Đề thi vào lớp 10 môn toán có trắc nghiệm

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN

Show

    TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG

    NĂM HỌC 2019-

    (Đề thi gồm 02 trang)

    Đề số 1

    ĐỀ THI THỬ VÀO THPT.

    MÔN: TOÁN 9

    (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)

    1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    ####### Câu 1. Cho hàm số

    y = 2020 x

    ####### ;

    2

    ####### y = x + 7 ;

    y = 3 x − 2019

    ####### ;

    2

    y 3

    x

    \= +

    ####### có bao nhiêu hàm số là

    ####### hàm số bậc nhất?

    ####### A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

    ####### Câu 2. Cho hàm số

    ( )

    2

    ####### y = ax a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng?

    1. Hàm số nghịch biến khi a > 0

    và x > 0

    . B. .Hàm số nghịch biến khi a > 0

    x = 0.

    1. Hàm số nghịch biến khi a > 0

    và x < 0

    . D. Hàm số nghịch biến khi a < 0

    x < 0.

    ####### Câu 3. Cho hàm số

    ( )

    ####### y = 3 + m x m −. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm

    ####### có hoành độ x = − 2?

    ####### A. m = − 2. B. m = 2. C.

    1

    3

    ####### m =. D.

    1

    2

    ####### m = −.

    ####### Câu 4. Cho hàm số

    2

    ####### y = 3 x cos đồ thị là

    ( )

    ####### P. Có bao nhiêu điểm trên

    ( )

    ####### P có tung độ

    ####### gấp đôi oành độ?

    ####### A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

    ####### Câu 5. Cho hai đường thẳng

    ( ) ( )

    ####### d : y = 2 m − 3 x + 7 và

    ( )

    d : y x m 1

    ####### = − − + là đồ thị của hai

    ####### hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì

    ( ) ( )

    ####### d // d ′?

    ####### A. m = − 1. B. m = − 6. C. m ≠ 1. D. m = 1.

    ####### Câu 6. Cho hệ phương trình

    2 3 2

    3 2 3

    x y

    x y

    • \= − 

    − + =

    ####### . Nghiệm của hệ phương trình là

    ( )

    ####### x y ,. Tính

    ####### x + y?

    ####### A. x y + = − 1. B. x y + = 1. C. x y + = 0. D. x y + = 2.

    ####### Câu 7. Một con mèo ở trên cành cây cao 6 m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao

    ####### cho đầu thang đạt độ cao đó. Khi đó góc của thang so với mặt đất là bao nhiêu,

    ####### biết chiếc thang dài

    ####### 6, 5 m

    ####### .

    ####### A. 67 °. B. 67 22

    ####### °. C. 67 2

    ####### °. D. 24 38

    ####### °.

    ####### Câu 8. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 51°, cos 27°, sin 66°, cos 80°theo thứ tự tăng dần:

    ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO THPT

    THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG

    MÔN: TOÁN 9. NĂM HỌC 2019-

    ####### I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    BẢNG ĐÁP ÁN

    1 2 3 4 5 6 7 8

    B C A C D A B D

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    ####### Câu 1. Cho hàm số y = 2020 x ;

    2

    y = x + 7

    ####### ; y = 3 x − 2019 ;

    2

    y 3

    x

    ####### = + có bao nhiêu hàm số là

    ####### hàm số bậc nhất?

    A.

    ####### 1

    B.

    ####### 2

    1. 3 D.

    ####### 4

    Lời giải

    Chọn B

    Vì hàm số bậc nhất có dạng

    ( )

    y = ax b a + ≠ 0 nên hai hàm số bậc nhất là y = 2020 x và

    y = 3 x − 2019.

    ####### Câu 2. Cho hàm số

    ( )

    2

    ####### y = ax a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng?

    1. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0. B. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và

    x = 0.

    1. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0. D. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và

    x < 0.

    Lời giải

    Chọn C

    Hàm số

    ( )

    2

    y = ax a ≠ 0 nghịch biến khi a > 0 và x < 0.

    ####### Câu 3. Cho hàm số

    ( )

    ####### y = 3 + m x m −. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm

    ####### có hoành độ x = − 2?

    ####### A. m = − 2. B. m = 2. C.

    1

    3

    ####### m =. D.

    1

    2

    ####### m = −.

    Lời giải

    Chọn A

    Thay x = − 2 , y = 0 vào phương trình

    ( )

    y = 3 + m x m − ta được:

    ( )( )

    0 = 3 + m .− 2 − m ⇔ m = − 2.

    ####### Câu 4. Cho hàm số

    2

    ####### y = 3 x có đồ thị là

    ( )

    ####### P. Có bao nhiêu điểm trên

    ( )

    ####### P có tung độ gấp

    ####### đôi hoành độ?

    ####### A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

    Lời giải

    Chọn C

    Gọi điểm trên

    ( )

    P có tung độ gấp đôi hoành độ là

    ( )

      . Khi đó ta có :

    \=

    

        ⇔ − =

    

        

    ( )

    ⇔     − =

     =

    \=

    

    

    

    

    

     =

    \=

    

     

    

    

    

    .

    Vậy có hai điểm trên

    ( P )

    có tung độ gấp đôi hoành độ là

    ( )

     và

     

     

     

     

       

    

     

    .

    Câu 5. Cho hai đường thẳng ( d ): y =( 2 m − 3 ) x + 7 và ( d ): y x m 1

    ####### = − − + là đồ thị của hai

    ####### hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì

    ( ) ( )

    d // d

    ####### ?

    ####### A. m = − 1. B. m = − 6. C. m ≠ 1. D. m = 1.

    Lời giải

    Chọn D

    ( ) ( )

    2 3 1

    7 1

    m

    d // d

    m

    − = − 

    ′ ⇔

    ≠ − +

    ⇔ m = 1

    ####### Câu 6. Cho hệ phương trình

    2 3 2

    3 2 3

    x y

    x y

    • \= − 

    − + =

    ####### . Nghiệm của hệ phương trình là

    ( )

    ####### x y ,. Tính

    ####### x + y?

    ####### A. x y + = − 1. B. x y + = 1. C. x y + = 0. D. x y + = 2.

    Lời giải

    Chọn A

    Ta có

    2 3 2

    3 2 3

    x y

    x y

    • \= − 

    − + =

    1

    0

    x

    y

    \= − 

    \=

    ⇒ x y + = − 1.

    ####### Theo em cần pha thêm muối hay nước và pha thêm một lượng bao nhiêu gam?

    ####### (Chỉ thêm muối hoặc nước)

    ####### 2) Một hộp phomai con bò cười gồm có 8 miếng, độ dày mỗi miếng là 20 mm ,

    ####### nếu xếp chúng lại trên một đĩa thì thành hình trụ có đường kính 100 mm.

    ####### a) Tính thể tích của miếng phomai.

    ####### b) Biết khối lượng của mỗi miếng phomai là 15 g , hãy tính trọng lượng riêng của nó?

    (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

    (Biết trọng lượng riêng của vật cho bởi công thức

    P

    d

    V

    \=. Trong đó trọng lượng của vật

    ####### là P =9, 8. m , đơn vị N ,với m là khối lượng vật đơn vị kg ; V là thể tích vật, đơn vị

    3

    ####### m ; d có đơn vị

    3

    ####### N m / ).

    Lời giải

    1. Cần pha thêm muối.

    Gọi lượng muối cần pha thêm là

    x g ( )( x > 0 )

    Lượng muối ban đầu là

    ( )

    200%= 30 g

    Sau khi pha thêm muối tạo ra dung dịch muối có nồng độ 20% nên ta có phương trình:

    ( )

    % 20%

    200

    x

    x

    \=

    ( )

    ⇔ 30 + x .5= 200 + x ⇔ 4 x = 50

    ( )

    ⇔  = 

    ####### Vậy cần pha thêm 12, 5gam muối.

    1. a) Thể tích của 8 miếng phomai là:

    ( ) ( )

    2 2

    ####### . 3,14 .20 157000 0, 000157

    3 3

    ####### V = S h = π R h ≈ = mm = m

    ####### b) Đổi 15 g =0, 015 kg

    Trọng lượng riêng của miếng phomai là:

    ( )

    9, 8, 015.

    7490

    0, 000157

    3

    P

    d N/m

    V

    \= = ≈.

    ####### Câu 2. Cho hệ phương trình

    3 2 1

    2 3 2

    x y m

    x y m

    − = − 

    • \= +

    ()

    ####### 1.

    1. Giải hệ phương trình đã cho khi m = 1.
    2. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
    3. Tìm m để hệ ()

    1 có nghiệm

    ( )

    x y ; thỏa mãn:.

    Lời giải

    1. Thay m = 1 vào hệ đã cho ta được hệ

    3 1

    2 5

    x y

    x y

    − = 

    • \=

    6 2 2

    2 5

    x y

    x y

    − = 

    • \=

    7 7

    2 5

    x

    x y

    \= 

    • \=

    1

    2

    x

    y

    \= 

    \=

    .

    Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất

    ( x y , )=(1; 2)

    .

    3 2 1

    2 3 2

    x y m

    x y m

    − = − 

    • \= +

    9 3 6 3

    2 4 6 4

    x y m

    x y m

    − = − 

    • \= +

    ####### Trừ vế cho vế hai phương trình của hệ ta được 7 x − 7 y = − 7 ⇔ − = − x y 1.

    Vậy

    ####### x y − = − 1

    .

    3 2 1

    2 3 2

    x y m

    x y m

    − = − 

    • \= +

    9 3 6 3

    2 4 6 4

    x y m

    x y m

    − = − 

    • \= +

    7 7 7

    2 4 6 4

    x y

    x y m

    − = − 

    • \= +

    1

    2 3 2

    x y

    x y m

    − = − 

    • \= +

    1 1 1

    1 2 3 2 3 3 3 1

    x y x y x y

    y y m y m y m

    \= − = − = −   

    ⇔ ⇔ ⇔

      

    − + = + = + = +

      

    1

    x m

    y m

    \= 

    \= +

    .

    Ta có

    2 2

    x + y = 10 ( )

    2

    2

    ⇔ m + m + 1 = 10

    2 2

    ⇔ m + m + 2 m + =1 10

    2

    ⇔ 2 m + 2 m − = 9 0

    1 19

    2

    m

    − ±

    ⇔ =.

    Vy

    1 19

    2

    m

    − ±

    \=.

    ####### Câu 3. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D (

    ####### D khác B ). Lấy điểm M bất kì trên AD. Kẻ MH , MI lần lượt vuông góc với

    ####### AB , AC

    ( )

    ####### H ∈ AB I , ∈ AC.

    ####### 1) Chứng minh tứ giác MDCI là tứ giác nội tiếp.

    ####### 2) Chứng minh

     

    ####### MID = MBC.

    ####### 3) Kẻ HK ⊥ ID

    ( )

    ####### K ∈ ID. Chứng minh K , M , B thẳng hàng và đường thẳng HK

    ####### luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên AD.

    Lời giải

    ####### Từ

    ( 3 )

    ####### và

    ( 4 )

     

    ⇒ AMB AMK + = 180 °

    

    ####### ⇒ BMK = 180 °

    ####### ⇒ K , M , B thẳng hàng.

    ####### Vì AIKM là tứ giác nội tiếp

     

    ####### ⇒ AIM = AKM = 90 °

    ####### Vì K , M , B thẳng hàng

     

    ⇒ AKM = AKB = 90 °

    ( )

    ####### ⇒ K ∈ O.

    ####### Gọi E là giao điểm KH và (O).

    ####### Vì AIMH là hình vuông

    

    ####### ⇒ AIH = 45 °

    ####### mà AIKH là tứ giác nội tiếp

     

    #######   = ( hai góc nội tiếp cùng chắn

    

    #######  )

    

    ####### ⇒ AKE = 45 °⇒sđ

    

    ####### AE = 90 °⇒ E cố định.

    ####### Do đó HK luôn đi qua điểm E cố định khi M di động trên AD

    #######  HẾT 

    PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN

    TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG

    (Đề thi gồm 01 trang)

    Đề số 2

    ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO 10

    NĂM HỌC 2019-

    (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)

    1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    ####### Câu 1. Đồ thị hàm số y = − 2 x song song với đường thẳng nào?

    1. y = − + x 2

    . B. y = − + x 3

    . C. y = + x 1

    . D.

    1

    2

    y = − x.

    ####### Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng

    y = − + x 1

    ####### là?

    ####### A. − 1. B. x. C. 0. D. 1.

    ####### Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A có AC =6 cm; BC =12 cm; số đo

    

    ####### ACB bằng?

    ####### A. 30 °. B. 90 °. C. 60 °. D. 45 °.

    ####### Câu 4. Giao điểm của đồ thị các hàm số y = − 2 x − 3 và

    3 1

    7 7

    ####### y = − x + có tọa độ là:

    A. ( )

    3; 1−

    . B. ( )

    − −2; 1

    . C. ( )

    −2;

    . D. ( )

    5; 2 .

    ####### Câu 5. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

    ( )

    ####### y = m − 2018 x + 2019 đi qua điểm

    ( )

    ####### A 1;1:

    ####### A. 2018. B. 2. C. 4037. D. 0.

    ####### Câu 6. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm; 8 cm thì độ dài đường

    ####### cao ứng với cạnh huyền là:

    1. 4, 8cm. B. 2, 4 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.

    ####### Câu 7. Dây AB của đường tròn

    ( )

    ####### O ; 5 cm có độ dài bằng

    6 cm

    ####### . Khoảng cách từ O đến

    ####### AB bằng :

    1. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.

    ####### Câu 8. Hai tiếp tuyến của

    ( )

    ####### O R ; tại A và B cắt nhau tại M. Biết OM = 2 R , khi đó số đo

    ####### 

    ####### AMB là:

    1. 30 °. B. 90 °. C. 45 °. D. 60 °.

    II. PHẦN TỰ LUẬN

    ####### Câu 1. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.

    ####### 1) Hai phân xưởng của một nhà máy theo kế hoạch phải làm tổng cộng 300 dụng

    ####### cụ. Nhưng khi thực hiện phân xưởng I vượt mức 10 % kế hoạch của mình; phân

    ####### xưởng II vượt mức 20 % kế hoạch của mình, do đó cả hai phân xưởng đã làm được

    ####### 340 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi phân xưởng phải làm theo kế hoạch.

    ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO 10

    TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG

    Năm học: 2019-

    ####### I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    BẢNG ĐÁP ÁN

    1 2 3 4 5 6 7 8

    B A C C D A C D

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    ####### Câu 1. Đồ thị hàm số y = − 2 x song song với đường thẳng nào?

    1. y = − + x 2. B. y = − + x 3. C. y = + x 1. D.

    1

    2

    y = − x.

    Lời giải

    Chọn B

    Ta có hàm số đã cho là : y = − + x 2

    ####### Xét y = − + x 2 và y = − + x 3 có hệ số a : − = − 1 1 ; 2 3≠ nên đồ thị hàm số y = − + x 2

    song song với đồ thị hàm số y = − + x 3

    ####### Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng y = − + x 1 là?

    ####### A. − 1. B.

    x

    ####### . C. 0. D. 1.

    Lời giải

    Chọn A

    ####### Hệ số góc của đường thẳng y = − + x 1 là a = − 1

    ####### Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A có

    AC =6 cm

    ####### ;

    BC =12 cm

    ####### ; số đo

    

    ####### ACB bằng?

    1. 30 °. B. 90 °. C. 60 °. D. 45 °.

    Lời giải

    Chọn C

    ####### Tam giác vuông ABC có:

     

    6 1

    cos 60

    12 2

    AC

    ACB ACB

    BC

    \= = = ⇒ = °

    ####### Câu 4. Giao điểm của đồ thị các hàm số y = − 2 x − 3 và

    3 1

    7 7

    ####### y = − x + có tọa độ là:

    A.

    ( )

    3; 1−. B.

    ( )

    − −2; 1. C.

    ( )

    −2;1. D.

    ( )

    5; 2.

    Lời giải

    Chọn C

    Xét phương trình hoành độ giao điểm:

    3 1

    2 3 2

    7 7

    − x − = − x + ⇒ x = −

    Thay vào y = − 2 x − 3 : ⇒ y = 1

    Vậy giao điểm có tọa độ

    ( )

    −2;

    ####### Câu 5. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

    ( )

    ####### y = m − 2018 x + 2019 đi qua điểm

    ( )

    ####### A 1;1:

    ####### A. 2018. B. 2. C. 4037. D. 0.

    Lời giải

    Chọn D

    Do đồ thị hàm số

    ( )

    ####### y = m − 2018 x + 2019 đi qua điểm

    ( )

    ####### A 1;1 nên:

    ( )

    ####### 1 = m −2018 .1 2019+ ⇔ − 2018 = m − 2018 ⇒ m = 0

    ####### Câu 6. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm; 8 cm thì độ dài đường

    ####### cao ứng với cạnh huyền là:

    1. 4, 8cm. B. 2, 4 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.

    Lời giải

    Chọn A

    Độ dài cạnh huyện là:

    2 2

    6 + 8 = 100 10=

    Gọi

    ####### h

    là độ dài đường cao tương ứng cạnh huyền.

    Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta được :

    1. h =6⇔ 10 h = 48 ⇒ h =4, 8 cm.

    ####### Câu 7. Dây AB của đường tròn

    ( )

    ####### O ; 5 cm có độ dài bằng

    6 cm

    ####### . Khoảng cách từ O đến

    ####### AB bằng :

    1. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.

    Lời giải

    Xét tam giác MBO vuông tại B có:

     

    1

    sin 30

    2 2

    BO R

    BMO BMO

    OM R

    \= = = ⇒ = °

    

    ⇒ AMB = 60 °

    II. PHẦN TỰ LUẬN

    ####### Câu 1. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.

    ####### 1) Hai phân xưởng của một nhà máy theo kế hoạch phải làm tổng cộng 300 dụng

    ####### cụ. Nhưng khi thực hiện phân xưởng I vượt mức

    10 %

    ####### kế hoạch của mình; phân

    ####### xưởng II vượt mức 20 % kế hoạch của mình, do đó cả hai phân xưởng đã làm được

    ####### 340 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi phân xưởng phải làm theo kế hoạch.

    ####### 2) Một chậu hình trụ cao 20 cm. Diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh.

    ####### Trong chậu có nước cao đến 15 cm. Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào chậu để

    ####### nước vừa đầy chậu.

    ####### Lời giải

    1. Gọi số dụng cụ mà phân xưởng I và phân xưởng II phải làm theo kế hoạch lần lượt là

    ####### x y , (dụng cụ x y ; nguyên dương, x <300; y < 300 )

    Lập luận ra được phương trình: x + y = 300 (1)

    Thực tế phân xưởng I làm được x +10% x =1,1 x

    (dụng cụ)

    Thực tế phân xưởng II làm được y +20% y =1, 2 y (dụng cụ)

    Theo đề bài ta có phương trình 1,1 x +1, 2 y = 340 (2)

    Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

    ####### 300

    ####### 1,1 1, 2 340

    x y

    x y

    ####### + =

    ####### 

    ####### 

    ####### + =

    ####### 

    Giải hệ phương trình được x =200; y = 100

    ####### Kết hợp với điều kiện có: số dụng cụ mà phân xưởng I và phân xưởng II phải làm

    ####### theo kế hoạch lần lượt là 200 dụng cụ và 100 dụng cụ.

    ####### 2) Gọi

    R h ,

    ####### lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu.

    ####### Vì diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh nên

    2

    1

    .

    2

    ####### π R = π Rh

    ####### ⇒ R = h =20 cm

    ####### Thể tích của chậu là:

    ( )

    2 2 3

    ####### V =π R h =π.20 .20 8000= π cm

    ####### Thể tích nước trong chậu là:

    ( )

    2 3

    1

    ####### V =π.20 .15 6000= π cm

    ####### Thể tích nước phải thêm vào chậu là:

    ( )

    3

    2 1

    ####### V = V V − = 8000 π− 6000 π= 2000 π cm

    ####### Câu 2.

    ####### 1) Giải hệ phương trình.

    2

    1 2

    4

    1 1

    x

    y

    x

    y

    − + =

    − − =

    ####### Lời giải

    ####### Điều kiện: y > 0

    ####### Đặt:

    1

    1

    a x

    b

    y

     = −

    \=

    ####### ; a ≥0, b > 0

    ####### Thay vào hệ ta được:

    1

    2 2

    1

    4 1

    2

    a

    a b

    a b b

    \= 

    • \=  

     

    − + = =

    ####### Với

    1 1 2

    1

    0 1 1 1

    2 2 4

    x x

    a

    x

    b

    y y

     − =  =  = 

     

    ⇒ ⇒ =

       

    \=

      

     =

     

    ####### Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là:

    ( )( )

    { }

    ####### S = 2; 4 , 0; 4

    1. Cho đường thẳng
    ( )

    d : y = mx + 2

    và Parabol

    ( )

    P :

    2

    2

    x

    y =

    a) Chứng minh ( P ) và ( d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B ,.

    ####### b) Gọi giao điểm của

    ( )

    ####### d với trục tung là G và H K , lần lượt là hình chiếu của

    ####### A B , trên trục hoành. Tìm m để diện tích tam giác GHK bằng 4.

    ####### Lời giải

    ####### a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:

    2

    2

    2 2 4 0

    2

    x

    ####### = mx + ⇔ x − mx − =

    2

    m 4 0 m

    ####### ∆ = + > ∀

    ####### Do đó phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt

    ####### Vậy

    ( )

    ####### P và

    ( )

    ####### d luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A B ,.

    ####### b) G là giao điểm của d và trục tung

    ( )

    ####### ⇒ G 0; 2 ⇒ OG = 2

    ####### Giả sử

    1 2

    ####### x x ; là 2 nghiệm phân biệt của phương trình

    2

    ####### x − 2 mx − = 4 0 khi đó:

    ####### Hệ thức Vi-et:

    1 2

    1 2

    . 4

    2

    x x

    x x m

    \= − 

    • \=

    và ( ) ( )

    1 1 2 2

    ####### A x mx ; +2 , B x mx ; + 2

    ####### H K , lần lượt là hình chiếu của A B , trên trục hoành nên:

    ( ) ( )

    1 2 1 2

    ####### H x ; 0 , K x ; 0 ⇒ HK = x − x

    2 2

    ####### ⇔ ab a + + b + ab ≥ 4 ab

    ####### Vì a b , > 0 ⇒ ab >0; a b +

    ####### Do đó ta được:

    ( )
    ( )
    ( )
    (
    (

    a a b b a

    ab a b ab a

    ⇒ +

    1 1 4

    a b a b

    ⇒ + ≥

    ####### .

    ####### Áp dụng bất đẳng thức

    1 1 1

    2

    M x y

    x y

     

    ⇒ ≥ + + +

     

     

    1 1

    2

    M x y

    x y

     

    ⇒ ≥ + +

     

     

    2

    1 3

    2

    2

    M

    x y

     

    ⇒ ≥ +

     

     

    ####### (Á

    ( )

    2

    1 25

    . 2 3

    2 2

    ####### ⇒ M ≥ + = (

    ####### Dấu " "= xảy ra khi và ch

    ####### Vậy giá trị nhỏ nhất của

    ####### Câu 3. Cho đường tròn ( ; O R

    MA MB ,

    ####### với đường tròn

    ####### không đi qua ( ) O ( C nằm

    1. Chứng minh 5 điểm: M
    1. Chứng minh MC MD.

    ####### c) Gọi E là giao điểm của

    ####### MK.

    ####### d) Tìm vị trí của cát tuy

    ab ⇔ a a b ( + )+ b a b ( + )≥ 4 ab ( )*.

    ####### + > b 0

    )
    ) ( )

    4

    b

    ab

    b ab a b

    ( )

    ####### 2

    ( ) 1 và ( ) 2 cho M ta được:

    2 2

    1 4

    2

    x y

    x y

      

    ≥ + +

      

      

    2

    3

    y x y

     

     

     

    Áp dụng bđt thức Cauchy cho cặp số ( x y )

    ####### (Vì x + ≤ y 1 )

    ####### à chỉ khi

    1

    2

    x = y =

    ####### a M là

    25

    2

    ####### R ), điểm M cố định nằm ngoài ( ) O. Kẻ

    ####### n

    ( ) O

    ####### (

    A B ,

    ####### là tiếp điểm). Qua M kẻ cát tuyế

    ####### m giữa M và D ). Gọi K là trung điểm của

    M A O K B , , , , cùng thuộc một đường tròn.

    ####### không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến MCD.

    ####### a tia BK với đường tròn ( ) O. Chứng minh AE

    ####### yến MCD để diện tích tam giác MDE đạt giá

    ####### Lời giải

    1

    ;

    x y

    ####### hai tiếp tuyến

    ####### ến MCD bất kì

    ####### CD.

    .

    ####### E song song với

    ####### iá trị lớn nhất.

    ####### a) Xét tứ giác MAOB có:

     

    MAO = MBO = 90 ° (gt)

     

    ⇒ MAO MBO + = 180 ° và hai góc đó

    ở vị trí đối nhau

    ####### ⇒ Tứ giác MAOB nội tiếp

    ()
    Xét ( O ) có OK là đường kính đi qua trung điểm K của dây C D không đi qua tâm O

    

    ⇒ OKM = 90 ° (Định lý đường kính và dây cung)

    ####### Xét tứ giác MAOK có:

     

    MAO OKM + = 180 °

    ####### ⇒ Tứ giác MAOK nội tiếp

    ( )

    Từ

    ()

    1 và

    ( )

    2 ⇒ 5 điểm M A O K B , , , , cùng thuộc 1 đường tròn.

    1. Xét
    ( )

    ####### O có

     

    CBM = MDB (góc nt và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn

    

    CB )

    ####### Xét ∆ MBC và ∆ MDB có:

    ####### 

    ####### M chung và

     

    CBM = MDB (cmt)

    ( )

    2

    ..

    MC MB

    MBC MDB g g MC MD MB

    MB MD

    ⇒∆ ∼∆ ⇒ = ⇒ =

    ####### Lập luận: do M cố định, đường tròn ( ) O cố định nên MB không đổi

    2

    ⇒ MC MD. = MB không đổi.

    ####### c) Vì 5 điểm A , B, M, O, K cùng thuộc 1 đường tròn ⇒ Tứ giác MAKB nội tiếp

     

    ⇒ BKM = BAM.

    Mà:

    #######  

    ####### BAM = BEA

    (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn

    ####### 

    ####### AB

    ).

    Do đó:

     

    BKM = BEA , hai góc này ở vị trí đồng vị⇒ A E // MK.

    1. Do // MDE MAD

    AE MD S S

    ∆ ∆

    ⇒ =

    ####### Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên tia MA.

    D

    1

    ..

    2

    MA

    S DH MA

    \=

    .

    ####### Do MA không đổi nên

    MA D

    S

    lớn nhất ⇔ DH lớn nhất.

    ####### Mà: DH ≤ DA (Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc), lại có DA là dây cung

    của đường tròn

    ( )

    O ⇒ DA ≤2R. Suy ra DH ≤2R.

    Dấu bằng xảy ra⇔ DA là đường kính của

    ( )

    ####### O hay D là điểm đối xứng với A qua O.

    Vậy để

    M E D

    S

    ####### lớn nhất ⇔ Cát tuyến MCD đi qua điểm đối xứng với A qua tâm O.