Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022, Cánh diều gồm 9 đề thi môn Toán và Tiếng Việt có đáp án theo Đề 27, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 bước. Về vấn đề này, quý thầy cô giúp các em học sinh tham khảo đề thi học kì 2 lớp 2 môn Văn.

Ngoài ra, theo Đề 27, 9 câu hỏi trong học kì 2 lớp 1 nhằm giúp các em học sinh năm 1 luyện tập thành thạo các phương pháp giải và vượt qua các bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt loại giỏi. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 30 câu hỏi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1. Chi tiết mời quý thầy cô và các em tải miễn phí Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn.

Đây là bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt.

Ma trận đề kiểm tra đọc hiểu tiếng Việt 1

mạch kiến ​​thức và kỹ năng số câu, số điểm cấp độ 1 Bước 2 cấp 3 súng
đọc hiểu số câu 2 TN 1 TN 1TL 04
số câu Câu 1 và câu 2 câu 3 câu 4
ghi bàn đầu tiên đầu tiên đầu tiên 04

Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock Kiểm tra Mock

Yêu cầu về thành tích số câu, số điểm cấp độ 1 Bước 2 cấp 3 súng
Đọc to cùng với các bài kiểm tra nghe và nói. số câu Sau khi đọc, giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 01 (kiểm tra kỹ năng nghe và nói) 01
ghi bàn 06
đọc và hiểu văn bản số câu 2 đầu tiên đầu tiên 04
ghi bàn 2 đầu tiên đầu tiên 04
đơn hàng số câu Học sinh nghe và viết khoảng 35 cụm từ.
ghi bàn 06
thực hành chính tả số câu 2 đầu tiên đầu tiên 04
ghi bàn 2 đầu tiên đầu tiên 04
súng số câu 5 2 2 09
ghi bàn thứ mười hai 4 4 20

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt 2021-2022

Bộ Giáo dục và Đào tạo …..
trường học thực sự …..

Kiểm định chất lượng cuối năm học 2021-2022
Chủ đề: Việt Nam 1
(Thời gian kiểm tra: 35 phút)

A. Đọc

PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp nghe và nói (6 điểm)

PHẦN II: Kiểm tra Đọc hiểu kết hợp Kiểm tra Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).

gấu bông nhẹ nhàng

Bác Voi đưa cho gấu con một chiếc thúng thuyền. Đàn con cảm ơn voi và chọn chiếc thuyền lớn nhất cho ông nội và chiếc thuyền lớn thứ hai cho bố mẹ.

Gấu con chọn chiếc thuyền lớn thứ ba cho Gấu con. Thương em lắm, ôm em vào lòng, hai anh em cùng nhau cười hạnh phúc.

(Theo Báo Giáo dục TP.HCM)

Dựa trên câu thơ, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo lời nhắc cho câu hỏi.

Câu hỏi 1: (1điểm) Đàn con đã làm gì khi được bác Voi cho giỏ quả lê?

A. Gấu con ăn nó.B. Chú gấu bông cảm ơn chú Vừng.

C. Gấu con đưa chúng đi.

Phần 2: (1 điểm) Đàn con đã tặng chiếc thuyền to nhất cho ai?

A. Hãy kiên nhẫn với tôi.B. Cha mẹ.

C. Ông nội.

Câu hỏi 3: (1 điểm) Bạn nghĩ gì về đàn con? Hãy tiếp tục và viết câu trả lời của bạn.

Sói con ………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………………

Câu hỏi 4: (1 điểm) Viết 1 hoặc 2 câu kể lại cảm nghĩ của em về gia đình.

tôi. viết

I. Chính tả: (6 điểm)

– Giáo viên cho học sinh đọc văn bản.

anh hùng biển cả

Cá heo sống dưới nước, nhưng không đẻ trứng như cá. đẻ non và cho con bú sữa mẹ.

Cá heo là loài bơi giỏi nhất trong đại dương. Bạn có thể bơi nhanh như một mũi tên.

II. Luyện chính tả: (4 điểm)

Bài tập 1. (1 điểm) Điền từ vào chỗ trống L hoặc n:

… . giá cả đẳng cấp… Điện thoại

quả ….. .a … .age

bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống một vần. bốc lửa hoặc Ục ục:

Liên hệ với h ……… Tóc x ………

Ngạc nhiên… … … … . Gì … … … … .

bài tập 3: (1 điểm) Kết nối đúng:

cái đồng hồ chín muồi
Anna quyết định tìm hiểu.
Chúng ta Twitter.
chim nhấp chuột

bài tập 4: (1 điểm)

một. Sắp xếp các từ sau thành câu và viết lại chúng một cách chính xác.

Hoa phượng / Mùa hạ trở về / trong / Hoa phượng đỏ / Sân trường.

cơn mưa. Viết tên 5 con vật mà em biết.

2021 ~ 2022 Đáp án đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt.

A. Đọc

PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp nghe và nói (6 điểm)

PHẦN II: Kiểm tra Đọc hiểu kết hợp Kiểm tra Kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).

Câu hỏi 1 câu 2 câu 3 câu 4
cục tẩy Học sinh có thể viết tiếp các câu thích hợp với nội dung. Bạn có thể viết tên của 5 con vật.
1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm

tôi. viết

1. Kiểm tra Chính tả (Kiểm tra Viết của Học sinh Chuyển tuyến) (6 điểm):

Mục tiêu: Kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh trong học kì II.

Nội dung kiểm tra: Giáo viên yêu cầu cả lớp đọc (đánh vần, nghe-viết) viết một đoạn văn (hoặc bài thơ) dài 30 – 35 chữ. Tùy theo trình độ của học sinh, giáo viên có thể cho học sinh chép một đoạn văn (bài thơ) cùng yêu cầu.

Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút

Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:

  • Tốc độ đáp ứng (30-35 từ / 15 phút): 2 điểm
  • Chữ viết sạch đẹp, viết đúng chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
  • Đúng chính tả (từ 5 lỗi trở xuống): 2 điểm
  • Diễn đạt đúng, chữ viết sạch đẹp: 1 điểm

2. Kiểm tra chính tả và câu (4 điểm):

Mục tiêu: Kiểm tra khả năng viết các vần khó bắt đầu bằng c / k, g / gh, ng / ng. khả năng nhận biết việc sử dụng các dấu chấm và dấu chấm hỏi; Bước đầu trẻ biết đặt những câu đơn giản về người và vật xung quanh dựa trên gợi ý.

Thời gian kiểm tra: 20-25 phút

Nội dung kiểm tra và chấm điểm:

  • Luyện chính tả và ghép vần (một số hiện tượng chính tả gồm: từ có vần khó, từ bắt đầu bằng c / k, g / gh, ng / ng): 2 điểm
  • Luyện câu (luyện cấu tạo, luyện dấu câu, viết câu đơn giản, trả lời câu hỏi về bản thân hoặc gia đình, trường lớp, cộng đồng, … nội dung tranh / ảnh): 2 điểm

1. (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

2. (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

3. (1 điểm) Nối mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022

4. a, Sắp xếp và viết thành câu phù hợp, 0,5 điểm.

b, Viết tên 5 con vật được điểm 0,5.

2021-2022 Toán lớp 1 Đề kiểm tra học kì 2, sách Cánh diều

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn toán.

mạch kiến ​​thức, Công nghệ số câu cấp độ 1 (50%) Bước 2 (30%) cấp 3 (20%) súng
Tennessee TL; Tennessee TL; Tennessee TL;
một. con số số câu 2 2 đầu tiên 2 2
số câu đầu tiên 5,8 ba 6,7 9.10
cơn mưa. Hình học và Đo lường số câu đầu tiên đầu tiên
số câu 2 4
súng ghi bàn 5 ba 2 mười(100%)
tỉ lệ (50%) (30%) (20%)

Toán lớp 1 Học kì 2 Yên |

Giao dục va đao tạo … …

trung học phổ thông và trung học phổ thông. …..

kiểm tra chất lượng cuối cùng lớp 2021-2022
Chuyên đề: Toán 1
(Thời gian kiểm tra: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời đúng: (M1)

một. Con số 55 là:

đi. 5 nămB. năm mươi lăm tất cả. năm mươi năm

D. năm mươi lăm

cơn mưa. Một số có từ tám chục và năm đơn vị là:

đi. 80 tôi. 50 C. 85

D. 58

Bài 2: (1 điểm) Viết T, nếu đúng thì ghi S vào chỗ trống: (M1)

A. Tôi đi học 7 ngày một tuần.

B. Tôi đi học 5 ngày một tuần.

Bài 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (M2)

một. Các phép tính có kết quả nhỏ hơn 35 là:

A. 76 – 35tôi. 76 – 53C. 23 + 32

D. 15 tuổi đến trên 20 tuổi

cơn mưa. Điền số vào chỗ trống từ 85 – = 42.

đi. 61 tôi. 34 tất cả. 43

D. 16

Bài 4: (1 điểm) (M1)

Đây là hình ảnh bên dưới.

… … … … Tam giác.

…… Quảng trường.

Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022

Bài 5: (1 điểm) Điền điểm: (M1)

một. Đọc số:

89:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

56:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

cơn mưa. Viết số:

Bảy mươi bốn: ………

Chín mươi chín: … … … … … … ..

Bài 6: (1 điểm) Đặt và tính: (M2)

42 + 16 89 – 23

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

76 + 3 98 – 7

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

Bài 7: (1 điểm), =? (M2)

95… 59

87… 97

67 – 12… 60 + 5

35 + 34 ….. 98 – 45

Bài 8: (1 điểm) Số đã cho: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)

một. Các số lớn nhất là: … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

cơn mưa. Số nhỏ nhất là: … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

tất cả. Các số theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất như sau.

Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 chiếc mặt nạ và cô ấy đưa 34 chiếc mặt nạ cho học sinh. Cô giáo còn lại bao nhiêu chiếc mặt nạ? (M3)

tính toán:

Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022

trả lời: Cô giáo để lại một chiếc mặt nạ □.

Bài 10: (1 điểm) (M3)

một. Các số: 56, 89, 33 và các ký hiệu +, -, =. Hãy làm tất cả các phép tính của bạn một cách chính xác.

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

cơn mưa. Cho các số: 1, 5, 3, 7 Viết hai chữ số nhỏ hơn 52.

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 1 tập 1

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm.

một. cục tẩy

cơn mưa. cũ

Bài 2: (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 0,25 điểm

một. cục tẩy

cơn mưa. cũ

Bài 4: (1 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

một. Đọc số:

89: tám mươi chín

56: năm mươi sáu

cơn mưa. Viết số:

bảy mươi tư: 74

chín mươi chín: 99

Bài 6: (1 điểm) Mỗi ​​ý được tính đúng, làm đúng được 0,25 điểm.

Bài 7: (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm.

cơn mưa. Điền đúng số được 0,25 điểm.

tất cả. 0,5 điểm nếu sắp xếp đúng từ nhỏ nhất đến lớn nhất

Bài 9: (1 điểm)

Viết đúng phép tính 0,5 điểm

tính toán:

Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022

trả lời: Cô giáo còn lại 34 chiếc mặt nạ.

Bài 10: Mỗi ý có giá trị 0,5 điểm nếu bạn viết đúng.

một. Phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33

cơn mưa. Các số có hai chữ số nhỏ hơn 52 là 15, 13, 31, 35, 51.

>> Tải file tham khảo bộ diều làm đề thi học kì 1 lớp 2

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 Cuốn Cánh diều gồm 9 đề thi môn Toán, Tiếng Việt có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 bậc theo Thông tư 27. Qua đó, giúp quý thầy cô tham khảo trong việc soạn đề thi học kì 2 lớp 2 cho học sinh của mình. Với 9 đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 cũng giúp các em học sinh lớp 1 luyện tập thành thạo các bài giải, làm bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Chi tiết mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tải miễn phí Đề thi học kì 2 lớp 1 lớp 9 miễn phí: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 tập Cánh diều. Ma trận đề kiểm tra đọc hiểu Tiếng Việt 1 Mạch kiến ​​thức và kỹ năng Số câu, số điểm Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp 3 toàn bộ Đọc hiểu Số câu 2 TN 1 TN 1 TL 04 Số câu Câu 1, 2 Câu 3

Câu 4

Ghi bàn đầu tiên đầu tiên đầu tiên 04 Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 CÁC YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐƯỢC Số câu, số điểm Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp 3 toàn bộ Đọc to kết hợp với kiểm tra nghe và nói. Số câu Sau khi học sinh đọc thành tiếng, giáo viên nêu 01 câu hỏi để học sinh trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe và nói) 01

Ghi bàn

06 Đọc và hiểu văn bản Số câu 2 đầu tiên đầu tiên 04 Ghi bàn 2 đầu tiên đầu tiên 04 chính tả Số câu

Học sinh nghe và viết một đoạn văn khoảng 35 từ

Ghi bàn

06 Bài tập chính tả Số câu 2 đầu tiên đầu tiên 04 Ghi bàn 2 đầu tiên đầu tiên 04 toàn bộ Số câu 5 2 2 09 Ghi bàn thứ mười hai 4 4 20

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022

SỞ GD & ĐT …..TRƯỜNG THI …….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022Chủ đề: VIỆT NAM 1(Thời gian làm bài: 35 phút)

A. Đọc PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp nghe và nói (6 điểm) PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến ​​thức Tiếng Việt (4 điểm). Gấu con ngoan ngoãn Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất tặng ông ngoại, quả lê to thứ hai tặng bố mẹ. Gấu con chọn quả lê lớn thứ ba cho Gấu con. Chịu em thích lắm, ôm lê đi. Hai anh em vui vẻ cùng nhau cười vang cả nhà. (Theo Báo Giáo dục TP.HCM) Dựa trên đoạn văn, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo lời nhắc của câu hỏi: Câu hỏi 1: (1 điểm) Đàn con đã làm gì khi được Bác Voi cho rổ lê? A. Gấu con ăn thịt nó.B. Gấu con cảm ơn ông Voi.C. Gấu con đưa chúng đi. Câu 2: (1 điểm) Đàn con đã cho ai quả lê to nhất? A. Chịu anh đi.B. Cha mẹ.C. Ông nội. Câu hỏi 3: (1 điểm) Bạn nghĩ gì về Gấu con? Tiếp tục viết câu trả lời của bạn: Gâu con……………………………………………………………………………… Câu hỏi 4: (1 điểm) Viết 1 hoặc 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình. B. Viết I. Chính tả: (6 điểm) – Giáo viên đọc cho học sinh viết Anh hùng biển Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh ra và nuôi con bằng sữa. Cá heo là loài bơi giỏi nhất ở biển. Nó có thể bơi nhanh như một mũi tên. II. Bài tập chính tả: (4 điểm) Bài tập 1. (1 điểm) Điền từ vào chỗ trống l hoặc n: …… .giá lớp …… kêu quả …… .a …… .tuổi Bài tập 2. (1 điểm) Điền vần vào chỗ trống. oan gia hoặc ouch: liên hệ với h …………. tóc x ………… .. ngạc nhiên…………. Cái gì ………….

Bài tập 3: (1 điểm) Kết nối đúng:

Cái đồng hồ

đã chín.
Mãng cầu

quyết tâm học hỏi.
chúng tôi

ríu rít.
Con chim

nhấp chuột

Bài tập 4: (1 điểm) Một. Sắp xếp các từ sau thành câu và viết lại chúng cho đúng: hoa phượng / hè về / trong / nở đỏ / sân trường. b. Viết tên 5 con vật mà em biết. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 A. Đọc PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp nghe và nói (6 điểm) PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến ​​thức Tiếng Việt (4 điểm). Câu hỏi 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 TẨY CŨ Học sinh có thể viết tiếp các câu thích hợp về nội dung. Học sinh viết được tên 5 con vật 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm B. Viết 1. Kiểm tra chính tả (kiểm tra viết cho tất cả học sinh) (6 điểm): Mục tiêu: kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh trong học kì II. Nội dung kiểm tra: Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết (Chính tả, nghe – viết) một đoạn văn (hoặc bài thơ) có độ dài khoảng 30 – 35 chữ. Tùy theo trình độ của học sinh, giáo viên có thể cho học sinh chép một đoạn văn (bài thơ) với yêu cầu tương tự. Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút Hướng dẫn chấm điểm chi tiết: Tốc độ đạt yêu cầu (30 – 35 từ / 15 phút): 2 điểm Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ in thường, cỡ nhỏ: 1 điểm Đúng chính tả (mắc không quá 5 lỗi): 2 điểm Trình bày đúng, chữ viết sạch đẹp: 1 điểm 2. Kiểm tra (làm bài) chính tả và câu (4 điểm): Mục tiêu: kiểm tra kĩ năng viết vần khó, tiếng bắt đầu bằng: c / k, g / gh, ng / ng; khả năng nhận biết việc sử dụng các dấu chấm và dấu chấm hỏi; Bước đầu các em biết đặt câu đơn giản về người và vật xung quanh theo gợi ý. Thời gian kiểm tra: 20-25 phút Nội dung kiểm tra và cho điểm: Bài tập về chính tả và vần (một số hiện tượng chính tả gồm: từ có vần khó, từ bắt đầu bằng: c / k, g / gh, ng / ng): 2 điểm Bài tập về câu (bài tập ghép, bài về dấu câu; bài tập viết câu đơn giản, trả lời câu hỏi về bản thân hoặc gia đình, trường lớp, cộng đồng, … về nội dung bức tranh / ảnh): 2 điểm 1. (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.

3. (1 điểm) Ghép đúng mỗi ý cho 0,25 điểm

4. a, Sắp xếp và viết thành câu thích hợp được 0,5 điểm. b, Viết tên 5 con vật được 0,5 điểm. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022, cuốn Cánh diều Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều. mạch kiến ​​thức, kỹ năng Số câu Cấp độ 1 (50%) Cấp độ 2 (30%) Cấp 3 (20%) TOÀN BỘ TN TL TN TL TN TL Một. Chữ số Số câu 2 2 đầu tiên

2

2

Số câu đầu tiên 5,8 3

6,7

9.10 b. Hình học và đo lường Số câu đầu tiên

đầu tiên

Số câu 2

4

toàn bộ Ghi bàn 5 3 2 mười(100%) Tỉ lệ (50%) (30%) (20%)

Kite đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 |

SỞ Giáo dục và Đào tạo ……
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ THCS. …..

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI CÙNG NĂM HỌC 2021-2022Môn: Toán 1(Thời gian làm bài: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (M1) Một. Số 55 đọc là: A. Năm nămB. Năm mươi lăm C. Năm mươi năm D. Năm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85D. 58 Bài 2: (1 điểm) Viết T nếu đúng thì ghi S vào ô trống: (M1) A. Tôi đi học 7 ngày một tuần. B. Tôi đi học 5 ngày một tuần. Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái của câu trả lời đúng: (M2) Một. Các phép tính có kết quả nhỏ hơn 35 là: A. 76 – 35B. 76 – 53C. 23 + 32D. 15+ 20 b. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 85 – = 42 A. 61 B. 34 C. 43D. 16 Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình bên dưới có: ……….. Tam giác.

……. …Quảng trường.

Bài 5: (1 điểm) Ghi vào chỗ chấm: (M1) Một. Đọc số: 89: …………………… .. 56: …………………… .. b. Viết số: Bảy mươi bốn: ………………… Chín mươi chín: ……………….. Bài 6: (1 điểm) Đặt và tính: (M2) 42 + 16 89 – 23 ………….………….…………. 76 + 3 98 – 7 ………….………….…………. Bài 7: (1 điểm) Điền vào , =? (M2) 95… 59 87… 97 67 – 12 …… 60 + 5 35 + 34 …….. 98 – 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1) Một. Số lớn nhất là: ……………………………………… ………………………… ………………. ………. b. Số bé nhất là: ……………………. … ……………. C. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất là: ………………………………… …………………….. ………. Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái mặt nạ, cô cho học sinh 34 cái mặt nạ. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu chiếc mặt nạ? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo để lại ☐ chiếc mặt nạ. Bài 10: (1 điểm) (M3) Một. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu +, -, =. Hãy thực hiện tất cả các phép tính chính xác. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. b. Cho các số: 1, 5, 3, 7 hãy viết các số có hai chữ số nhỏ hơn 52. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 cuốn Cánh diều Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu được 0,5 điểm. Một. TẨY b. CŨ Bài 2: (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 0,25 điểm Một. TẨY b. CŨ Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,25 điểm Một. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu b. Viết số: Bảy mươi bốn: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Nếu tính đúng và tính đúng từng ý thì được 0,25 điểm. Bài 7: (1 điểm) Mỗi ​​câu trả lời đúng được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm b. Điền đúng số được 0,25 điểm C. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất được 0,5 điểm Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính 0,5 điểm Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại 34 chiếc mặt nạ. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm Một. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33 b. Các số có hai chữ số nhỏ hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51. ….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 2 của tác phẩm Cánh diều

#Bộ #đề #thi #học #kì #lớp #năm #sách #Cánh #diều