Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng khi đọc văn bản luật Show 1. Tên gọi của một số văn bản Luật
2. Tên của một số thành phần có trong các văn bản quy phạm pháp luật
3. Một số từ vựng cần biết khi xem một văn bản pháp luật
Trong xu thế phát triển hội nhập khi mà một luật sư, chuyên viên pháp lý hay các cá nhân hoạt động trong lĩnh vực pháp luật không chỉ dừng lại nghiên cứu luật trong nước mà còn mở rộng ra nước ngoài. Việc nhận biết, hiểu các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành luật dường như là việc cần thiết hơn cả. Học ngoại ngữ dĩ nhiên là khó, tiếng anh pháp lý chuyên ngành lại còn khó hơn vì đòi hỏi người học không những hiểu ý nghĩa thuật ngữ tiếng mẹ đẻ mà còn phải có kỹ năng dịch thuật ngữ ra tiếng khác. Dưới đây là một vài thuật ngữ chuyên ngành tiếng anh dành cho người học luật. Quy định của pháp luật: Legislation, Regulation, provisions of law Hợp đồng bị vô hiệu: contract is invalid (invalidated) Hủy bỏ hợp đồng: rescind the contract Cơ quan thi hành án: Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies Viện kiểm sát: Procuracy Viện kiểm sát cùng cấp: Procuracy of the same level Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: person with related interests and obligations. Đình chỉ giải quyết vụ án: To stop the resolution of the case Tạm đình chỉ giải quyết vụ án: To suspend the resolution of the case Tiền tạm ứng án phí: court fee advances Tiền án phí: court fees Thừa kế theo pháp luật: Inheritance at law Người được thừa kế theo pháp luật: Heir(s) at law Thừa kế theo di chúc: Testamentary inheritance Người được thừa kế theo di chúc: Testamentary heir(s), heir under a will Thừa kế thế vị: Inheritance by substitution Người Việt Nam định cư ở nước ngoài: overseas Vietnamese Đòi tài sản: reclaim the property Bản tiếng Việt sẽ được sử dụng: The Vnese version would prevail. Y án: uphold Nhà chung cư: condominiums Giấy triệu tập / Trát hầu tòa: subpoena, summons Tống đạt: send Văn bản tố tụng: procedural documents Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Business Registration Certificate Công ty TNHH: Limited Liability Company (LLC) Thành viên góp vốn: Capital Contributing Member hoặc Capital Contributing Partner. Phạt vi phạm (hợp đồng): Sanction against violation. Bên bị vi phạm: Violated party Đơn khởi kiện: Petition (or Lawsuit Petition) Đơn khiếu nại: Complaint Lời tuyên án: Verdict Bị cáo: Defendant Phiên tòa tạm hoãn, tạm ngừng: The court’s adjourned Luận cứ bào chữa: Defense argument Chấm dứt thực hiện: terminate the performance of Đơn phương chấm dứt thực hiện giao dịch dân sự: unilaterally terminate the performance of the civil transactions Hủy bỏ: annul = declare invalid Đơn đề nghị, bản kiến nghị: motion Đại diện theo pháp luật: representative at law Vụ án dân sự: Civil case Việc dân sự: Civil matter Thụ lý: Accept Thẩm quyền: Jurisdiction Ngành nghề kinh doanh: Business lines Tình trạng: Marital status Người độc thân: Single Liên quan đến: Pertaining to. Eg: The law pertaining to trusts: Pháp luật liên quan đến tín thác. Tài sản chung: Joint property; Shared property; Common property. Trách nhiệm chung: Joint liabilities. Buổi lấy lời khai: Deposition Khai man, lời khai gian: Perjury Sự điều tra, thẩm tra (của Tòa án): Inquisition Khấu hao: Amortize Bản khai, bản tự khai: Written testimony Đương sự: Involved parties Sự cấp dưỡng, nuôi dưỡng: Alimentation Thời hiệu: Prescriptive period Ủy quyền: Authorization, Mandate, Procuration Người ủy quyền: Mandator Người được ủy quyền: Authorized person, Mandatary Căn cước công dân: Citizen Identity Card Hình thức: Formality (Vd: Hình thức của di chúc: Formalities of wills) Có hiệu lực: to come into force Yêu cầu phản tố: Counter-claims Hòa giải: Mediation Lấn chiếm, xâm lấn, xâm phạm: Encroachment Người nuôi con: Child custodian Giấy từ chối quyền hưởng di sản thừa kế: Disclaimer of inheritance Di sản thừa kế: Bequeathed estate Phân chia di sản: Estates distribution Ban hành (một đạo luật): Promulgate Thu hồi (đất): Recover Viết tắt công ty TNHH: Co., Ltd (Anh) hoặc LLC (Mỹ) Phần quyền: Share of the ownership rights Đủ điều kiện: Conform Phần vốn góp: Stake Tỉ lệ vốn góp: Stake holding Tranh chấp: Dispute Giải quyết: Settle Tranh chấp phải được giải quyết tại Tòa án: Dispute must be settled by court Cơ quan có thẩm quyền: Competent authority Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NHÂN LỰC NGÀNH LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected]. Học ngành gì để làm chuyên viên pháp lý?Ngành học để trở thành nhân viên pháp lý là gì? Thông thường nội dung tuyển nhân viên pháp lý đòi hỏi ứng viên phải có kiến thức chuyên môn về pháp luật. Nếu muốn theo đuổi nghề, các bạn trẻ cần có tối thiểu bằng Cử nhân ngành Luật. Chuyên viên QC pháp lý là gì?QC (hay Quality Control), dịch sang tiếng Việt có nghĩa là quản lý chất lượng. Nhân viên QC được định nghĩa là những người chịu trách nhiệm trong việc giám sát và quản lý chất lượng sản phẩm trong các công đoạn của quy trình sản xuất. Đảm bảo cho chất lượng của sản phẩm đưa ra đáp ứng được với yêu cầu. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan tiếng anh là gì?- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: person with related interests and obligations. Luật tài chính ngân hàng tiếng anh là gì?PLU302 - Pháp luật Tài chính ngân hàng (Law on Finance and Banking) |