Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022
YOPOvn xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2, đề thi ôn tập công nghệ 7 học kì 2,......Đề thi học kỳ 2 Công nghệ 7 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa học kì 1
Trắc
Trắc
Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 HK2 violet
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
Đề
De
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2021-2022
De
đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021-2022
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ? A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rauCâu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitaminCâu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành? A. Ion khoáng B. Axit amin C. Glyxerin D.ĐườngđơnCâu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ? A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏCâu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ? A. Các loại củ B. Rơm rạ C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạtCâu 6. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là? A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất. B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước. D. Cung cấp sức kéo và phân bón.Câu 7. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào ( … ) ( khai thác trắng, chọn, cây gỗ to, cây có giá trị, lớn hơn, nhỏ hơn ) * Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam: - Chỉ được khai thác………. Chứ không được ………………………….. - Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế thì chỉ được chặt …………... - Lượng gỗ khai thác chọn …………. 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác.II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6Đ) .Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 8 . (2 điểm) Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì? Cho biết các biện pháp bảo vệ rừng?Câu 9. (2 điểm) Thức ăn vật nuôi là gì? Phân tích vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? Câu 10. (2 điểm) Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi? ...........Hết............
XEM THÊM:
LIST 2+ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 2+ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7, de thi công nghệ 7 học kì 2/...........
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020-2021 De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2021-2022 đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021 đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2đề thi công nghệ 7 học kì 2 2021-2022 đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020-2021Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021đề cương công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của hoc sinh vể trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi Kỹ năng: Biết được một số kỹ thuật về trồng cây, ươm cây rừng, chăn nuôi thuỷ sản Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử Hình thức kiểm tra Tự luận 60% + trắc nghiệm 40% Ma trận đề kiểm tra
Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa Câu 2 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi Câu 3: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh Câu 4: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 5: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại Câu 6: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ Câu 7: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác A. 25% B. 35% C. 40% D. 45% Câu 8: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đấtII. Tự luận: 6 điểm Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm) Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? (1đ) b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (1 điểm) Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (1.5 điểm) Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào? (1.5 điểm)V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,5đ
XEM THÊM: |