Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Đây chính là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1. Show
\>>> Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 theo Thông tư 27 (Sách mới) Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 20241. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 20241.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh DiềuMa trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 1 3 3 1 5 5 Câu số 1 (1,2) 5 1 (3, 4); 2 4, 6, 7 8 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Đại lượng Số câu 1 1 0 Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 0 Yếu tố hình học Số câu 1 0 1 Câu số 9 Số điểm 1 0 1 Tổng Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 Đề 1: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
B.10
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ... Tổng hai xô nước là 14 lít ..... Bút chì B dài 9cm ...... Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là:
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. Bài 5: (1 điểm)
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: ............................................................................................................. - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: ............................................................................................................. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5:
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Câu 8:
II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo Đề 2: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học......... Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......… Trường: Tiểu học .............................................
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ) Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ) a, 35 + 26b, 47 + 38c, 73 - 24d, 100 - 36 Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ) Bài giải .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ) Bài giải .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ) Bài giải .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 0,5đ Câu 2 0,5đ Câu 3 0,5đ Câu 4 0,5đ Câu 5 0,5đ Câu 6 0,5đ Câu 7 0,5đ Câu 8 0,5đ B C B D C Nối B A III. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. Câu 10. (1,5đ) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 45 + 7 = 52(quả bóng) Đáp số: 52 quả bóng Câu 11.(2đ) Bài giải Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm) 31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm) Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm). Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó. \>> Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều 1.2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thứcĐề 1: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP HAI THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm) Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) 56 + 38 92 - 47 Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ) Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3) Đáp án D A C B A D Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1) Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2) Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2) Bài giải Trên cây còn lại số quả khế là: 67 – 28 = 39 (quả) Đáp số: 39 quả khế Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3) Trong hình bên có 3 hình tam giác. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2023-2024 Mạch KT - KN Số câu, số điểm, thành tố năng lực Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 1 1 2 2 1 4 3 Số điểm 1 1 2 2 1 4 3 Câu số 1 7 4,5 8,9 6 1,4,5,6 7,8,9 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH - TDTH - GQVĐ - GTTH - TDTH - GQVĐ - TDTH - GQVĐ - GTTH - TDTH - GQVĐ Đại lượng, đo đại lượng Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Câu số 2,3 2,2 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH Yếu tố hình học Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 10 10 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - GTTH Tổng cộng Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 Số điểm 3 1 2 2 1 1 6 4 Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
Đề 2: TRƯỜNG TH ........................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: ........ Môn: Toán - Lớp....... (Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
D.10 Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A.<
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4 ............................ ………………… ………………. ………………. ............................ ………………… ………………. ………………. ............................ ………………… ……………….. ………………. Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài giải ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số? ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1- > 4: Câu 1 (0,5 điểm) Câu 2 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm) Câu 4 (1 điểm) D C A B Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 28 43 65 91 35 17 46 4 63 60 19 87 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Số viên bi của Việt là: (0,25đ) 39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ) Đáp số: 43 viên bi (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số nhỏ nhất có một chữ số là 9. Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81 Đáp số: 81 Xem thêm:
1.3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạoĐề 1: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất: Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
C.10 D.30 Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A.10
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43 Câu 2: (1 điểm) Tính a, 100 – 34 + 28 = .................................. \= .................................. b, 47 + 9 – 28 = .................................... \= ..................................... Câu 3: (1 điểm) Số? Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm. Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét? Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2:
Bài Đáp án Điểm 1 A.13 0,5 điểm 2 C.90 0,5 điểm 3 B.11 0,5 điểm 4 C.89 0.5 điểm 5 A.3kg 0.5 điểm 6 B.40 0,5 điểm 7 C.10 0,5 điểm 8
0.5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm) Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) a, 100 - 34 + 28 = 94 b, 47 + 9 - 28 = 24 Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó) Câu 12: (1 điểm) Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm 67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 90 kg 0,25 điểm Câu 13: 1 điểm. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm 3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm Đáp số: 9 cm 0,25 điểm Câu 14: 1 điểm Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm 45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm Đáp số: 64 dm 0,25 điểm Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Số học Số câu 5 1 2 1 6 3 Câu số 1,2,3,6,7 9 10,11 4 Số điểm 2,5 1,0 2,0 0,5 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 1 1 2 2 Câu số 5 12 13 14 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 3,0 Yếu tố hình học Số câu 1 1 0 Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 0 Tổng Số câu 6 2 1 3 1 1 9 5 Số điểm 3,0 3,0 0,5 3,0 0,5 1,0 4,0 6,0 Đề 2: ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024 Môn: Toán Khối: 2 Thời gian: 35 phút Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Số liền trước số 90 là:
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67. …………………………………………………………………………………… Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
Câu 4. Số? Câu 5 . Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 7 . Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm: Câu 9: Đặt tính rồi tính. 83 – 36 ............................ ............................ ............................ 45 + 39 ............................ ............................ ............................ 67 – 19 ............................ ............................ ............................ 57 + 33 ............................ ............................ ............................ Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm. Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm. Câu 9: Đặt tính rồi tính Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Câu 10: Bài toán (1 điểm) Lớp 2B có số học sinh là: 26 + 8 = 34 (học sinh) Đáp số: 34 học sinh.
2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Sách mới2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 1 3 3 1 5 5 Câu số 1 (1,2) 5 1 (3, 4); 2 4, 6, 7 8 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Đại lượng Số câu 1 1 0 Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 0 Yếu tố hình học Số câu 1 0 1 Câu số 9 Số điểm 1 0 1 Tổng Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Nêu tên tất cả ba điểm thẳng hàng trong hình sau: Câu 3: Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường? Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 2Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 2 1 3 3 1 5 5 Câu số 1 (1,2) 5 1 (3, 4); 2 4, 6, 7 8 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Đại lượng Số câu 1 1 0 Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 0 Yếu tố hình học Số câu 1 0 1 Câu số 9 Số điểm 1 0 1 Tổng Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:
Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:
Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:
Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là:
Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là:
Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng?
Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy?
Câu 8: Hình bên có:
Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 39 19 + 33 82 – 17 76 – 39 ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3) Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (6 điểm) Câu 1 (M1 - 1 điểm) a/ Tổng của 8 và 7 có kết quả là :
C.15 b/ Hiệu của 17 và 8 có kết quả là:
Câu 2 : Trong phép tính 65 – 47 = 18, số 65 được gọi là: (M1 - 1 điểm)
Câu 3 : Số 58 kg đọc là: (M1 - 1 điểm)
Câu 4 : Bạn Lan cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? (M2- 1 điểm)
Câu 5 : (M2- 1 điểm) a/ Số bé nhất có hai chữ số là :
b/ Số lớn nhất có 2 chữ số là:
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? (M3- 1 điểm)
Phần tự luận:(4 điểm): Câu 1: Đặt tính rồi tính : (M1- 1 điểm) 85 - 15 38 + 27 Câu 2: Tính (M2- 1 điểm)
Câu 3: Cường có 12 quả bóng. Cường cho em 3 quả bóng. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng? (M2-1 điểm) ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 4: Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống: (M3 -1 điểm)
3. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2 Sách mới
4. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2. |