Đề thi toán cao cấp 1 có đáp án

Mời các bạn cùng tham khảo bộ bài tập ôn thi môn Toán cao cấp mà Hoc247.VN đã tổng hợp dưới đây. Bộ câu hỏi bao gồm nhiều câu được tổng hợp từ các chương và được sưu tầm với hình thức ôn thi tự luận. Mỗi câu hỏi đều có gợi ý trả lời chi tiết sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.

Giải đáp đề thi toán cao cấp của các trường đại học hàng đầu Việt Nam

Ngày: 24/07/2023

Khóa học toán cao cấp ở các trường đại học, giải đáp các đề thi kỳ học gần nhất

Đừng lo lắng, OTSV đã tổng hợp các đề thi toán cao cấp kỳ gần nhất và giải đáp chi tiết cho từng trường đại học. Hãy cùng tham khảo để có thêm kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi! Các admin học tập OTSV đã biên soạn các đáp án chi tiết cho các đề thi này, giúp bạn hiểu rõ hơn về các câu hỏi và cách giải quyết.

Đề thi toán cao cấp 1 có đáp án

2.434 lượt xem 584 download

Đề thi toán cao cấp 1 có đáp án
DownloadVui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi toán cao cấp 1 có đáp án

Nội dung Text: Đề thi có giải môn toán cao cấp A1

  1. ĐỀ SỐ 3 2 Giải phương trình y − y = x 2e x . ' Câu I. x Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1 − p ( x ) dx  dx + C  ⇒ y=e ∫ q ( x )e ∫ p ( x ) dx ∫     ∫ x dx  2 x ∫ − x dx  2 2 ∫ y=e dx + C  xee   [ ] = e 2 ln x ∫ x 2 e x e −2 ln x dx + C = x 2 .e x + C Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử Câu II. x'1 (t ) = 5 x1 − 3 x2 + e 2 t (1)  x' 2 (t ) = −x1 + 3 x2 ( 2) Lấy pt (1) + pt (2) x '1 + x 2 = 4 x1 + e 2t (*) ' Đạo hàm 2 vế pt (2) ta được: x1 = 3 x2 − x2 ' ' " Thay vào pt (*) 3 x 2 − x 2 + x 2 = 4( 3x 2 − x 2 ) + e 2t ' " ' ' ⇔ − x2 + 8 x2 − 12 x2 = e 2t " ' 1 ⇒ x2 = C1e 6t + C 2 e 2t + xe 2t 2 Thay vào pt (2) ta được: 7 2t x1 = C1e 6t + C 2 e 2t + e t + xe 2 1 + tan x − 1 − tan x Tính giới hạn lim Câu III. . x x →0 1 + tan x − 1 − tan x lim x x →0 1 + tan x − 1 − tan x 1 + tan x − 1 + tan x 2 tan x = lim = lim = lim =1 ( ) x →0 x 1 + tan x + 1 − tan x x x.2 x →0 x →0 −1 / 4 dx Tính tích phân I = ∫ Câu IV. . −1/ 2 x 2 x + 1
  2. Đặ t t = 2x + 1 ⇒ t 2 = 2x + 1 ⇔ tdt = dx −1 −1 x 2 4 t 0 1 2 1 1 1 1 [ (t + 1) − (t − 1)] dt 2 2 2 2 tdt 2dt 2dt ∫ ∫ ∫ ∫ ⇒I= = = = (t − 1)(t + 1) (t − 1)(t + 1) t 2 −1 t 2 −1 .t 0 0 0 0 2 1 1− 1 ∫ ( ln t −1 −ln t +1) 1 2 2 2 = = ln 1 1+ 0 0 2 +∞ dx Tính tích phân suy rộng I = ∫ Câu V. . x ln 2 x 2 +∞ 1 +∞ d (ln x) 1 1 1 =− ∫ ln 2 x − lim = = = ln 2 x→+∞ ln x ln 2 ln x 2 2 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = ln x − x + 1 . Câu VI. Tập xd: x>0 lim ( ln x − x + 1) = −∞ x →0 + => tiệm cận đứng x=0 lim ( ln x − x + 1) = −∞ x → +∞ => không có tiệm cận ngang 1− x 1 y' = − 1 = x x ⇒ y' = 0 ⇔ x = 1 Bảng biến thên: x 0 1 +∞ y’ + ─ y 0 -∞ -∞ 1 y" = − < 0 => đồ thị không có điểm uốn x2 Bảng giá trị:
  3. x 0.5 2 y 11 ln + ln 2 − 1 22 Đồ thị: x2 1 Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y = ; y = . 1 + x2 2 x2 1 = Pt hoành độ giao điểm: 2 1+ x2 ⇔ x4 + x2 − 2 = 0 ⇔ x = ±1 Diện tích miền phẳng: 1 x2 1 SD = ∫ − dx 1+ x2 2 −1 1 x2 và y = Vì y = không cắt nhau trong khoảng (-1;1) nên: 1+ x2 2 1   3 x 1 x π1 1 2  arctan( x) −  ∫1 1 + x 2 − 2 dx = SD = = −     23 6 −    −1 ĐỀ SỐ 5
  4. y + x sin x với điều kiện y( π )= 2 π . Giải phương trình Câu I. y’ = x Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1: − p ( x ) dx  dx + C  ⇒ y=e ∫ q ( x )e ∫ p ( x ) dx ∫     ∫ x dx   1 1 ∫ − x dx ∫ ( x sin x ) e y=e dx + C      1 y = e ln x  ∫ x sin x. dx + C    x y = x.(− cos x ) + C = − x cos x + C Ta có: y (π ) = 2π ⇔ −2π + C = 2π ⇔ C = 4π Vậy nghiệm của pt là: y = − x cos x + 4π Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử Câu II.  x1' (t ) = 3 x1 + 2 x2 + et '  x2 (t ) = x1 + 2 x2 + 3t '  x1 (t ) = 3 x1 + 2 x 2 + e (1) t '  x 2 (t ) = x1 + 2 x 2 + 3t (2)   et  3 2 F =  A=  1 2  3t     Phương trình đặc trưng: A − λI = 0 3−λ 2 ⇔ =0 2−λ 1 ⇔ (3 − λ )(2 − λ ) − 2 = 0 ⇔ λ2 − 5λ + 4 = 0 λ = 1 ⇔ λ = 4  2 2  x1   1 1  x  = 0  E1:     2   − 1 ⇒ E1 =   1   2 E4 =   1 
  5.  −1 2 −1  1 − 2 1  −1 2 P −1 = P=  1 1  =    3 −1 −1 3  1 1       1 0 D= 0 4    Đặt Y = P-1X ⇒ Y ' = DY + P −1 F  y1'   1 0  y1  1  − 1 2  e t   ' =    y   0 4  y  + 3  1    1  3t   2   2     ' 1t  y1 = y1 − 3 e + 2t  ⇔ t y' = 4y + e + t 2 2  3  dt    e t  −dt y1 = e ∫  ∫  2t − e ∫ dt + C1    3     ⇒ 4 dt   e   −4 dt t  y 2 = e ∫  ∫  + t e ∫ dt + C 2      3     t   2t  1  y1 = e  ∫  t − dt + C1    e 3     y = e 4t   e + t dt + C  − 3t ∫   2  e 3t  2 3     t  t −t −t  y1 = e  − 2te − 2e − 3 + C1       y = e 4t  − te − 2e + C  − 3t − 3t  2 3  2 9    Vậy nghiệm của pt là X=PY 1 Tính L = lim e − (1 + x ) . x Câu III. x x →0 1 1 ln(1+ x ) e − (1 + x) e−e x x lim = lim x x x →0 x →0 x 1  x2 2 1 1− 2 x  x− +o ( x )  e 1− x  2 e−e e−e   e 2 2 = lim = lim == lim = x x 1 2 x →0 x →0 x →0 2 dx Tính tích phân I = ∫ Câu IV. . x 3x 2 − 2 x − 1 1
  6. −1 1 1 Đặ t t = ⇒ x = ⇔ dx = 2 dt x t t x 1 2 y 1 1 2 −1 1 t. dt 1 1 2 dt dt t2 I =∫ =∫ =∫ t − t 2 − 2t + 3 1 2 − ( t + 1) 1 32 2 2 1 − −1 2 1 t 2 t2 t 1 t +1 π 1 = arcsin = − arcsin 2 4 2 1 2 ∞ e x dx ∫ x phân kì. Tính Chứng minh rằng tích phân suy rộng Câu V. 1 x et dt ∫t. J = lim 1 x e x →∞ ex 1 > >0 ∀x > 1 Ta có: x x ∞ ∞x dx e dx Mà ∫ phân kì nên ∫ phân kì theo tiêu chuẩn so sánh 1 x x 1 1 x et ex ∫ t dt = lim xx = 0 J = lim 1 ex x →∞ e x →∞ 2 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = e 4 x − x . Câu VI. TXĐ: R 2 y ' = (−2 x + 4)e 4 x− x ⇒ y' = 0 ⇔ x = 2 = 0 4 x− x2 lim e  x → +∞  => tiệm cận ngang là y=0 4 x− x2 lim e = 0  x →−∞ Tiệm cận xiên:
  7. 2 2 e 4 x− x ( −2 x + 4) e 4 x − x f ( x) lim = lim = lim =∞ x x 1 x→∞ x →∞ x→∞ => không có tiệm cận xiên Bảng biến thiên: x -∞ 2 +∞ y + 0 ─ y’ 4 e 0 0 Bảng giá trị: x 1 3 e3 e3 y Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y = 3 x 2 ; y = 4 − x 2 . Câu VII. Phương trình hoành độ giao điểm: 3x 2 = 4 − x 2 ⇔ 3x 4 = 4 − x 2 ⇔ x = ±1 Diện tích miền phẳng cần tìm: 1 ∫ SD = 4 − x 2 − 3 x 2 dx −1 Vì y = 3 x 2 và y = 4 − x 2 không cắt nhau trong khoảng (-1;1) nên ta có:
  8. 1 33 1 1 x ∫ ∫ SD = 4 − x 2 − 3 x 2 dx = 4 − x 2 dx − 3 −1 −1 −1 1 23 ∫ = 4 − x 2 dx − 3 −1 1 ∫ J= 4 − x 2 dx −1 Đặt x = 2sint ⇒ dx = 2 cos tdt π π ∫π ( 2 + 2 cos 2t ) dt = ( 2t +sin 2t ) 2π sin 1 6 ∫ 4 cos J= tdt = = +3 2 6 −π 3 sin −1 6 − 6 2π 3 Vậy S D = + 3 3 ĐỀ SỐ 7 Giải phương trình Câu I. y a/ y’= +3xex x Đây là pt tuyến tính cấp 1: ∫ dx   −1 1 ∫ dx ⇒ y = e x  ∫ 3 xe x e x dx + C      1 ⇔ y = x  ∫ 3 xe x dx + C    x ⇔ y = x3e + C x b/(3x2+y3+4x)dx+3xy2dy=0. ∂Q ∂P = = 3y 2 Ta có: ∂x ∂y Đây là pt vi phân toàn phần:  nghiệm tổng quát u(x,y) = C x x 3 3 2 x + y x +2x  u ( x, y ) = ∫ (3 x + y + 4 x)dx = = x3 + y 3 x + 2x 2 2 3 0 0 Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử Câu II.  x1' (t ) = 4 x1 − 3 x2 + t 2 + t (1)  '  x2 (t ) = 2 x1 − x2 + e 3t (2)   4 −3  t2 + t  A= F =  3t    2 −1  e 
  9. Pt đặc trưng: A − λI = 0 4−λ −3 ⇔ =0 −1 − λ 2 ⇔ ( 4 − λ ) ( −1 − λ ) + 6 = 0 ⇔ λ 2 − 3λ + 2 = 0 λ = 2 ⇔ λ = 1  3 −3   x1    = 0 E1:   2 −2   x2  1 ⇒ E1 =   1  2 −3   x1    = 0 E2:   2 −3   x2   3 ⇔ E2 =    2  2 −3   −2 3  1 3  −1 P=  ⇒ P = − =   −1 1   1 −1  1 2  1 0 D=  0 2 Đặt Y = P-1X => Y’=DY + P-1F  y1'   1 0   y1   −2 3   t 2 + t   ' =   +    3t   y2   0 2   y2   1 −1  e   y1' = y1 − 2(t 2 + t ) + 3e3t  '  y 2 = y2 + t + t − e 2 3t   y1 = et  3e3t − 2(t 2 + t )  e −t dt + C1  ∫       y2 = et  ∫ t 2 + t − e3t  e −t dt + C2      Nghiệm là X=PY 1/ x  (1 + 4 x)1 / x  Tính giới hạn lim  Câu III. .  e4 x − >0  
  10. 1   1 x  ( 1 + 4x) 1  1 lim ln ( 1+ 4 x ) x − ln e 4  x  =e x→0 x  lim  e4   x →0     1 1   2 1 ( ) () Mũ = lim   4 x − 16 x  + o x − 4  2   x →0 x x 2  1 = lim ( −8 x + 0 ( x ) ) = −8 x →0 x 0 dx Tính tích phân I = ∫ Câu IV. . 3 −2 ( x + 1) x + 1 Đặ t t = 3 x + 1 ⇒ t 3 = x + 1 ⇒ 3t 2 dt = dx x 0 -2 t 1 -1 1 3 1 2 3t dt =− ∫ I= = −6 3 −1 t .t t −1 ∞ x2 − 3 ∫ x( x + 1)( x 2 + 1) . Tính tích phân suy rộng sau Câu V. 1 x2 − 3 Cx + D −3 2x + 2 A B 1 =+ +2 = + +2 x( x + 1)( x + 1) x x + 1 x + 1 x x +1 x +1 2 +∞ +∞ x2 − 3  −3 2x + 2  1 ∫ ) ∫ I= = + +2 dx ( x ( x + 1) x 2 + 1 x x +1 x +1   1 1 ( x ) +ln( x +1)  +∞ +∞  2x 2 =  −3ln ∫x + + 2  dx   +1 x +1  2  1 1 +∞ x +1 ( x +1) +2arctan x  +∞ +  ln 2 = ln   x3 1 1 ( ) +∞  ( x +1) x +1 2 =  ln + 2arctan x  3   x   1 π 3π = − ln 4 + π − = − ln 4 4 4 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =| x | 1 − x 2 . Câu VI. Tập xác định: -1
  11. Ta có: y ( − x) = − x 1 − ( − x ) = y ( x ) 2 => y là hàm chẵn. => đồ thị đối xứng qua Oy Xét 0
  12. 3 L = ∫ 1 + ( y ') 2 1 2 3 3 16 x 4 − 8 x 2 + 1  1 = ∫ 1+  x −  = ∫ 1+ 16 x 2 4x   1 1 3 3 16 x 4 + 8 x 2 + 1 4x2 + 1 =∫ =∫ dx 16 x 2 4x 1 1 3  x2 1  3 3 4x +1 2  1 1 + ln x  =∫ dx = ∫  x +  dx =  = 4 + ln 3 4x 4x  4  24   1 1 1 ĐỀ SỐ 9 Giải các phương trình Câu I. y3 dx − x 2 dy = 0 , y(4)=2 a/ 2 Chia 2 vế cho y3x2 ta được: dx dy − =0 2 x2 y3 dx dy ⇔ 2= 3 2x y Tích phân 2 vế ta được: dx dy ∫ 2 x2 = ∫ y3 −1 1 ⇔ + 2 = C ⇔ 3y2 − 2x = C 2x 3y Theo đề bài ta có: 3.4-2.2=C ⇔ C=8 Vậy nghiệm của pt là: 3 y 2 − 2 x − 8 = 0 4y b/ y '− = x 4 cos x . x Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1: ∫ dx   −4 4 ∫ dx y = e x  ∫ x 4 cos x.e x dx + C    ( ∫ cos xdx + C ) = x4 = x 4 .sin x + Cx 4 Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e3x Câu II. Phương trình đặc trưng: k = 1 k 2 + 2k − 3 = 0 ⇔   k = −3
  13. ⇒ y0 = C1e x + C2 e −3 x yr = x s eα x .Qn ( x) Vì α = 3 không là nghiệm của pt nên s = 0 ⇒ yr = e3 x ( Ax + B ) yr' = 3e3 x ( Ax + B ) + Ae3 x yr = 9e3 x ( Ax + B ) + 6 Ae3 x " Thế vào pt ta được: 9e3 x ( Ax + B ) + 6 Ae3 x + 2 3e3 x ( Ax + B ) + Ae3 x  − 3e3 x ( Ax + B ) = ( 6 x + 1) e3 x    1 A = 2 ⇒  B = −1   2 Vậy nghiệm của pt là: y = y0 + yr 1 1 ⇔ y = C1e x + C2 e3 x + e3 x  x −  2 2 ( x + 1) x +1.( x + 2) x + 2 .( x + 4) x + 4 Tính giới hạn lim Câu III . ( x + 5)3 x +7 x →+∞  x + 1  x +1  x + 2  x + 2  x + 4  x + 4  = lim    .  .  x+5  x+5   x+5   x →∞      x + 5− 4 x + 5 −3 x + 5 −1 4  3  1 = lim  1 − 1 − 1 −     x+5 x+5 x+5    x →∞     1  x +5 x +5 x +5 4  3   1 −  1 −  1 −  x+5  x+5  x+5   = lim  x →∞  1  4 3  4  3 1 − 1− 1−      x+5  x+5  x+5  = e −4 e −3e −1 = e −8 2 dx Tính tích phân: I = ∫ Câu IV. ( x − 1) ( 2 − x ) 1
  14. x = cos 2 t + 2sin 2 t ⇒ dx = ( −2sin t cos t + 4 cos t sin t ) dt = ( sin 2t ) dt π π π 2 2 sin 2tdx = ∫ 2dx = 2 x I=∫ =π 2 ( )( ) sin 2 t cos 2 t 0 0 0 ∞ 1 ∫ Tính tích phân suy rộng I = dx . Câu V. x ⋅ 4 x2 + 1 80 Đặ t t = 4 x 2 + 1 ⇒ t 4 = x 2 + 1 ⇔ 2 xdx = 4t 3 dt +∞ +∞ +∞ 2t 3 dt 2t 2 dt 1 1 I=∫ 4 =∫ 2 =∫  2 +2  dx ( ) ( )( ) t −1 t +1  3 t −1 t 3 t −1 t + 1 2 3 +∞ 1 +∞ dt + arctan t ∫ ( t − 1) ( t + 1) = 3 3 +∞ π 1 1 1 ∫  t −1 t +1  2 = −  dt + − arctan 3  2 3 +∞ 1   t −1   π ln   = + − arctan 3 2   t +1   2   3 11π = ln + − arctan 3 222 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 3 1 − x3 . Câu VI. TXĐ: R −2 1 y ' = −3 x 2 ( 1 − x 3 ) 3 3 ⇒ y'≤ 0 lim 3 1 − x 3 = −∞   x →+∞  ⇒ không có tiệm cận ngang lim 3 1 − x 3 = +∞   x →−∞ Tiệm cận xiên:
  15. 1 − x3 3 f a = lim = lim = −1 x →∞ x x x →∞ ) ( b = lim ( f + x ) = lim 1 − x3 + x 3 x →∞ x →∞ 1 = lim ( 1− x ) x →∞ 32 − x 3 1 − x3 + x 2 3 1 = =0   21 1 x  3 1 − 3 + 6 − 3 3 − 1 + 1 2 x x x   Vậy tiệm cận xiên là y = -x Bảng biến thiên: -∞ +∞ x y’ ─ +∞ y -∞ Bảng giá trị: x -1 0 1 2 y −7 1 0 3 3 2 Tính độ dài cung y = ln x, 2 2 ≤ x ≤ 2 6 . Câu VII. 1 1 + ( y ') = 1 + 2 2 x ) Độ dài cung C : 26 26 x2 + 1 1 ∫ dx = ∫ L= 1+ x2 x2 22 22
  16. Đặ t t = x 2 + 1 ⇒ t 2 = x 2 + 1 ⇔ tdt = xdt 5 5 t 2 dt  1 L=∫ 2 = ∫ 1 + 2  dt t −1 3  t −1  3 5  1 t −1  5  1 1 1   dt =  t + ln = ∫ 1 +   −  2 t +1  2  t −1 t +1   3 3 1211 14 = 2 + ln − ln = 2 + ln 2322 23 ĐỀ SỐ 19. Giải phương trình y − y tan x + y 2 cos x = 0 . ' Câu I. Chia 2 vế cho y2 pt trở thành: y ' tan x − = − cos 2 x (*) y2 y Đây là pt Bernouli −1 1 Đặ t u = ⇒ u ' = 2 y ' y y Thế vào pt (*) : u '− u tan x = cos x (pt vi phân tuyến tính) tan xdx  ∫ − tan xdx dx + C  ⇒ u = e∫ ∫ cos x.e     J = ∫ tan xdx Đặt t = cosx ⇒ dt = − sin xdx −dt ⇒J =∫ = − ln t = − ln cos x t ( ) ⇒ u = − cos x cos 2 xdx + C   1 − cos 2 x   = − cos x  ∫   dx + C    2  1  1 = − cos x  x − sin 2 x + C  2  4 1  1 1 Vậy nghiệm của pt là: = − cos x  x − sin 2 x + C  2  y 4 Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử Câu II.  x1' (t ) = 7 x1 − x2 + 2e5t (1)   x ' (t ) = 2 x + 4 x + 3e −6t (2) . 2 1 2  Lấy 4 lần pt (1) + pt (2) ta được: 4 x1' + x2 = 30 x1 + 8e5t + 3e −6t ' (*)
  17. Đạo hàm pt (1) ta được: x1 = 7 x1' − x2 + 10e5t " ' Thế vào pt (*) ta có: 4 x1' + 7 x1' − x1 + 10e5t = 30 x1 + 8e5t + 3e −6t " x1 − 11x1' + 30 x1 = 2e5t − 3e −6t " e −6t x1 = C1e5t + C2 e6t − 2 xe5t − 44 13 −6t ⇒ x2 = 2C1e5t + C2 e −6t − 4 xe5t − e + 4e5t 44  1 1 Tính giới hạn I = lim  − 2 . Câu III. x →0  x arctan x x x − arctan x I = lim x →0 x 2 arctan x  x3  x3 x −  x −  + o( x 3 ) 3 1  = lim 33 = = lim 3 x x →0 x 3 x →0 3− x + 4 x +∞ Tìm α để tích phân I = ∫ dx hội tụ. (5+ x ) Câu IV. α α −1 4 Xét α > 0 : Khi x → +∞ 4x 4 = α 2 −α −1 f: () α −1 xα x ⇔ α 2 − α −1 > 1 Tích phân hội tụ ⇔ α < −1 ∨ α > 2 So với dk ta được α > 2 Xét α < 0 : • Khi x → +∞ 4x f : α −1 5 Phân kì theo so sánh 2 Xét α = 0 : • Khi x → +∞ 4x f : −1 6 Phân kì theo so sánh 2 Vậy I hội tụ khi α > 2
  18. x 4 dx 1 Tính tích phân I = ∫ Câu V. . 2 2 −1 (1 + x ) 1− x x 4dx 1 I = 2∫ x2 ) 1 − x2 0 (1 + Đặt x = sin t ⇒ dx = cos tdt π sin 4 t cos tdt 2 I = 2∫ ( ) 0 1 + sin t cos t 2 π π sin 4 t − 1 2 2 1 = 2∫ dt + 2 ∫ dt ( ) ( ) 0 1 + sin t 0 1 + sin t 2 2 π π 2 2 1 ( ) = 2 ∫ sin 2 t − 1 dt + 2 ∫ dt sin t + 1 2 0 0 = J +K π π π 1  2 π 2 2 J = 2 ∫ − cos 2 tdt = − ∫ ( cos 2t + 1) dt = − sin 2t +t  =−  2 2  0 0 0 π π 2 2 1 1 K=∫ dt = ∫ dt sin t + 1 0  sin t 1 2 2 2 + 0 cos t  2 2  cos t cos t  1 u = tan t ⇒ du = dt cos 2 t +∞ +∞ du 1 du K=∫ 2 =∫ ( ) 2 0 u2 + 1 0 u + u +1 Đặ t 2 +∞ ( ) 2 2π arctan 2u = = 22 2 0 π ( ) I = J + 2K = 2 −1 2 x2 + x - 1 1 .= x − 1 + Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = Câu VI. x+2 x+ 2 Tập xác định: x ≠ −2
  19. x2 + 4 x + 3 1 y ' = 1− = ( x + 2) ( x + 2) 2 2 y'= 0  x = −1 ⇔  x = −3 x2 + x −1 = −∞ lim x+2 x →−2 => tiệm cận đứng là x = - 2 1 =0 lim x →∞ x + 2 => tiệm cận xiên là y = x - 1 Bảng biến thiên: −∞ +∞ x -3 -2 -1 y’ + 0 ─ ─ 0 + +∞ +∞ y -5 (CT) −∞ −∞ (CĐ) -1 Bảng giá trị: −5 −3 x -4 0 2 2 −11 −11 −1 −1 y 2 2 2 2
  20. Tính diện tích bề mặt tròn xoay tạo của vật thể tròn xoay tạo nên khi Câu VII. quay miền phẳng giới hạn bởi y = x 2 + 1;0 ≤ x ≤ 1/ 4; y = 0 quanh trục Ox. x y'= 1 + x2 Diện tích cần tìm là: 1 2 x 4 SOx = 2π ∫ 1 + x 1+  2  dx 1 + x2   0 1 x2 4 = 2π ∫ 1 + x 1+ 2 dx 1 + x2 0 1 4 = 2π ∫ 1 + 2 x 2 dx 0 Đặ t t − 2 x = 2 x 2 + 1 ⇒ t 2 − 2 2 xt + 2 x 2 = 2 x 2 + 1 t 2 −1 ⇔ =x 2 2t ( ) ( ) 2t 2 2t − 2 2 t 2 − 1 ⇔ dx = dt 2 8t 2 2t 2 + 2 2 ⇔ dx = dt 8t 2  t 2 − 1  2 2t 2 + 2 2 2 SOx = 2π ∫  t − 2 dt  8t 2 2 2t  1  t 2 + 1  2 2t 2 + 2 2 2 ∫  2t  8t 2 = 2π dt 1  2 2 2t 4 + 4 2t 2 + 2 2 ∫ = 2π dt 16t 3 1 2  1 2 2 ∫ t + t + t π = dt 3 4   1 2 2 t 1 2 + 2ln t − 4 2  π = 2t 2   1 2 1 1 1 2 3 π  1 + 2 ln 2 − − +  = π  ln 2 +  = 4 2 4 2 4  4

Đề thi toán cao cấp 1 có đáp án