhiêu ? * Ví dụ cách tra, dây điện 1.5 (đang dùng trong hầu hết các công trình nhà ở hiện nay) trong mã hàng Cadivi sẽ là CV 1.5. Tra bảng công suất chịu tải dây điện bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 sẽ có khả năng chịu tải được đến công suất 2 kW tức 2000 w * Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu tải được đến công suất 3300 w, dây điện 4.0 sẽ chịu tải được đến công suất 4400 w, dây điện 6.0 sẽ chịu tải được đến công suất 6600 w. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải được đến công suất lần lượt là 9kW 14kW và 22kW

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI DÂY CV, CX, CV/FR, CV/FRT CADIVI

Dây điện cadivi 1.5 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

- Khả năng chịu tải dây điện đơn cứng VC 1.5 2.5 4.0 6.0 8.0 Cadivi bao nhiêu? * Tra bảng khả năng chịu tải dây điện bên dưới, dây điện Cadivi VC 1.5 sẽ chịu tải được đến công suất 2000 w, dây điện Cadivi VC 2.5 sẽ chịu tải được đến công suất 3000 w, dây điện Cadivi VC 4.0 sẽ chịu tải được đến công suất 5000 w, dây điện Cadivi VC 6.0 sẽ chịu tải được đến công suất 6000 w, dây điện Cadivi VC 10.0 sẽ chịu tải được đến công suất 8000 w

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI DÂY ĐƠN CỨNG VC 1.5 2.5 4.0 6.0 8.0 CADIVI

- Khả năng chịu tải dây điện 2 lõi Cadivi CVV CXV 2x1.0 2x1.5 2x2.5 2x4.0 2x6.0 bao nhiêu? (Tra bảng tra bên dưới)

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CÁP ĐIỆN LỨC 2 LÕI CVV, CXV, CXV/FR, CXV/FRT, CXE/FRT-LSHF, CXE/FR-LSHF CADIVI

- Khả năng chịu tải dây điện 3, 4 lõi Cadivi CVV CXV 3x1.5 3x2.5 3x4.0 3x6.0 bao nhiêu?

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CÁP ĐIỆN LỨC 3, 4 LÕI CVV, CXV, CXV/FR, CXV/FRT, CXE/FRT-LSHF, CXE/FR-LSHF CADIVI

Đối với khả năng chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi cũng như các dây khác, ta sẽ tính theo công thức ở mục 2 ở đây => Cách tính và chọn tiết diện dây dẫn điện phù hợp theo công suất dòng điện? Sau đó tra tiết diện dây điện Cadivi ở bài viết Bảng tra tiết diện dây điện Cadivi

Dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu?

Công suất tải điện của dây 1,5 mm2 nên được giữ ở mức 2860W (đối với điện áp 220V) là hợp lý và an toàn nhất. Trên thực tế khả năng tải điện của dây điện phải được tính toán theo điều kiện lắp đặt và sử dụng vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như nhiệt độ môi trường, nhiệt độ dây dẫn, phương pháp lắp đặt dây…

1mm2 chịu được bao nhiêu ampe?

Ví dụ: 1mm2 chịu được cường độ dòng điện I = 6A thì ta chỉ nên sử dụng thiết bị điện có công suất trong khoảng 4A).

Dây điện Cadivi 15 Chịu tại bao nhiêu kW?

Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.

Đây 10 chịu được bao nhiêu W?

Công suất chịu tải của dây dẫn điện đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt và VCmo.